Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

UNIVERSITY OF WINDSOR

401 Sunset Avenue Windsor ON N9B 3P4
UNIVERSITY OF WINDSOR
THÀNH LẬP NĂM: 1857
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: 25,910 CAD - 30,200 CAD
  • Học bổng: 1,000 CAD - 4,000 CAD
  • Phí xét hồ sơ: 125 CAD
  • Boarding:
  • Homestay: 12,000 CAD
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1857
  • Loại trường: Công lập
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 17,600
  • Độ tuổi - Giới tính: 18-24 tuổi, Nam/Nữ
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: Ontario
  • Thành phố: Windsor
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: #27 Quốc gia Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi trở lên
  • Kỳ nhập học: Tháng 1, 5, 9
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở: Homestay, KTX
  • Đào tạo: Đại học, Sau Đại học
  • Địa chỉ:

    401 Sunset Avenue Windsor ON N9B 3P4

GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Thông tin trường

  • University Of Windsor được thành lập năm 1857 tại thành phố Windsor, với tuổi đời lên đến hơn 150 năm, trường đại học Windsor trở thành một trường đại học lâu đời thuộc tỉnh bang Ontario. Windsor of University được mệnh danh là ngôi trường có vị trí đắc địa nhất, tọa lạc tại khu vực được đánh giá là sầm uất nhất khu vực Bắc Mỹ.
  • Trường hiện có 3 khu học xá. Cả 3 khu học xá này đều được đầu tư rất kỹ cả về chất lượng giáo dục lẫn cơ sở hạ tầng hiện đại, phục vụ nhu cầu giảng dạy và học tập của cả giảng viên và sinh viên.
  • TOP 1 trường Đại học có tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên tốt nhất ở Ontario và Canada là 1:16 – Sinh viên được Giảng viên biết đến – chú ý – ghi nhận nên sau này họ dễ dàng viết thư giới thiệu cho sinh viên.
  • Hơn 90% sinh viên tốt nghiệp của trường tìm được việc làm trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp. Một số nhà tuyển dụng nổi tiếng có thể kể đến như Coca Cola, Marriott Hotels & Resorts, Scotia Bank, TD Bank Financial Group, Hospital for Sick Children, Cisco System Inc., HOK Architects….
  • 100% chương trình tại Đại học Windsor có tích hợp yếu tố Học Trải nghiệm (Experiential Learning) thông qua Co-op, Internship hoặc Practicum và Dự án thực tế (Capstone Project)

Ranking

  • Đại học Windsor Xếp hạng thứ 13 toàn quốc trong hạng mục Comprehensive Universities
  • #27 trường Đại học tốt nhất ở Canada theo Times Higher Education
  • TOP 3% trường giảng dạy tốt nhất ngành Tâm lý ở Bắc Mỹ bao gồm chuyên ngành STEM
  • TOP 25 chương trình Sport Management tốt nhất thế giới
  • 91% sinh viên đạt chứng chỉ Điều dưỡng ngay trong lần thi đầu tiên

NGÀNH HỌC NỔI BẬT

  • Biochemistry 
  • Economics
  • Marketing/Pr
  • Law & Politics
  • Business Administration
  • Nursing
  • Philosophy
  • Biological Sciences
  • Aeronautics
  • Business Administration
  • Chemistry
  • Behaviour
  • Civil Engineering
  • Criminology
  • Computer Science
  • Communication, Media & Film
  • Education
  • Environmental Engineering
  • Dramatic Art

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

Bậc Đại học 

  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Bậc sau Đại học

  • Tốt nghiệp ĐH
  • IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Học phí

  • Đại học : 25,910 CAD – 30,200 CAD
  • Sau Đại học: 25,290 CAD

Học bổng

  • 1,000 CAD-4,000 CAD

KỲ NHẬP HỌC

  • Tháng 9, tháng 1, tháng 5

Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.

Có thể bạn quan tâm!
CAMBRIAN HANSON COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontorio
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 8,676$/1 KỲ
BROCK UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 30,744 CAD - 31,622 CAD
Học bổng: 1,600 CAD - 13,600 CAD
VANCOUVER FORMOSA ACADEMY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 18,000 CAD
ADLER UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: BC
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 1054$ /1 kỳ
Học bổng: "Master's Merit scholarship: 4000$-12000$ (GPA>3.0) Doctoral Merit scholarship: 6000$ - 21000$ (GPA>3.0) "
CONESTOGA COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,163 CAD - 15,496 CAD
Học bổng: 1,500 CAD
PATTISON HIGH SCHOOL
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,250 CAD
Học bổng: 1000 CAD - 5000 CAD
THE UNIVERSITY OF BRITISH COLUMBIA
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 34,276 CAD - 41,156 CAD
Học bổng: 2,500 CAD-10,000 CAD
TORONTO METROPOLITAN UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 26,000 CAD-36,500 CAD
Học bổng: 5,000 CAD-10,000 CAD
MCGILL UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Quebec
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 19,886 CAD - 31,500 CAD
Học bổng: 3,000 CAD
Danh sách các trường Cao đẳng, đại học Canada
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
LANGARA COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: BC
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 9,687CAD - 20,572CAD
Học bổng: 7,500CAD (yêu cầu GPA>80%; Ielts 7.0)
UNIVERSITY CANADA WEST
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 38,400 CAD/2 năm
Học bổng: 7,000 CAD
Đăng ký ngay
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
Hiền Hoa Hằng
0916277679 Hiền 0903355977 Hoa 0911473388 Hằng
0901574545 Tân 0901584545 Phương 0902434784 Trình