CAMBRIAN HANSON COLLEGE
- Học phí: 8,676$/1 KỲ
- Học bổng:
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay: Có dịch vụ sinh viên quốc tế
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
- Năm thành lập: 1967
- Loại trường:
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 11,000+
- Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: Ontorio
- Thành phố: Sudbury
- Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: Tốt nghiệp lớp 12
- Kỳ nhập học: Tháng 1, Tháng 5 và Tháng 9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở:
- Đào tạo: Cao đẳng
-
Địa chỉ:
1400 Barrydowne Road Sudbury ON Canada P3A 3V8
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường
Trường cao đẳng Cambrian được xây dựng vào năm 1967 là trường cao đẳng uy tín và chất lượng thuộc tỉnh Ontario của Canada. Cambrian College nổi tiếng với bề dày thành tựu & thành tích lớn của sinh viên trong các cuộc thi tỉnh và quốc gia chuyên ngành ứng dụng công nghệ kỹ thuật và thiết kế đồ họa. Là trường cao đẳng tổng hợp với hơn 80 chương trình cho cử nhân và cao học trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Khu học xá chính đặt tại thành phố Sudbury. Đặc biệt ở chổ là hầu hết các chuyên ngành của trường được giảng dạy tại đây. Chương trình học quốc tế tại Hanson International, với các khu học xá đặt ở Toronto và Brampton, Ontario.
Cambrian là một trong 24 trường cao đẳng về nghệ thuật ứng dụng và kỹ thuật tạo nên Hệ thống Các Trường Cao đẳng của Ontario. Trường Cao đẳng được tài trợ bởi chính phủ Ontario và có khoảng 4.000 sinh viên ghi danh học trong hơn 80 chương trình toàn thời gian. Cambrian cấp bằng, giấy chứng nhận và các chứng chỉ tốt nghiệp. Trường Cao đẳng hợp tác với chính phủ, doanh nghiệp, và các chuyên viên kỹ nghệ để bảo đảm mỗi chương trình đều thích hợp và được cập nhật, và các sinh viên tốt nghiệp có khả năng cạnh tranh trong thị trường lao động.
Điểm nổi bật
- Xếp hạng #1 trong 182 trường cao đẳng trên thế giới về đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm ngành nghề
- Xếp hạng #1 trong 11 trường cao đẳng ở Ontario về mức độ hài lòng của sinh viên
- Nằm trong chính sách RNIP
- Thuộc thành phố lớn nhất phía Bắc, Sudbury => dễ tìm việc làm part-time, full-time
- Các ngành về Y Tế, Kỹ Thuật, Nghệ thuật không yêu cầu khóa học dự bị
- Trường có KTX ngay trong khuôn viên trường
- Dịch vụ hỗ trợ, tư vấn cho sinh viên
- Đa dạng ngành nghề, cơ hội học bổng
- Chương trình thực tập hưởng lương
- Liên kết với các nhà tuyển dụng, trường đại học danh tiếng
- Tỷ lệ tốt nghiệp có việc làm cao
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT
- Đào Đào tạo Kỹ sư
- Đào tạo Kinh doanh
- Giám sát và đánh giá tác động môi trường
- Quan hệ công chúng, Quản lý tổ chức, Quản lý nhân lực
Những chương trình đào tạo khác trường cung cấp cho sinh viên
Học Anh ngữ cho các mục đích học thuật (English for Academic Purposes/EAP) hoặc Anh ngữ như một ngôn ngữ thứ nhì (English as a Second Language/ESL) (Được chính thức công nhận bởi cơ quan Ngôn ngữ Canada; 6 lần nhận vào học/ năm: tháng Giêng, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Chín, tháng Mười Một.)
Các chương trình được cấp bằng
- Kỹ thuật viên về lực dẫn động – Sửa chữa và Quản lý (Motive Power Technician – Service and Management/VMTN)
- Trợ tá nha khoa (DENA)
- Giáo dục ấu nhi (ECEP)
- Công nghệ xây dựng công trình công cộng (Civil Engineering Technology/CVTY)
- Kỹ thuật viên ngành cơ khí nặng (Heavy Equipment Technician/HDTN)
- Kỹ thuật viên tiện cơ khí (Mechanical Millwright Technician/IMTN)
- Công nghệ hệ thống năng lượng (Energy System Technology/ESTY)
- Công nghệ khai thác mỏ (Mining Engineering Technology/MNTY)
- (Chỉ có dạy tại Cambrian trong số 24 trường cao đẳng công lập tại Ontario)
- Công nghệ hóa chất – Phòng thí nghiệm và Kiểm soát quy trình (Chemical Engineering Technology – Lab and Process Control/CHLP)
- (Chỉ có dạy tại Cambrian trong số 24 trường cao đẳng công lập tại Ontario)
- Công nghệ hệ thống máy điện toán (Computer Systems Technology/CETY)
- (Cambrian là trường cao đẳng duy nhất trong số 24 trường cao đẳng công lập tại Ontario được Học viện Hệ thống Cisco cũng như Học viện Mạng lưới Microsoft công nhận.)
Các Chứng chỉ Tốt nghiệp
– Phân tích Công nghệ Thông tin Doanh nghiệp (IT Business Analysis/BAGC)
– Quản lý Doanh nghiệp Quốc tế (International Business Management/IBGC)
– Theo dõi và Đánh giá Tác động Môi trường (Environmental Monitoring and Impact Assessment/EMPD)
– Quan hệ Quần chúng (Public Relations/PRPD)
– Tổ chức Quản lý (Organization Management/MOGC)
– Quản lý Nhân lực (Human Resources Management/HMPD)
– Máy rọi từ tính (Magnetic Resonance Imaging)
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
– Chương trình lấy Chứng chỉ, bằng Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT, Toelf Ibt 80 (Không môn nào dưới 20) , Toelf 550 hoặc Ielts 6.0 (Không môn nào dưới 5.5)
– Chương trình lấy bằng cử nhân: Tốt nghiệp THPT, Toelf Ibt 84 (Không môn nào dưới 21) , Toelf 570 hoặc Ielts 6.5 (Không môn nào dưới 6.0)
– Chương trình lấy Chứng chỉ sau Đại học: Tốt nghiệp Đại học , Toelf Ibt 88 (Không môn nào dưới 22) , Toelf 580 hoặc Ielts 6.5 (Không môn nào dưới 6.0)
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí : 8,676$/1 kỳ
Học bổng sẽ xét duyệt dựa trên GPA (trung bình các môn học học ở THPT)
KỲ NHẬP HỌC:
Trường có 3 kỳ nhập học mỗi năm. Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13.000 CAD
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 25,488$
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 23,800 CAD /năm
Học bổng: CAD 1000-2000
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 10,000$ (deposit); 14,688$ - 23,633$
Học bổng: 100$ - 2000$
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 27,895 CAD - 31,775 CAD
Học bổng: 5,000 CAD
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 10,494$
Học bổng: $500 CAD với GPA 6.0 trở lên $1,000 CAD với GPA 7.0 trở lên $2,500 CAD với GPA 8.0 trở lên $5,000 CAD (được renewable) với GPA 9.0 trở lên, IELTS 7.0 )
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,163 CAD - 15,496 CAD
Học bổng: 1,500 CAD
Bậc học: Cao đẳng, Cao đẳng nâng cao, sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 17,000 CAD/Năm
Học bổng: 500 - 2,500 CAD
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,330 CAD – 21,500 CAD
Học bổng: 1,000 CAD - 5,000 CAD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,600 CAD
Học bổng: 3000 CAD - 8000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 25,910 CAD - 30,200 CAD
Học bổng: 1,000 CAD - 4,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 30,744 CAD - 31,622 CAD
Học bổng: 1,600 CAD - 13,600 CAD