Brighton University
- Học phí: £14,300
- Học bổng: £3,500
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay:
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
- Năm thành lập: 1859
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: Hơn 20,700
- Độ tuổi - Giới tính:
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: Brighton
- Thành phố:
- Xếp hạng: Top 800 Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ:
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở:
- Đào tạo: Đại học, sau đại học
-
Địa chỉ:
58-67 Grand Parade, Brighton and Hove, Brighton BN2 0JY, United Kingdom
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Đại học Brighton là một trong những đại học được ưa chuộng nhất Anh Quốc. Đây là một cộng đồng học thuật đa dạng với trên 20.000 sinh viên theo học ở các địa điểm tuyệt vời ven bờ nam nước Anh.
Trường có ba cơ sở ở Brighton – Moulsecoomb, City và Falmer – và một cơ sở dọc bờ biển ở Eastbourne. Hiện nay trường có trên 2.900 sinh viên quốc tế và EU theo học. Tập hợp phong phú các quốc tịch và văn hóa khác nhau trong đội ngũ sinh viên của trường khiến Đại học Brighton thực sự là một cộng đồng quốc tế.
Đại học Brighton có nhiều cơ hội cho sinh viên tham gia các hoạt động ngoại khóa, như thể thao, âm nhạc, nghệ thuật, tình nguyện và các câu lạc bộ và hội sinh viên. Trường cũng có nhiều dịch vụ và tiện ích cho sinh viên, như thư viện, phòng máy tính, trung tâm sức khỏe, trung tâm nghề nghiệp …
Trường có hơn 200 khóa học đa dạng và chất lượng, bao gồm các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh doanh, giáo dục, y tế, nghệ thuật và xã hội.
Thành tích trường
- Top 7 in the UK for Physiotherapy Complete University Guide 2024
- Top 8 in the UK for Medicine at Brighton and Sussex Medical School Guardian University Guide 2023
- Top 8 in the UK for Education Guardian University Guide 2023
- Top 12 in the UK for Economics Guardian University Guide 2023
Vì sao nên lựa chọn trường University of Brighton?
- Học tập tại trường Đại học Brighton, sinh viên sẽ có cơ hội làm việc thực tế trong suốt quá trình học. Ngoài ra, trường còn có dịch vụ hỗ trợ nghề nghiệp cho sinh viên, từ tư vấn chọn nghề đến hướng dẫn cách viết CV sao cho nổi bật.
- Trường không ngừng đầu tư cho hệ thống cơ sở vật chất nhằm nâng cao trải nghiệm học tập của sinh viên. Khu học xá, trung tâm nghiên cứu được trang bị nhiều trang thiết bị hiện đại phục vụ cho các lĩnh vực như cơ khí, ô tô và hàng không vũ trụ.
- Chất lượng giảng dạy và môi trường học tập tại Đại học Brighton luôn vượt qua các yêu cầu quốc gia khắt khe về Giáo dục Đại học ở Vương quốc Anh theo Khung Chương trình Giảng dạy Xuất sắc của Chính phủ (TEF).
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
- Art and Design
- Animation
- Product Design
- Building and Architecture
- Building Surveying
- Business and Finance
- Accounting and Finance
- Business Management
- Business Management with Economics
- Fashion Communication with Business Studies
- Computer Science
- Digital Games Development
- Software Engineering
- Early Childhood Education
- Music and Performing Arts
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Chương trình dự bị đại học – Foundation
Dành cho các bạn học sinh lớp 11,12 muốn đăng ký vào chương trình đại học
- Hoàn thành lớp 11 – GPA > 7.0 / học sinh tốt nghiệp lớp 12 GPA >6.5
- IELTS 4.5 trở lên tùy vào ngành học
Chương trình năm nhất đại học – International Year One
- Học sinh lớp 11 với GPA > 8.0 / Học sinh tốt nghiệp lớp 12 – GPA > 7.0
- IELTS 5.5 trở lên tùy vào ngành học
Chương trình sau đại học
- Tốt nghiệp đại học
- IELTS 6.0 trở lên tùy vào ngành học.
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí
Dự bị đại học: £14,770- £15,660
Đại học |
Học phí 2023 |
Các khóa học dựa trên lớp học | £14,300 |
Các khóa học dựa trên phòng thí nghiệm hoặc studio | £15,300 |
Sau đại học |
Học phí 2023 |
Giảng dạy sau đại học (dựa trên lớp học) | từ £14,300 |
Giảng dạy sau đại học (tại phòng thí nghiệm) | từ £14,300 |
Học bổng
Học bổng sẽ được trao ở các mức £3,500, £2,500 và £1,000 xét dựa trên thành tích học tập. Những học bổng này áp dụng giảm học phí cho năm học đầu tiên.
KỲ NHẬP HỌC
Tháng 1, 9
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 8700 - 13,500 GBP
Học bổng: 800 - 8,000 GBP
Bậc học: Đại học , Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $11,000 – $15,000
Học bổng: $1,000 – $3,700
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,400/năm
Học bổng: 1,570 khóa học
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,250
Học bổng: £ 6.000
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £11,000 – 15,000
Học bổng: £1,000 – 10,000
Bậc học: Dự bị, đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): $15,000 / năm
Học bổng: $1500-2000
Bậc học: đại học, thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,680 /năm
Học bổng: £2,000 – £10,000/ khóa học
Bậc học: Dự bị/ Đại học/ Thạc sỹ/ Tiếng Anh
Học phí trung bình (Tham khảo): £7.500 - £13.500
Học bổng: 1.000 - 50% học phí
Bậc học: Dự bị Đại học, Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): £15,000/năm
Học bổng: £4,000
Bậc học: Dự bị, đại học, thạc sĩ/Tiếng Anh
Học phí trung bình (Tham khảo): £11,800-£39,900/năm
Học bổng: 10-50% học phí