ARU Cambridge
- Học phí: 8700 - 13,500 GBP
- Học bổng: 800 - 8,000 GBP
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay: 5,600 - 8,000 GBP/năm
- Bảo hiểm: 400 GBP/ năm
- Giám hộ:
- Năm thành lập: 1858
- Loại trường: công lập
- Hình thức:
- Tổng số học sinh: 30000
- Độ tuổi - Giới tính:
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: Cambridgeshire
- Thành phố: Cambridge và Chelmsford
- Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ:
- Kỳ nhập học: 1,5,9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở:
- Đào tạo: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
-
Địa chỉ:
Cambridge Campus, East Rd, Cambridge CB1 1PT, UK
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường:
ARU Cambridge thành lập năm 1858 và là trường Đại học nổi tiếng về Kinh doanh, Kinh tế, Tài chính và Luật, Y tế. Cơ sở Cambridge của Đại học Anglia Ruskin cũng cung cấp các khóa học về tâm lý, khoa học, máy tính và công nghệ.
Trường có hai cơ sở cho sinh viên quốc tế tại thành phố Cambridge và Chelmsford cách thành phố London khoảng 45 phút di chuyển bằng các phương tiện công cộng và cách trung tâm thành phố 10 phút đi bộ. Trường có đầy đủ cơ sở vật chất hiện đại, phòng lab thực hành, nhà thi đấu chơi thể thao, …Cơ sở vật chất nằm trong danh sách đứng đầu các khu trường học tốt nhất ở Anh.
Thành tích nổi bật:
- Top 5 trường có tỉ lệ tốt nghiệp có việc làm ở Anh (Graduate Outcomes Survey 2020)
- Top 150 các trường Đại học tốt nhất Châu Âu 2020 ( Best Universities in Euroup 2020 – THE)
- Top 20 trường Đại học đạt giải “Rising stars” về chất lượng Giáo dục đại học toàn cầu (Global Higher Education Excellence)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT
ARU Cambridge nổi tiếng về ngành Kinh doanh, Kinh tế, Tài chính và Luật, Y tế. Ngoài ra còn có đào tạo các chuyên ngành:
- Kiến trúc, Môi trường
- Thiết kế nghệ thuật
- Truyền thông, Văn hóa, Quản trị thông tin
- Văn học và Ngôn ngữ học
- Địa lý, Khảo cổ học
- Lịch sử
- Luật
- Âm nhạc, Kịch, Múa và Biểu diễn nghệ thuật
- Tâm lý học
- Công tác xã hội
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Chương trình tiếng anh kéo dài từ 5-20 tuần
- Học phí từ £1,700 – £5,100
- Yêu cầu: IELTS từ 4.5 trở lên (no band dưới 4.0)
- Chương trình Dự bị Đại học:
- Hoàn thành chương trình lớp 11, GPA >6.0
- IELTS từ 5.5
Chương trình Đại học:
- Hoàn thành chương trình cấp 3, GPA> 7.0
- IELTS 6.0 (không môn nào dưới 5.5) hoặc tương đương
Chương trình sau Đại học:
- IELTS 6.5 (không môn nào dưới 5.5)
- Tốt nghiệp Đại học, GPA> 7.0
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
- Học phí từ £11,000 – 17,000
- Học bổng: từ £1,000 – 10,000
KỲ NHẬP HỌC
- Khoá tiếng Anh: tháng 1,3,5,7,9,11
- Khoá chuyên ngành: tháng 1,5,9
Bậc học: Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $11,000 – 18,000
Học bổng: $1,000 – 3,000
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,680 /năm
Học bổng: £2,000 – £10,000/ khóa học
Bậc học: Đại học , Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $11,000 – $15,000
Học bổng: $1,000 – $3,700
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £11,000 – 15,000
Học bổng: £1,000 – 10,000
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~15,000 EUR
Học bổng: 4,000 EUR
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £14,300
Học bổng: £3,500
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000/năm
Học bổng: £4,000
Bậc học: Dự bị, đại học, thạc sĩ/Tiếng Anh
Học phí trung bình (Tham khảo): £11,800-£39,900/năm
Học bổng: 10-50% học phí
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000-£16,000
Học bổng: £4,000 (khấu trừ vào học phí trong năm đầu tiên của bạn)