Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

Teesside University

Campus Heart, Southfield Rd, Middlesbrough TS1 3BX, UK
Teesside University
THÀNH LẬP NĂM: 1930
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: $15,000 / năm
  • Học bổng: $1500-2000
  • Phí xét hồ sơ:
  • Boarding:
  • Homestay: $7,000-9,000/năm
  • Bảo hiểm: $400-500/năm
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1930
  • Loại trường: Công lập
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 29.285
  • Độ tuổi - Giới tính:
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: North East 
  • Thành phố: Middlesbrough 
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ:
  • Kỳ nhập học: Tháng 1,9
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở: Ký túc xá/bản xứ
  • Đào tạo: Dự bị, đại học, thạc sĩ
  • Địa chỉ:

    Campus Heart, Southfield Rd, Middlesbrough TS1 3BX, UK

GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Thông tin trường

Trường Đại học Teesside University là một trường công lập thành lập vào năm 1930, trường tọa lạc tại Middlesbrough ở Đông Bắc nước Anh, với một cơ sở vệ tinh khác ở Darlington. Trường là một trường kỹ thuật liên kết với trường đại học Alliance.

Trường Đại học bao gồm 5 trường học: Trường Máy tính, Kỹ thuật và Công nghệ kỹ thuật số; Trường Khoa học Sức khỏe và Đời sống; Trường Khoa học Xã hội, Nhân văn và Luật; Trường Kinh doanh Đại học Teesside và Trường Nghệ thuật và Thiết kế MIMA.

Teesside University

Teesside University

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT

  • Kinh tế & Kế toán;
  • Quản trị kinh doanh & Doanh nghiệp;
  • Nghệ thuật & Thiết kế;
  • Khoa học Thú y;
  • Máy tính & An ninh mạng;
  • Giáo dục;
  • Kĩ thuật & Xây dựng;Thực phẩm & Dinh dưỡng;
  • Luật;
  • Truyền thông & Báo chí;Y tá & Sức khỏe;

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

Dự Bị Đại Học 

  • Tốt nghiệp lớp 12 với GPA 6.5/10 hoặc học hết lớp 11 với GPA 8.0/10
  • IELTS: 5.5 không band nào dưới 5.0

Đại học

Năm nhất:

  • Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (Lớp 12) với điểm trung bình tối thiểu là 7.0 / 10 hoặc hoàn thành năm đầu tiên của bằng cấp tại một trường đại học Việt Nam với điểm trung bình tối thiểu là 6.0 / 10
  • IELTS: 5.5 – 7.0 (tùy từng ngành)

Năm 2:

  • Hoàn thành năm thứ nhất tại một trường đại học Việt Nam với điểm trung bình tối thiểu là 7.5 / 10 hoặc hoàn thành hai năm liên kết với điểm trung bình tối thiểu là 6.0 / 10.
  • IELTS: 6.0 – 6.5

Sau Đại học

  • Bằng tốt nghiệp Đại học với GPA 6.0/10
  • IELTS: 6.0 – 7.0 (Tùy theo ngành)

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

  • Từ: £15,000/năm 
  • Học bổng: từ £1,000

KỲ NHẬP HỌC

  • Tháng 1, 9
Có thể bạn quan tâm!
Danh sách các trường THPT tại Anh
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
University of Plymouth
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: South West
Bậc học: Dự bị, đại học, thạc sĩ/Tiếng Anh
Học phí trung bình (Tham khảo): £11,800-£39,900/năm
Học bổng: 10-50% học phí
ARU Cambridge
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Cambridgeshire
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 8700 - 13,500 GBP
Học bổng: 800 - 8,000 GBP
SOLENT UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £11,000 – 15,000
Học bổng: £1,000 – 10,000
Brighton University
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Brighton
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £14,300
Học bổng: £3,500
SOUTHAMPTON SOLENT UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000-£16,000
Học bổng: £4,000 (khấu trừ vào học phí trong năm đầu tiên của bạn)
DLD COLLEGE LONDON
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~15,000 EUR
Học bổng: 4,000 EUR
Đại Học NOTTINGHAM
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: East
Bậc học: Dự bị/ Đại học/ Thạc sỹ/ Tiếng Anh
Học phí trung bình (Tham khảo): £7.500 - £13.500
Học bổng: 1.000 - 50% học phí
Bangor University
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Wales
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,250
Học bổng: £ 6.000
UNIVERSITY OF WORCESTER
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: West Midlands
Bậc học: Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $11,000 – 18,000
Học bổng: $1,000 – 3,000
Danh sách các trường Anh
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Danh sách các trường cao đẳng, đại học tại Anh Quốc
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Đăng ký ngay
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
Hiền Hoa Hằng
0916277679 Hiền 0903355977 Hoa 0911473388 Hằng
0901574545 Tân 0901584545 Phương 0902434784 Trình