FANSHAWE COLLEGE
Huỳnh Thị Trúc Phương - 29/08/2023
1001 Fanshawe College Blvd, London, ON N5Y 5R6
CHI PHÍ
- Học phí: 16,000 CAD - 18,000 CAD
- Học bổng: 2000 CAD
- Phí xét hồ sơ: 100 CAD
- Boarding:
- Homestay: 10,000 CAD
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 1967
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 43,000
- Độ tuổi - Giới tính: 18-24 tuổi, Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: Ontario
- Thành phố: London
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi trở lên
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: Homestay, KTX
- Đào tạo: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
-
Địa chỉ:
1001 Fanshawe College Blvd, London, ON N5Y 5R6
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường
- Fanshawe College được thành lập vào năm 1967. Đây là một trong những trường cao đẳng lớn nhất ở Ontario, Canada . Được công nhận là nơi học tập toàn diện ở khu vực Luân Đôn, Trường Cao đẳng Fanshawe cung cấp các chương trình học tập linh hoạt và cơ hội trải nghiệm giáo dục toàn diện cho sinh viên.
- Fanshawe cung cấp hơn 100 chương trình học lấy bằng cử nhân, cao đẳng, chứng chỉ và chương trình vừa học vừa làm (co-op) chiếm hơn 40% chương trình của chúng tôi bao gồm Kinh Doanh, Du Lịch – Khách Sạn, Chăm Sóc Sức Khỏe, CNTT, Thiết Kế, Truyền Thông,… Sau khi tốt nghiệp tại Fanshawe College bạn sẽ có cơ hội ở lại Canada làm việc lên đến 3 năm. Chương trình Tiếng Anh (ESL) cũng được chính thức công nhận bởi The University of Western Ontario (UWO). Do đó bạn có thể được chấp nhận nhận vào học tập UWO sau khi hoàn tất chương trình ESL tại Fanshawe College.
Thành tích nổi bật
- Fanshawe College là trường cao đẳng lớn thứ 6 Canada.
- 92% sinh viên của trường đều tìm được việc làm trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp.
- 40% số lượng chương trình đào tạo đều là chương trình kết hợp thực tập có lương, nếu sinh viên quan tâm tới vấn đề nhập cư vào Canada, Fanshawe College mang lại cơ hội việc làm tốt nhất sau khi tốt nghiệp với giấy phép làm việc lên tới 3 năm.
- Quy mô lớp học nhỏ giúp tăng cường khả năng tương tác giữa giảng viên và sinh viên.
- Hệ thống thư viện, hiệu sách, quán café, các phương tiện giải trí truyền thông luôn sẵn sàng phục vụ.
- Sinh viên có quyền chuyển tiếp tín chỉ để hoàn thành chương trình bằng cử nhân đại học 4 năm lên các trường: Đại học Western Ontario, Đại học New Brunswick khi theo học chương trình 2+2.
- Hệ thống ký túc xá với hơn 1200 phòng riêng cá nhân, được trang bị truyền hình cáp, điện thoại và internet (đã bao gồm trong chi phí).
- Xây dựng Trung tâm Nghệ thuật truyền thông: đài truyền hình của trường cao đẳng Fanshawe và 3 đài phát thanh FM – AM và truyền hình vệ tinh.
NGÀNH HỌC NỔI BẬT
- Công nghệ máy tính
- Ứng dụng công nghệ môi trường
- Kỹ thuật điện/ điện tử
- Kiến trúc, xây dựng
- Giao thông, cơ khí, chế tạo máy
- Lập trình máy tính
- Kỹ sư phần mềm
- Phân tích hệ thống…
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Bậc Cao đẳng
- Tốt nghiệp THPT,
- IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) hoặc làm bài test với trường
Bậc Đại học
- Tốt nghiệp THPT,
- IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Bậc Sau Đại học
- Tốt nghiệp ĐH,
- IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí
- 16,000 CAD – 18,000 CAD
Học bổng
- 2,000 CAD
KỲ NHẬP HỌC
- Tháng 9, tháng 1
Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,700 CAD-37,200 CAD
Học bổng: 1,000 CAD-4,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,700 CAD-37,200 CAD
Học bổng: 1,000 CAD-4,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,330 CAD – 21,500 CAD
Học bổng: 1,000 CAD - 5,000 CAD
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,330 CAD – 21,500 CAD
Học bổng: 1,000 CAD - 5,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,000 CAD
Học bổng: Học bổng thành tích xuất sắc
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,000 CAD
Học bổng: Học bổng thành tích xuất sắc
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 38,400 CAD/2 năm
Học bổng: 7,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 38,400 CAD/2 năm
Học bổng: 7,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Alberta
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 CAD- 20,000 CAD
Học bổng: 2,000 CAD-2,500 CAD
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 CAD- 20,000 CAD
Học bổng: 2,000 CAD-2,500 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,250 CAD
Học bổng: 1000 CAD - 5000 CAD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,250 CAD
Học bổng: 1000 CAD - 5000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Manitoba
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000 CAD
Học bổng: 800 CAD - 2,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000 CAD
Học bổng: 800 CAD - 2,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 21,000 CAD
Học bổng: 2000 CAD - 8000 CAD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 21,000 CAD
Học bổng: 2000 CAD - 8000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,163 CAD - 15,496 CAD
Học bổng: 1,500 CAD
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,163 CAD - 15,496 CAD
Học bổng: 1,500 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Manitoba
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 11.500CAD/năm
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 11.500CAD/năm
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontorio
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 10,494$
Học bổng: $500 CAD với GPA 6.0 trở lên $1,000 CAD với GPA 7.0 trở lên $2,500 CAD với GPA 8.0 trở lên $5,000 CAD (được renewable) với GPA 9.0 trở lên, IELTS 7.0 )
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 10,494$
Học bổng: $500 CAD với GPA 6.0 trở lên $1,000 CAD với GPA 7.0 trở lên $2,500 CAD với GPA 8.0 trở lên $5,000 CAD (được renewable) với GPA 9.0 trở lên, IELTS 7.0 )