UNIVERSITY OF WATERLOO
Huỳnh Thị Trúc Phương - 23/08/2023
200 University Avenue West, Waterloo Ontario, N2L 3G1 Waterloo ( Ontario)
CHI PHÍ
- Học phí: 34,300 CAD - 55,000 CAD
- Học bổng: 2,500 CAD - 10,000 CAD
- Phí xét hồ sơ: 150 CAD
- Boarding:
- Homestay: 12,000 CAD
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 1956
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 40,000
- Độ tuổi - Giới tính: 18-24 tuổi, Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: Ontario
- Thành phố: Waterloo
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: #112 Thế giới Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi trở lên
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: Homestay, KTX
- Đào tạo: Đại học, Sau Đại học
-
Địa chỉ:
200 University Avenue West, Waterloo Ontario, N2L 3G1 Waterloo ( Ontario)
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường
- University Of Waterloo là một trường Đại học công lập được thành lập vào năm 1957. Cơ sở chính của trường nằm tại thành phố Waterloo, bang Ontario. Trường cũng có các cơ sở vệ tinh nằm ở Cambridge, Kitchener và Stratford. Ký túc xá ở trường có sẵn cho cả sinh viên đại học và sau đại học.
- Trường có sáu khoa chính: khoa học sức khỏe ứng dụng, nghệ thuật, kỹ thuật, môi trường, toán học và khoa học. Ngôn ngữ giảng dạy chính là tiếng Anh. Trường cũng cung cấp các chương trình cấp bằng liên kết với các trường đại học toàn cầu ở một số quốc gia, bao gồm cả Trung Quốc (Đại học Thanh Hoa), Đại học Quốc gia Đài Loan và Đại học Warwick của Vương quốc Anh .
- Đại học Waterloo là một trong những trường đại học công lập hàng đầu ở Canada. Trường liên tục được Research Infosource Inc xếp hạng là trường đại học nghiên cứu toàn diện hàng đầu ở Canada. Đại học Waterloo đã xếp hạng 2 ở Canada trong Bảng xếp hạng khả năng tuyển dụng sau đại học theo QS World University Ranking 2022. Bên cạnh đó, trong số nhiều trường đại học ở Canada, Đại học Waterloo là một trong những địa điểm tuyển dụng hàng đầu cho Google. Hơn 42.000 sinh viên theo học tại Waterloo hàng năm khiến Waterloo trở thành trường đại học số 1 ở Canada về học tập nâng cao cũng như kết nối và kết nối giữa nhà tuyển dụng và sinh viên.
- Là một trong những trường đại học đổi mới hàng đầu của Canada, Đại học Waterloo là ngôi nhà của hơn 200 chương trình đại học và sau đại học.Với mạng lưới toàn cầu bao gồm hơn 220.000 cựu sinh viên tại 151 quốc gia, Waterloo thu hút các học giả đẳng cấp thế giới bao gồm cả người từng đoạt giải Nobel, chuyên gia dẫn đầu các ngành biến Waterloo trở thành ngôi trường lý tưởng để sinh viên theo học tập và nghiên cứu.
Thành tích nổi bật
- #7 Canada & #154 Thế giới theo QS World University Ranking 2023
- Top 200 Thế giới theo Times Higher Education
- #8 Canada & 191 Thế giới theo US News & World Report LP
- Waterloo liên tục được xếp hạng trong số 100 trường đại học hàng đầu trên thế giới về chương trình kỹ thuật.
NGÀNH HỌC NỔI BẬT
- Artificial Intelligence
- Biology and Biochemistry
- Chemical Engineering
- Chemistry
- Civil Engineering
- Clinical Medicine
- Computer Science
- Economics and Business
- Environment/Ecology
- Materials Science
- Public, Environmental and Occupational Health
- Social Sciences and Public Health …
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Bậc Đại học
- Tốt nghiệp THPT, GPA>8.5
- IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Bậc sau đại học
- Tốt nghiệp ĐH, GMAT
- IELTS 0 (không band nào dưới 6.5)
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí
34,300 CAD- 55,000 CAD
Học bổng
- 3,000 CAD
KỲ NHẬP HỌC
- Tháng 9, tháng 1
Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: BC
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 1054$ /1 kỳ
Học bổng: "Master's Merit scholarship: 4000$-12000$ (GPA>3.0) Doctoral Merit scholarship: 6000$ - 21000$ (GPA>3.0) "
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 1054$ /1 kỳ
Học bổng: "Master's Merit scholarship: 4000$-12000$ (GPA>3.0) Doctoral Merit scholarship: 6000$ - 21000$ (GPA>3.0) "
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,250 CAD
Học bổng: 1000 CAD - 5000 CAD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,250 CAD
Học bổng: 1000 CAD - 5000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontorio
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 8,676$/1 KỲ
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 8,676$/1 KỲ
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,700 CAD-37,200 CAD
Học bổng: 1,000 CAD-4,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,700 CAD-37,200 CAD
Học bổng: 1,000 CAD-4,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 38,400 CAD/2 năm
Học bổng: 7,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 38,400 CAD/2 năm
Học bổng: 7,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Quebec
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 19,886 CAD - 31,500 CAD
Học bổng: 3,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 19,886 CAD - 31,500 CAD
Học bổng: 3,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontorio
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 10,494$
Học bổng: $500 CAD với GPA 6.0 trở lên $1,000 CAD với GPA 7.0 trở lên $2,500 CAD với GPA 8.0 trở lên $5,000 CAD (được renewable) với GPA 9.0 trở lên, IELTS 7.0 )
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 10,494$
Học bổng: $500 CAD với GPA 6.0 trở lên $1,000 CAD với GPA 7.0 trở lên $2,500 CAD với GPA 8.0 trở lên $5,000 CAD (được renewable) với GPA 9.0 trở lên, IELTS 7.0 )
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 30,744 CAD - 31,622 CAD
Học bổng: 1,600 CAD - 13,600 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 30,744 CAD - 31,622 CAD
Học bổng: 1,600 CAD - 13,600 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: BC
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 9,687CAD - 20,572CAD
Học bổng: 7,500CAD (yêu cầu GPA>80%; Ielts 7.0)
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 9,687CAD - 20,572CAD
Học bổng: 7,500CAD (yêu cầu GPA>80%; Ielts 7.0)
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 20,000 CAD
Học bổng: 10% học phí
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 20,000 CAD
Học bổng: 10% học phí
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Nova Scotia
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 19,543 CAD
Học bổng: 6,000 CAD - 10,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 19,543 CAD
Học bổng: 6,000 CAD - 10,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,000 CAD
Học bổng: Học bổng thành tích xuất sắc
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,000 CAD
Học bổng: Học bổng thành tích xuất sắc