Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

ACADIA UNIVERSITY

15 University Avenue- Wolfville, Nova Scotia, B4P2R6, Canada Wolfville ( Nova Scotia)
ACADIA UNIVERSITY
THÀNH LẬP NĂM: 1838
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: 19,543 CAD
  • Học bổng: 6,000 CAD - 10,000 CAD
  • Phí xét hồ sơ: 45 CAD
  • Boarding:
  • Homestay: 8,000 CAD - 10,000 CAD
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1838
  • Loại trường: Công lập
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 3,574
  • Độ tuổi - Giới tính: 18-24 tuổi, Nam/Nữ
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: Nova Scotia
  • Thành phố: Wolfville
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: #5 Undergraduate University tốt nhất Canada Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi trở lên
  • Kỳ nhập học: Tháng 1, 9
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở: Homestay, KTX
  • Đào tạo: Đại học, Sau Đại học
  • Địa chỉ:

    15 University Avenue- Wolfville, Nova Scotia, B4P2R6, Canada Wolfville ( Nova Scotia)

GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Thông tin trường

  • Acadia University được thành lập vào năm 1838, là một trường đại học nghệ thuật tự do được xếp hạng cao ở bang Nova Scotia. Được thành lập với tên gọi Học viện Horton vào năm 1828, ban đầu trường có trụ sở tại Horton. Qua nhiều năm, tên của trường đã được thay đổi nhiều lần: Queen’s College năm 1838 và Acadia College năm 1841. Trường bắt đầu hoạt động vào năm 1839 với 21 sinh viên và hai giảng viên và lấy tên hiện tại vào năm 1891. Trường có liên kết với Hiệp hội tranh luận giữa các trường đại học Canada (CUSID) và Hiệp hội các trường đại học quốc tế (IAU).
  • Ẩn mình trong Thung lũng Annapolis của Wolfville, khuôn viên rộng hơn 10,000ha của trường bao gồm cơ sở vật chất học tập, hành chính, giải trí và nhà ở tiện nghi. Thư viện của trường phong phú và độc đáo cung cấp không gian học tập nhóm và cá nhân cùng với các tiện ích scan, in ấn hết sức tiện lợi cho sinh viên trong quá trình học tập và làm bài tập nhóm. Cơ sở vật chất dành cho thể thao trong khuôn viên trường bao gồm hồ bơi, phòng tập khiêu vũ, trung tâm thể dục, phòng khám trị liệu thể thao, phòng Gym, sân quần vợt, và sân tennis. Khu KTX ở trong khuôn viên, cung cấp các lựa chọn phù hợp cho từng đối tượng với trang bị tiện nghi hiện đại bao gồm dịch vụ Internet tốc độ cao, dịch vụ dọn phòng và giặt là. Các cơ sở khác trong khuôn viên trường bao gồm cửa hàng tiện lợi, trung tâm y tế, phòng chờ sinh viên và các cửa hàng ăn uống.
  • Trường cung cấp khoảng 200 chương trình về kinh doanh, giáo dục, âm nhạc, kỹ thuật, khoa học ứng dụng, lịch sử, thần học, nghiên cứu về giới, sân khấu và kinh tế… Trường có Phòng Nghiên cứu và Nghiên cứu Sau đại học riêng biệt để giám sát các chương trình nghiên cứu và sinh viên sau đại học. Môi trường nghiên cứu của Trường khuyến khích các nhà nghiên cứu của sinh viên và giảng viên hợp tác chặt chẽ với nhau để trả lời các câu hỏi quan trọng. Học viện mở cung cấp các khóa học từ xa dành cho sinh viên có nhu cầu học tập online.
  • Trường có hơn 70 câu lạc bộ và tổ chức tập trung vào các sở thích và hoạt động giải trí khác nhau. Đại học Acadia là một cộng đồng đa sắc tộc với 3.574 sinh viên và hơn 200 giảng viên đến từ 60 quốc gia khác nhau trên thế giới. Sinh viên quốc tế chiếm 11% tổng số sinh viên . Với quy mô lớp học trung bình là 32 sinh viên, tỷ lệ sinh viên-giảng viên tại Acadia là 14:1 

Thành tích nổi bật

  • Acadia University nằm trong Top 5 Undergraduate University tốt nhất Canada và đứng số 1 tại bang Nova Scotia.
  • 80% chương trình của trường có Co-op. Đây là thực tập hưởng lương, bắt đầu từ năm thứ 2 cho đến hết năm thứ 4. Tổng cộng 4 kỳ Co-op. Mỗi kỳ sinh viên sẽ kiếm được 10,000 CAD. Vậy 4 kỳ là 40,000 CAD tương đương 50% học phí 4 năm. Thông qua chương trình Co-op, sinh viên sẽ có 1 năm kinh nghiệm làm việc full time trước khi ra trường, điều kiện tối thiểu để có PR tại Canada.
  • Tỉ lệ sinh viên có việc làm trong vòng 1 tháng sau khi tốt nghiệp lên đến 90%
  • Chương trình Atlantic Immigration Program: Chương trình của Chính phủ bang Nova Scotia, 1 trong những chương trình dễ xin định cư nhất tại Canada. Sinh viên tốt nghiệp có qualified job offer, tích luỹ 1 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada (thông qua chương trình Co-op) có thể xin PR.

NGÀNH HỌC NỔI BẬT

  • Faculty of Arts: Canadian Studies, Philosophy, Classics, Politics, Economics, Psychology, English, Sociology, French, Theatre, German, Women’s & Gender Studies, History
  • Faculty of Professional Studies: Business, Community Development, Education, Kinesiology, Music
  • Faculty of Pure & Applied Science: Biology, Chemistry, Economics, Engineering, Environmental Geoscience, Environmental Science, Geology, Mathematics and Statistics, Nutrition & Dietetics, Physics, Psychology, Computer Science.

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

Bậc Đại học

  • Tốt nghiệp THPT, GPA>6.0
  • IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Bậc sau đại học

  • Tốt nghiệp ĐH,
  • IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Học phí

  • 19,543 CAD/năm

Học bổng

  • Entrance Scholarship: GPA 80% trở lên. Với các bạn lớp 12, sẽ căn cứ vào điểm GPA lớp 11 và kì 1 lớp 12. Với các bạn sinh viên chuyển tiếp, GPA yêu cầu 3.5.4 hoặc 80% trở lên.
  • The Arthur Irving Academy Scholarships in Environmental Studies: Học bổng cao quý nhất của Acadia University, giành riêng cho sinh viên học ngành Môi trường. Học bổng lên tới 60,000 USD/4 năm học (Tương đương 75% học phí). Sinh viên cần GPA 90% trở lên và có thành tích xuất sắc trong nghiên cứu.
  • Chancellor Scholarship: 10,000 CAD/năm, yêu cầu GPA 95%
  • Board of Governor’s Scholarship: 8000 CAD/năm, yêu cầu GPA 95%
  • President’s Scholarship: 7,000 CAD/năm, yêu cầu GPA 95%
  • International Baccalaureate Scholarship: 6000 CAD/năm, yêu cầu GPA 95%

KỲ NHẬP HỌC

  • Tháng 9, tháng 1

Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.

Có thể bạn quan tâm!
ALGOMA UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontorio
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 10,494$
Học bổng: $500 CAD với GPA 6.0 trở lên $1,000 CAD với GPA 7.0 trở lên $2,500 CAD với GPA 8.0 trở lên $5,000 CAD (được renewable) với GPA 9.0 trở lên, IELTS 7.0 )
ADLER UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: BC
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 1054$ /1 kỳ
Học bổng: "Master's Merit scholarship: 4000$-12000$ (GPA>3.0) Doctoral Merit scholarship: 6000$ - 21000$ (GPA>3.0) "
Đại học Toronto
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 35,000 CAD-59,300 CAD
Học bổng: Học bổng xét tự động
LANGARA COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: BC
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 9,687CAD - 20,572CAD
Học bổng: 7,500CAD (yêu cầu GPA>80%; Ielts 7.0)
BROCK UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 30,744 CAD - 31,622 CAD
Học bổng: 1,600 CAD - 13,600 CAD
CONESTOGA COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,163 CAD - 15,496 CAD
Học bổng: 1,500 CAD
CALGARY CATHOLIC SCHOOL DISTRICT
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Alberta
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13.000 CAD
FANSHAWE COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 CAD - 18,000 CAD
Học bổng: 2000 CAD
BRANDON UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Manitoba
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000 CAD
Học bổng: 800 CAD - 2,000 CAD
UPPER MADISION COLLEGE (UMC)
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Trung học phổ thôing
Học phí trung bình (Tham khảo): CAD 17,600/năm
YORK UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,700 CAD-37,200 CAD
Học bổng: 1,000 CAD-4,000 CAD
ALGONQUIN COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): $16,200 – $22,000 (bao gồm bảo hiểm y tế, thẻ xe buýt,...)
Đăng ký ngay
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
Hiền Hoa Hằng
0916277679 Hiền 0903355977 Hoa 0911473388 Hằng
0901574545 Tân 0901584545 Phương 0902434784 Trình