Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

Đại học Manchester

Thông tin chung Đại học Manchester

Đại học Manchester là một trường đại học nghiên cứu tổng hợp, công lập ở, trên cơ sở sáp nhập hai trường đại học đã tồn tại song song trước đó là UMIST, và Đại học Victoria Manchester.

Thành lập năm: 2004 sát nhập UMIST (Học viện Khoa học và Công nghệ Manchester) và Victoria Manchester University

#Hạng 29 thế giới và thứ 6 ở Anh trong bảng xếp hạng Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS (2018 – 2019)

Đã có 25 cá nhân được trao giải Nobel từ Đại học Manchester (giáo viên và học sinh đã tốt nghiệp tại trường)

#Hạng 4 trong các trường đại học được trao nhiều giải Nobel. Trong đó, có 4 giải Nobel đã được trao cho các cán bộ hiện đang công tác tại trường (nhiều hơn bất kỳ một trường đại học nào khác ở Anh)

Vị trí: thành phố Manchester, Vương quốc Anh

Giáo viên: hơn 12.000 cán bộ (trong đó bao gồm gần 7.800 cán bộ giảng dạy và nghiên cứu)

Số sinh viên: hơn 40.000 sinh viên (27.500 sinh viên đại học và 12.500 sinh viên sau đại học)

Học phí: 19,000 GBP – 24,000 GBP/1 năm (y khoa và nha khoa: 44,000 GBP/1 năm)

Chương trình đào tạo tại đại học Manchester:

Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ

Chuyên ngành đào tạo tại đại học Manchester

Kinh tế và quản lý, kinh doanh:

Accounting and Fincance Kế toán và tài chính: Cử nhân kế toán (3 năm hoặc 4 năm), Cử nhân kế toán và tài chính (3 năm), Kế toán với Kinh nghiệm Công nghiệp (4 năm), Cử nhân Khoa học Actuarial và toán học (3 năm), Cử nhân điều dưỡng trưởng (3 năm), Cử nhân kế toán doanh nghiệp

Business and Management Kinh doanh và quản lý

Economics Kinh tế học

Human Rescources Nguồn nhân lực

Học kỹ thuật và kiến trúc tại Đại học Manchester

Civil Engineering kỹ sư xây dựng

Cử nhân kiến trúc

Cử nhân trí tuệ nhân tạo (3 năm, 4 năm), Trí tuệ nhân tạo tích hợp, Trí tuệ nhân tạo công nghiệp (5 năm)

Mechanical Engineering   Kỹ sư cơ khí

Electrical and Electronic Engineering Kỹ thuật điện và điện tử

Aerospace Engineering: Kĩ thuật hàng không vũ trụ, kỹ thuật hàng không vũ trụ (3 năm), kỹ thuật hàng không vũ trụ MEng (4 năm), kỹ thuật hàng không vũ trụ với nền tảng tích hợp (5 năm), kỹ thuật hàng không vũ trụ với kinh nghiệm công nghiệp MEng (5 năm)

Học ngành Công nghệ và môi trường tại đại học Manchester

Computer Sciences Khoa học máy tính

Informatics Tin học

Environment Môi trường

Environment Sciences Khoa học môi trường

Planning and Enviromental Management Lập kế hoạch và quản lý môi trường

Materials  Nguyên vật liệu

Học Y học và dươc tại đại học Manchester

Pharmacy: cử nhân dược (4 năm)

Medicine    Thuốc, dược phẩm 

Medical Biochemistry   Hóa sinh y tế

Dentistry Nha khoa

Nursing, Midwifery and Social Work Điều dưỡng, Hộ sinh và Công tác xã hội, cử nhân điều dưỡng

Matematics   Nhiễm trùng

Anatomica Science, Khoa học giải phẫu: Khoa học giải phẫu (3 năm), khoa học giải phẫu với ngôn ngữ hiện đại (4 năm)

Criminology Tội phạm học

Speech and Hearing Nói và nghe

Speech and Languge Therapy: Trị liệu ngôn ngữ và ngôn ngữ

Neurscience Thần kinh

Optometry and Opthalmology Đo thị lực và nhãn khoa

Pharmacy and Pharmaceutical Sciences Khoa học dược phẩm

Psychology Tâm lý học

Học ngành hóa học tại đại học Manchester

Chemical Engineering and Analytical Science Kỹ thuật hóa học và khoa học phân tích

Chemistry: cử nhân hóa học, cử nhân hóa học và môi trường

Học quản lý giáo dục tại đại học Manchester

Education Giáo dục

Modern Languages and Cultures Ngôn ngữ và văn hóa hiện đại

Leadership & Management (Education)   Lãnh đạo & Quản lý (Giáo dục)

Học công nghệ sinh học tại đại học Manchester

Biochemistry Hóa sinh: Cử nhân hóa sinh (3 năm, 4 năm), Cử nhân hóa sinh ngôn ngữ hiện đại, cử nhân hóa sinh khởi nghiệp (4 năm), cử nhân hóa sinh công nghiệp (5 năm)

Biogical Sciences Khoa học sinh học: Cử nhân sinh học (3 năm)

Biosciences Khoa học sinh học Khoa học y sinh (3 năm, 4 năm, 5 năm), Cử nhân khoa học sinh học, Cử nhân công nghệ sinh học

Biotechnology Công nghệ sinh học

Molecular Biology Sinh học phân tử

Nghiên cứu lịch sử và khảo cổ học tại đại học Manchester

History Lịch sử

Classic and Ancient History Lịch sử cổ điển và cổ đại

Cognitive Neuroscience and Pyschoogy Khoa học thần kinh nhận thức và Pyschoogy

Archaeology Khảo cổ học: cử nhân khảo cổ học, • Khảo cổ học và Lịch sử cổ đại (3 năm) • Khảo cổ học và Nhân chủng học (3 năm), lịch sử nghệ thuật tiếng Ả Rập 

Arab World Studies Nghiên cứu Thế giới Ả Rập: Lịch sử cổ đại và khảo cổ (3 năm, 4 năm), cử nhân tiếng Ả rập và ngôn ngữ châu âu hiện đại, chính trị học, nghiên cứu tiếng Ả Rập,

Art History and Visual Studies Lịch sử nghệ thuật và nghiên cứu thị giác

English Literature, American Studies and reative Writing Văn học Anh, Nghiên cứu Mỹ và Viết sáng tạo

French Studies Nghiên cứu tiếng Pháp, lịch sử nghệ thuật Pháp

German Studies Nghiên cứu Đức

Italian Studies lịch sử nghệ thuật Ý

Lịch sử nghệ thuật: Nghiên cứu Ý Nhật, Nga, TBN (4 năm), lịch sử nghệ thuật văn học Anh, lịch sử nghệ thuật Đức (4 năm), Cử nhân lịch sử (3 năm),

Middle Eastern Studies: Nghiên cứu Trung Đông

Spanish, Portuguese and Latin American Studies Nghiên cứu Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Mỹ Latinh

Foundation Studies Nghiên cứu nền tảng

East Asian Studies Nghiên cứu Đông Á

Linguistics and Engish Language: Ngôn ngữ học và ngôn ngữ tiếng Anh

Development Studies Nghiên cứu phát triển

Chinese Studies Nghiên cứu Trung Quốc: Lịch sử nghệ thuật Trung Quốc

Russian and East European Studies Nghiên cứu Nga và Đông Âu

Religions and Theology Tôn giáo và thần học

Nghiên cứu địa lý, thiên văn học tại đại học Manchester

Geography: Địa lý

Geology: Địa chất học

Earth and Environmental Sciences: Khoa học Trái đất và Môi trường

Philosophy: Triết học

Physical Geography: Địa lý vật lý

Physics and Astronomy: Vật lý và Thiên văn học

Học chuyên ngành tại đại học Manchester Xã hội

Social Anthropology: Nhân chủng học xã hội

Social Sciences: Khoa học Xã hội

Social Statistics: Thống kê xã hội

Sociology: Xã hội học

Học chính trị, luật pháp tại đại học Manchester

Politics: chính trị, kinh tế chính trị (3 năm), luật chính trị (3 năm), triết lý chính trị (3 năm), triết học và kinh tế (3 năm), chính trị và tiếng Ả Rập (4 năm), chính trị và Trung Quốc, Đức, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Nga (4 năm), chính trị và tội phạm học (3 năm)

Government Politics and International Relations chính trị và quan hệ quốc tế (3 năm), chính trị và lịch sử hiện đại (4 năm)

Politics and Social Anthropology: Chính trị và nhân chủng học (3 năm)

Politics and Sociology: Chính trị và xã hội học (3 năm)

Humanitarianism and Conflict Response Chủ nghĩa nhân đạo và ứng phó xung đột

Law: Pháp luật, Tội phạm học (3 năm), luật hình sự (3 năm), luật nghiên cứu quốc tế (4 năm), luật và chính trị (3 năm)

Leisure Life Science  Khoa học đời sống giải trí

Âm nhạc, thời trang, địa ốc

Film Studies and Music: nghiên cứu phim và âm nhạc

Music: Âm nhạc

Drama: Kịch

Music and Drama: âm nhạc và kịch

Fashion: Thời trang

Textiles and Paper Sciences Khoa học dệt may và giấy

Real Estate Địa ốc

Planning and Real Estate: kế hoạch bất động sản

Thời gian nhập học đại học Manchester: Tháng 9, tháng 1

Mở đơn: Mỗi năm học sinh có thể nộp đơn từ đầu tháng 9, để nhập cảnh vào tháng 9 năm sau. Ví dụ: nếu bạn muốn bắt đầu học vào tháng 9 năm 2021, bạn có thể nộp đơn từ ngày 4 tháng 9 năm 2020.

Hạn chót cuối cùng của sinh viên quốc tế là 30/06, tuy nhiên, điều quan trọng là phải nộp đơn càng sớm càng tốt vì một số khóa học sẽ hết chỗ nhanh chóng.

Nếu học sinh đăng ký các khóa học về Y khoa hoặc Nha khoa, hạn chót nộp đơn là 15 tháng 10 trong năm trước khi bạn muốn bắt đầu học. Nếu bạn đã bỏ lỡ thời hạn nộp đơn, bạn vẫn có thể đăng ký một khóa học bằng hệ thống thanh toán bù trừ hoặc UCAS Extra, nhưng điều này thường không áp dụng cho các khóa học về Y khoa và Nha khoa.

Học bổng đại học Manchester

Alliance MBS sẽ trao một loạt Học bổng Trách nhiệm xã hội cho Vương quốc Anh / EU và sinh viên quốc tế. Những giải thưởng này trị giá £ 2.000/1 năm trong ba năm học. Bạn phải đạt được AAA ở cấp độ A (hoặc tương đương) và có thể chứng minh sự đóng góp và cam kết đáng kể đối với trách nhiệm xã hội.

Trường cũng sẽ trao một số Học bổng Stellar quốc tế cho sinh viên quốc tế đạt AAA ở trình độ A (hoặc tương đương). Tiêu chí đủ điều kiện áp dụng – vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn của du học BLUESEA để được hỗ trợ nhanh nhất.

Ngoài ra bạn có thể tìm hiểu thêm: Danh sách các trường đại học và cao đẳng tại Anh Quốc

Có thể bạn quan tâm!
ANGLIA RUSKIN UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~12,820 GBP
Học bổng: 3,500 GBP
SOLENT UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £11,000 – 15,000
Học bổng: £1,000 – 10,000
DLD COLLEGE LONDON
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~15,000 EUR
Học bổng: 4,000 EUR
ARU Cambridge
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Cambridgeshire
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 8700 - 13,500 GBP
Học bổng: 800 - 8,000 GBP
UNIVERSITY OF THE WEST OF ENGLAND BRISTOL
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000/năm
Học bổng: £4,000  
Danh sách các trường cao đẳng, đại học tại Anh Quốc
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Brighton University
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Brighton
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £14,300
Học bổng: £3,500
Đại Học NOTTINGHAM
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: East
Bậc học: Dự bị/ Đại học/ Thạc sỹ/ Tiếng Anh
Học phí trung bình (Tham khảo): £7.500 - £13.500
Học bổng: 1.000 - 50% học phí
UNIVERSITY OF WORCESTER
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: West Midlands
Bậc học: Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $11,000 – 18,000
Học bổng: $1,000 – 3,000
BPP UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: London
Bậc học: Đại học , Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $11,000 – $15,000
Học bổng: $1,000 – $3,700
Teesside University
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: North East 
Bậc học: Dự bị, đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): $15,000 / năm
Học bổng: $1500-2000
Danh sách các trường THPT tại Anh
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Đăng ký ngay
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
Hiền Hoa Hằng
0916277679 Hiền 0903355977 Hoa 0911473388 Hằng
0901574545 Tân 0901584545 Phương 0902434784 Trình