Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

VANCOUVER FORMOSA ACADEMY

5621 Killarney Street Vancouver, BC V5R 3W4 Canada
VANCOUVER FORMOSA ACADEMY
THÀNH LẬP NĂM: 1989
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: 18,000 CAD
  • Học bổng:
  • Phí xét hồ sơ: 200 CAD
  • Boarding:
  • Homestay:
  • Bảo hiểm: 1,000 CAD
  • Giám hộ: 1,000 CAD
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1989
  • Loại trường: Tư thục
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh:
  • Độ tuổi - Giới tính: Lớp 7 - 12, Nam/Nữ
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: British Columbia
  • Thành phố: Vancouver
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ: Lớp 7 - 12
  • Kỳ nhập học: Tháng 1, 5, 9
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở: Homestay
  • Đào tạo: THPT
  • Địa chỉ:

    5621 Killarney Street Vancouver, BC V5R 3W4 Canada

GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Thông tin trường

  • Vancouver Formosa Academy, gọi tắt là VFA nằm trong một khu dân cư yên tĩnh tại thành phố Vancouver. VFA cách trung tâm thành phố Vancouver và Sân bay Quốc tế Vancouver chưa đến 20 phút lái xe, từ trường rất dễ bắt xe buýt hoặc các phương tiện khác đến trung tâm.
  • Trường VFA chuyên giảng dạy chương trình ESL và các chương trình THPT. Trường được Bộ Giáo dục British Columbia chứng nhận, bằng cấp cũng được công nhận bởi bộ giáo dục tỉnh bang British Columbia.
  •  Tại VFA, mỗi học sinh là một cá nhân và cung cấp nhiều dịch vụ được cá nhân hóa. Học sinh quốc tế có thể sống với một trong những gia đình bản xứ được lựa chọn cẩn thận và các cố vấn đa văn hóa của trường  duy trì liên lạc chặt chẽ với phụ huynh ở nước ngoài.
  • Học sinh tham gia vào nhiều hoạt động văn hóa vui nhộn và mang tính giáo dục, các chuyến dã ngoại và thể thao.

Thành tích nổi bật

  • Các tín chỉ trung học trong chương trình đào tạo của Bộ Giáo Dục Tỉnh Bang Ontario luôn được trau chuốt và truyền đạt bởi các giáo viên kinh nghiệm chuyên ngành sâu rộng và vững vàng của EMC. Đặc biệt, EMC có các môn chất lượng nâng cao như Anh Văn, Toán và Lập Trình sẽ giúp sinh viên chuẩn bị trình độ kiến thức tốt nhất trong các khối ngành kỹ thuật và bước vào học tập ở các trường Cao đẳng và Đại học tại Canada & Mỹ.
  • EMC hiện có chương trình học thuật liên tục dành cho học sinh từ lớp 9 – 12, học sinh sẽ hoàn tất 8 tín chỉ trong 2 học kỳ, mỗi học kỳ 4 tín chỉ. Học sinh sẽ được tham dự các Khóa Hè Bồi Dưỡng và Chương Trình Dạy Kèm hoàn toàn miễn phí trong suốc thời gian học tại trường. Các chương trình học thuật đều chuẩn bị cho học sinh có được một nền tảng vững vàng cho việc theo học cao đẳng hay đại học sau này.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT

Chương trình Trung học /Chương trình Dự bị Trung học

  • Đào tạo từ lớp 7 đến lớp 12
  • Ngày bắt đầu linh hoạt, toàn thời gian, 3 học kỳ/năm

Chương trình tiếng anh ESL

  • Khóa tiếng anh ESL các hoạt động văn hóa dành cho học sinh trung học từ 12~17 tuổi

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

  • Học bạ, bảng điểm 3 năm gần nhất, học lực khá trở lên
  • Ielts (không bắt buộc), hoặc làm bài test tiếng anh với trường

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Học phí

  • 18,000 CAD

Học bổng

  • Đang cập nhật

KỲ NHẬP HỌC

  • Tháng 1, tháng 5, tháng 9

Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.

Có thể bạn quan tâm!
UPPER MADISION COLLEGE (UMC)
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Trung học phổ thôing
Học phí trung bình (Tham khảo): CAD 17,600/năm
Đại học Trent
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 27,000 CAD
Học bổng: Up to 30,000 CAD
BODWELL HIGH SCHOOL
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,000 CAD
Học bổng: Học bổng thành tích xuất sắc
BRANDON UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Manitoba
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000 CAD
Học bổng: 800 CAD - 2,000 CAD
LOUIS RIEL SCHOOL DIVISION
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Manitoba
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 11.500CAD/năm
FANSHAWE COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 CAD - 18,000 CAD
Học bổng: 2000 CAD
UNIVERSITY OF WINDSOR
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 25,910 CAD - 30,200 CAD
Học bổng: 1,000 CAD - 4,000 CAD
TORONTO METROPOLITAN UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 26,000 CAD-36,500 CAD
Học bổng: 5,000 CAD-10,000 CAD
WILLOWDALE HIGH SCHOOL
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,600 CAD
Học bổng: 3000 CAD - 8000 CAD
SIMON FRASER UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 27,895 CAD - 31,775 CAD
Học bổng: 5,000 CAD
Đại học Toronto
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 35,000 CAD-59,300 CAD
Học bổng: Học bổng xét tự động
BOW VALLEY COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Alberta
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 CAD- 20,000 CAD
Học bổng: 2,000 CAD-2,500 CAD
Đăng ký ngay
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
Hiền Hoa Hằng
0916277679 Hiền 0903355977 Hoa 0911473388 Hằng
0901574545 Tân 0901584545 Phương 0902434784 Trình