University of Plymouth
Huỳnh Thị Trúc Phương - 28/03/2024
Drake Circus Plymouth Devon PL4 8AA United Kingdom
CHI PHÍ
- Học phí: £11,800-£39,900/năm
- Học bổng: 10-50% học phí
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay: 7,000-9,000GBP/năm
- Bảo hiểm: 400-500GBP/năm
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 1862
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Ngày/nội trú
- Tổng số học sinh: 20000
- Độ tuổi - Giới tính: Tất cả
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: South West
- Thành phố: Plymouth
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: #6 for Sociology in the UK 2019 Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ:
- Kỳ nhập học: Tháng 1,9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: Ký túc xá/bản xứ
- Đào tạo: Dự bị, đại học, thạc sĩ/Tiếng Anh
-
Địa chỉ:
Drake Circus Plymouth Devon PL4 8AA United Kingdom
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường:
- University of Plymouth là một trong những trường đại học lớn nhất tại Anh Quốc với hơn 23,000 sinh viên, bao gồm khoảng 2,000 sinh viên quốc tế tới từ hơn 100 quốc gia khác nhau đang theo học. Nguồn gốc của trường là Plymouth School of Navigation, được thành lập năm 1862 và nhận được danh hiệu đại học vào năm 1992.
- Plymouth được trao giải Queen’s Anniversary Prize vào năm 2012 nhờ uy tín toàn cầu trong lĩnh vực giáo dục biển, hàng hải và nghiên cứu với 11 bộ môn được nằm trong top 10 tại Anh Quốc về độ hài lòng của sinh viên. Thành phố này cũng được xếp hạng 11 trong những nơi hiệu quả về kinh tế nhất để theo học tại Vương quốc Anh. Mỗi năm có hơn 12,000 sinh viên của University of Plymouth nhận được lợi ích từ việc thực tập và học từ công việc.
- Đây là trường đại học hậu 1992 duy nhất có được trường Y học của riêng mình cùng các mối quan hệ đối tác vững mạnh với các trường đại học và cơ sở khác tại phía Tây Nam. Các ban ngành đã phát triển nhiều bậc trong những năm gần đây, đặc biệt là thư viện và hội đồng sinh viên, các khoa Sức khoẻ & Giáo dục và Xã hội & Khoa học biển. Các chương trình tại University of Plymouth về Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Xây dựng, Địa lý và Khoa học Môi trường và Nghệ thuật & Thiết kế đều được đánh giá cao trên cả nước.
II. NGÀNH HỌC NỔI BẬT
|
|
III. YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Đối với khóa Dự bị Đại học:
- Hoàn thành lớp 11 với GPA từ 6.0 trở lên hoặc Tốt nghiệp lớp 12 với GPA 5.0
- IELTS 5.5 không band nào dưới 5.5
Đối với khóa International Year 1:
- Tốt nghiệp lớp 12 với GPA 6.0 trở lên
- IELTS 6.0 không band nào dưới 5.5
Đối với Đại học:
- Hoàn thành khóa Foundation hoặc International year 1
- IELTS
Đối với khóa Dự bị đại học:
- Tốt nghiệp Đại học
- IELTS 6.0 không band nào dưới 5.5
Đối với Sau đại học:
- Tốt nghiệp Đại học
- IELTS từ 6.5 trở lên
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH: CÓ
- Thời gian: 2-6 tuần
- Yêu cầu: tối thiểu IELTS 4.5 (không band nào dưới 4.0)
- Học phí: £875 – £2,475
IV. HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
- Dự bị Đại học: £8,750 – £12,750
- International Year 1: £13,850
- Đại học: £13,400/năm
- Dự bị Thạc sỹ: £9,500
- Sau Đại học: £13,645 – £17,170/năm
V. KỲ NHẬP HỌC
- Tháng 1, tháng 9
Qúy phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực: Cambridgeshire
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 8700 - 13,500 GBP
Học bổng: 800 - 8,000 GBP
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 8700 - 13,500 GBP
Học bổng: 800 - 8,000 GBP
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000-£16,000
Học bổng: £4,000 (khấu trừ vào học phí trong năm đầu tiên của bạn)
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000-£16,000
Học bổng: £4,000 (khấu trừ vào học phí trong năm đầu tiên của bạn)
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực: Wales
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,250
Học bổng: £ 6.000
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,250
Học bổng: £ 6.000
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực: West Midlands
Bậc học: Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $11,000 – 18,000
Học bổng: $1,000 – 3,000
Bậc học: Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $11,000 – 18,000
Học bổng: $1,000 – 3,000
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £11,000 – 15,000
Học bổng: £1,000 – 10,000
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £11,000 – 15,000
Học bổng: £1,000 – 10,000
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000/năm
Học bổng: £4,000
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000/năm
Học bổng: £4,000
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~15,000 EUR
Học bổng: 4,000 EUR
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~15,000 EUR
Học bổng: 4,000 EUR
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~12,820 GBP
Học bổng: 3,500 GBP
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~12,820 GBP
Học bổng: 3,500 GBP
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực: London
Bậc học: Đại học , Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $11,000 – $15,000
Học bổng: $1,000 – $3,700
Bậc học: Đại học , Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $11,000 – $15,000
Học bổng: $1,000 – $3,700