ANGLIA RUSKIN UNIVERSITY
Huỳnh Thị Trúc Phương - 22/12/2023
Anglia Ruskin University, East Rd, Cambridge CB1 1PT, United Kingdom
CHI PHÍ
- Học phí: ~12,820 GBP
- Học bổng: 3,500 GBP
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay:
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 1858
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: Hơn 40,000
- Độ tuổi - Giới tính:
- Bang/ Tỉnh/K.Vực:
- Thành phố: Cambridge
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: Top 500 Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ:
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: Ký túc xá
- Đào tạo: Đại học, sau đại học
-
Địa chỉ:
Anglia Ruskin University, East Rd, Cambridge CB1 1PT, United Kingdom
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Hình ảnh trường
Thông tin trường
Anglia Ruskin University là một trong những trường đại học danh tiếng nhất ở East Anglia, Vương quốc Anh. Trường có trụ sở tại East Anglia, bốn cơ sở Chelmsford, Cambridge, Peterborough và London. Cơ sở vật chất tiên tiến khuôn viên trường rộng lớn, phòng thí nghiệm cao cấp…
Thành tựu của Anglia Ruskin University
- TOP 40 trường đại học hàng đầu tại Vương quốc Anh và trong top 350 trên thế giới bảy năm liên tiếp theo xếp hạng Đại học Thế giới của Times Higher Education (THE), 2023.
- Top 10 các tổ chức giáo dục tỷ lệ sinh viên có việc làm hoặc học cao hơn sau khi tốt nghiệp
- Xếp hạng 1 ở Vương quốc Anh và thứ 20 trên thế giới về Sức khỏe và Hạnh phúc.THE Impact Rankings, 2022.
- Top 100 trên thế giới về Triển vọng Quốc tế theo xếp hạng Đại học Thế giới của Times Higher Education (THE), 2023.
- Nằm trong 5 tổ chức hàng đầu ở Vương quốc Anh về các khóa học Khoa học Giáo dục và Thể thao
- Top 3 về các khóa học Truyền thông và Nghiên cứu Điện ảnh, Kịch & Khiêu vũ. Guardian League Table, 2022.
- Dẫn đầu trong lĩnh vực nghiên cứu với 6 viện nghiên cứu chất lượng cao bao gồm: StoryLab, Global Sustainability Institute, Veterans and Families Institute for Military Social Research, Policing Institute for the Eastern Region, Cambridge Institute for Music Therapy Research, Vision and Eye Research Institute.
NGÀNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT
- Architecture/Civil Engineering
- Art Management/Cultural Management/Museum
- Business/Management
- Biosciences
- Computing/IT
- Design Management/ Fashion Marketing
- Economics
- Education
- English/ English Literature
- Film
- Hospitality/Tourism/Events Management
- Health
- HRM
- Linguistics/ Languages
- Law
- Logistics/Supply Chain/ Operations Mngt
- Marketing/PR
- Mathematics
- MBA
- Multimedia
- Music
- Nursing
- Psychology
- Social Sciences
- Sociology/ Social Work
- Sport Sciences
- TESOL
- Journalism/Media/Communications
- Accounting/Finance
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Chương trình Đại học
- Hoàn thành chương trình Foundation/International Baccalaureate Diploma/International Advanced Levels (A Levels)/Hoàn thành năm nhất các trường Cao đẳng, Đại học với GPA trên 7.0/Tốt nghiệp THPT GPA trên 7.0
- IELTS 6.0 (không môn nào dưới 5.5) hoặc tương đương
Chương trình Sau đại học
- Một khóa học dự bị thạc sĩ được công nhận
- IELTS 6.5 (không môn nào dưới 5.5)
- Tốt nghiệp Đại học, GPA> 7.0
Lưu ý: Nếu sinh viên không đạt điểm Tiếng Anh theo yêu cầu sẽ học khóa Dự bị Tiếng Anh (Pre-sessional English) từ 5-20 tuần.
HỌC BỔNG VÀ HỌC PHÍ
Học phí
Chỉ từ 15,000 EUR/ năm
Học bổng
Chỉ từ 4,000 EUR cho năm học đầu tiên.
KỲ NHẬP HỌC
- Tháng 1, 9 ( kỳ nhập học linh hoạt theo ngành học)
Qúy phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du học BLUESEA để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000/năm
Học bổng: £4,000
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000/năm
Học bổng: £4,000
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực: South West
Bậc học: Dự bị, đại học, thạc sĩ/Tiếng Anh
Học phí trung bình (Tham khảo): £11,800-£39,900/năm
Học bổng: 10-50% học phí
Bậc học: Dự bị, đại học, thạc sĩ/Tiếng Anh
Học phí trung bình (Tham khảo): £11,800-£39,900/năm
Học bổng: 10-50% học phí
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £11,000 – 15,000
Học bổng: £1,000 – 10,000
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £11,000 – 15,000
Học bổng: £1,000 – 10,000
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực: Cambridgeshire
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 8700 - 13,500 GBP
Học bổng: 800 - 8,000 GBP
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 8700 - 13,500 GBP
Học bổng: 800 - 8,000 GBP
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực: London
Bậc học: Đại học , Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $11,000 – $15,000
Học bổng: $1,000 – $3,700
Bậc học: Đại học , Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $11,000 – $15,000
Học bổng: $1,000 – $3,700
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực: Wales
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,250
Học bổng: £ 6.000
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,250
Học bổng: £ 6.000
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực: ENGLAND
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,400/năm
Học bổng: 1,570 khóa học
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,400/năm
Học bổng: 1,570 khóa học
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực: Brighton
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £14,300
Học bổng: £3,500
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £14,300
Học bổng: £3,500
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000-£16,000
Học bổng: £4,000 (khấu trừ vào học phí trong năm đầu tiên của bạn)
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000-£16,000
Học bổng: £4,000 (khấu trừ vào học phí trong năm đầu tiên của bạn)
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~15,000 EUR
Học bổng: 4,000 EUR
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~15,000 EUR
Học bổng: 4,000 EUR