DLD COLLEGE LONDON
Huỳnh Thị Trúc Phương - 09/01/2024
Anglia Ruskin University, East Rd, Cambridge CB1 1PT, United Kingdom
CHI PHÍ
- Học phí: ~15,000 EUR
- Học bổng: 4,000 EUR
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay:
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 1858
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: Hơn 40,000
- Độ tuổi - Giới tính:
- Bang/ Tỉnh/K.Vực:
- Thành phố: Cambridge
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: Top 500 Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ:
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: Ký túc xá
- Đào tạo: Đại học, sau đại học
-
Địa chỉ:
Anglia Ruskin University, East Rd, Cambridge CB1 1PT, United Kingdom
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Trường có 3 campus
DLD College London, Abbey Cambridge, Abbey Manchester
- Được thành lập như một trường Cao đẳng hàng đầu London từ năm 1931.
- Trường nội trú được xây dựng theo mục đích duy nhất của Trung tâm Luân Đôn, trong
- khuôn viên trường
- Luyện thi các trường đại học hàng đầu ở London và toàn cầu.
- 60% học sinh theo học tại một trường đại học hàng đầu ở London
- DLD Colleges là một trong những trường đào tạo dự bị đại học hàng đầu Vương quốc Anh.. Trường cung cấp các trang thiết bị giảng dạy, chỗ ở cho sinh viên hiện đại, tuyệt vời ở những khu vực an toàn và thuận tiện di chuyển nhất London, nằm ngay gần Westminster Bridge.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình A Level –đào tạo 18 tháng hoặc 2 năm
Dành cho học sinh hoàn tất lớp 10, 11 hoặc 12
- Thiết kế mỹ thuật
- Sinh vật học
- Việc kinh doanh
- Hoá học
- Nền văn minh cổ điển
- Khoa học máy tính
- Kịch nghệ và Nghiên cứu Sân khấu
- Kinh tế học
- Văn học tiếng Anh
- Nghiên cứu phim
- Toán học nâng cao
- Địa lý
- Chính phủ & Chính trị
- Truyền thông đồ họa
- Lịch sử
- Toán học
- Nghiên cứu truyền thông
- Nhiếp ảnh
- Vật lý
- Tâm lý
- Xã hội học
Chương trình dự bị (Foundation)
Dành cho học sinh hết lớp 11 và 12
- Nghệ thuật
- Khoa học y sinh
- Kinh doanh và Kinh tế
- Khoa học Máy tính và Toán học
- Kỹ thuật
- Quản lý thời trang
- Toán học và Kinh tế
- Khoa học Xã hội
GCSE -đào tạo 1 hoặc 2 năm
- Dành cho học sinh hoàn tất lớp 8, 9 tại Việt Nam
Môn học bắt buộc
- Tiếng anh
- Toán học
- Sinh vật học
- Hoá học
- Vật lý
- Khoa học
Môn học tự chọn
- Nghệ thuật hoặc Thể thao BTEC
- Nghiên cứu Điện ảnh hoặc Kinh doanh BTEC (Doanh nghiệp)
- Địa lý hoặc Nghệ thuật biểu diễn BTEC
- Lịch sử hoặc BTEC Esports
Lợi thế khác biệt
- Trường có nhiều khóa học và môn học cho học sinh lựa chọn
- Trường thiết kế lớp học nhỏ, trung bình 5- 9 học sinh hỗ trợ học sinh tối đa trong quá trình học
- Đặc biệt, trường có chương trình luyện thi vào Đại học Oxford và Cambridge (Oxbridge Preparation programme).
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
- A-Level (yêu cầu điểm IELTS tối thiểu 5,5)
HỌC BỔNG VÀ HỌC PHÍ
Học phí
Học phí: cho học sinh quốc tế 2023 – 2024
GCSE – chương trình 2 năm | £35,300 mỗi năm |
GCSE – chương trình 1 năm | £35,300 /mỗi năm |
BTEC | £35,300 /mỗi năm |
A Level | £35,300/ mỗi năm |
A Level – chương trình 18 tháng | £30.700 /6 tháng đầu tiên |
Chương trình dự bị đại học quốc tế (IFP) – khóa học một năm | £35,300/ mỗi năm |
Khóa học dự bị đại học | £10,100 /mỗi kỳ |
Học phí bao gồm các bài học IELTS khi được yêu cầu, lệ phí thi (ngoại trừ IELTS được tính tại thời điểm nhập học), tất cả sách giáo khoa và phí phòng thí nghiệm thực hành.
Kí túc xá của trường
Phòng đôi | £21,500 |
Phòng Đơn Có Phòng Tắm Riêng | £28,000 |
Premier Giường Đơn Có Phòng Tắm Riêng | £30,900 |
Phòng Đơn Bạch Kim Có Phòng Tắm Riêng | £33,600 |
Học bổng
ALPHA SCHOLARS PROGRAMME: Học bổng 50% học phí.
Điều kiện
- 9 điểm GCSE lớp 7, 8 hoặc 9 hoặc tương đương.
- Phỏng vấn trực tiếp với trường nêu rõ lộ trình học tập .
KỲ NHẬP HỌC
- Tháng 1 và tháng 9
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực: East
Bậc học: Dự bị/ Đại học/ Thạc sỹ/ Tiếng Anh
Học phí trung bình (Tham khảo): £7.500 - £13.500
Học bổng: 1.000 - 50% học phí
Bậc học: Dự bị/ Đại học/ Thạc sỹ/ Tiếng Anh
Học phí trung bình (Tham khảo): £7.500 - £13.500
Học bổng: 1.000 - 50% học phí
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực: ENGLAND
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,680 /năm
Học bổng: £2,000 – £10,000/ khóa học
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,680 /năm
Học bổng: £2,000 – £10,000/ khóa học
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực: ENGLAND
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,400/năm
Học bổng: 1,570 khóa học
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,400/năm
Học bổng: 1,570 khóa học
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000/năm
Học bổng: £4,000
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000/năm
Học bổng: £4,000
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000-£16,000
Học bổng: £4,000 (khấu trừ vào học phí trong năm đầu tiên của bạn)
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000-£16,000
Học bổng: £4,000 (khấu trừ vào học phí trong năm đầu tiên của bạn)
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực: South West
Bậc học: Dự bị, đại học, thạc sĩ/Tiếng Anh
Học phí trung bình (Tham khảo): £11,800-£39,900/năm
Học bổng: 10-50% học phí
Bậc học: Dự bị, đại học, thạc sĩ/Tiếng Anh
Học phí trung bình (Tham khảo): £11,800-£39,900/năm
Học bổng: 10-50% học phí
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực: Brighton
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £14,300
Học bổng: £3,500
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £14,300
Học bổng: £3,500
Quốc gia: Danh sách trường tại AnhBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~12,820 GBP
Học bổng: 3,500 GBP
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~12,820 GBP
Học bổng: 3,500 GBP