MCGILL UNIVERSITY
Huỳnh Thị Trúc Phương - 21/08/2023
845 Sherbrooke Street West Montreal QC H3A 0G4
CHI PHÍ
- Học phí: 19,886 CAD - 31,500 CAD
- Học bổng: 3,000 CAD
- Phí xét hồ sơ: 110 CAD
- Boarding:
- Homestay: 10,000 CAD
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 1821
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 36,000
- Độ tuổi - Giới tính: 18-24 tuổi, Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: Quebec
- Thành phố: Montreal
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: Top 30 Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi trở lên
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: Homestay, KTX
- Đào tạo: Đại học, Sau Đại học
-
Địa chỉ:
845 Sherbrooke Street West Montreal QC H3A 0G4
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường
- McGill University là một tổ chức công lập được thành lập vào năm 1821 và tọa lạc tại bang Quebec, Canada. Trường có hai cơ sở: cơ sở trung tâm thành phố nằm tại Montreal và cơ sở Macdonald ở Sainte-Anne-de-Bellevue. Ngôn ngữ giảng dạy chính tại trường là tiếng Anh. Trên thực tế, khoảng một nửa dân số Montréal nói tiếng Pháp như ngôn ngữ mẹ đẻ. Trường có khoảng một phần tư sinh viên là học sinh quốc tế, đến từ hơn 150 quốc gia. Ký túc xá có sẵn cho sinh viên đại học và sau đại học ở cả hai cơ sở.
- Từ năm 1926, Trường đại học có niên đại hơn hai trăm năm tuổi này đã là thành viên của Hiệp hội các trường đại học Mỹ – một tổ chức bao gồm các trường đại học nghiên cứu hàng đầu Bắc Mỹ. Nhiều bảng xếp hạng trường đại học trên toàn cầu đã xếp McGill vào danh sách 100 trường đại học hàng đầu trên thế giới McGill là một trong những trường đại học công lập đào tạo tiến sĩ hàng đầu tại Canada, liên tục được QS xếp hạng trong số 35 trường đại học hàng đầu trên toàn thế giới kể từ năm 2017.
- Trường bao gồm 10 khoa: khoa học nông nghiệp và môi trường, nghệ thuật, nha khoa, giáo dục, kỹ thuật, luật, quản lý, y học, âm nhạc và khoa học, cung cấp trên dưới 300 chương trình học. Khoảng 2/3 sinh viên của trường học ở bậc đại học. Trường đại học có liên kết với nhiều bệnh viện giảng dạy và trường y khoa của trường là trường lâu đời nhất ở Canada giúp cho sinh viên có cơ hội học tập trực quan nhất và là bước chuẩn bị cho hành trình tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.
- Cơ sở vật chất tiên tiến, chương trình giảng dạy đổi mới và nghiên cứu đa ngành thu hút sinh viên hạng nhất và nhiều giáo sư, tiến sĩ từ khắp nơi trên thế giới. Các nhà nghiên cứu hàng đầu thường xuyên giảng dạy các lớp đại học và thu hút sinh viên tham gia vào quá trình học tập.
Thành tích nổi bật
- #1 Canada theo QS World University Ranking 2023
- #3 Canada & 46 theo Times Higher Education
- #54 theo US News & World Report LP
#31 Thế giới theo QS World University Ranking 2023
NGÀNH HỌC NỔI BẬT
- Agricultural Sciences
- Arts and Humanities
- Biology and Biochemistry
- Biotechnology and Applied Microbiology
- Cardiac and Cardiovascular Systems
- Chemical Engineering
- Civil Engineering
- Computer Science
- Economics and Business
- Education
- Mathematics
- Social Sciences and Public Health…
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Bậc Đại học
- Tốt nghiệp THPT, GPA>8.5
- IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Bậc sau Đại học
- Tốt nghiệp ĐH, GPA>3.2/4.0
- IELTS 0 (không band nào dưới 6.5)
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí
- Đại học : 19,900 CAD – 31,500 CAD
- Sau Đại học: 17,200 CAD – 27,000 CAD
Học bổng
- 3,000 CAD
KỲ NHẬP HỌC
- Tháng 9, tháng 1
Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontorio
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 8,676$/1 KỲ
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 8,676$/1 KỲ
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Saskatchewan
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 21,700 CAD - 23,000 CAD
Học bổng: 3,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 21,700 CAD - 23,000 CAD
Học bổng: 3,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,950 CAD
Học bổng: 1000 CAD - 4000 CAD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,950 CAD
Học bổng: 1000 CAD - 4000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Trung học phổ thôing
Học phí trung bình (Tham khảo): CAD 17,600/năm
Bậc học: Trung học phổ thôing
Học phí trung bình (Tham khảo): CAD 17,600/năm
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: Cao Đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 6,495 CAD – 16,990 CAD
Học bổng: 8,050 CAD
Bậc học: Cao Đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 6,495 CAD – 16,990 CAD
Học bổng: 8,050 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 27,000 CAD
Học bổng: Up to 30,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 27,000 CAD
Học bổng: Up to 30,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontorio
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): $17,223 - $21,501 CAD (2 kỳ 8 tháng) (phí đã bao gồm bảo hiểm và khoản phí đóng bắt buộc)
Học bổng: "2000CAD (Diploma và Advanced Diploma) 2000$ (Bachelor vs GPA>=8.0)"
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): $17,223 - $21,501 CAD (2 kỳ 8 tháng) (phí đã bao gồm bảo hiểm và khoản phí đóng bắt buộc)
Học bổng: "2000CAD (Diploma và Advanced Diploma) 2000$ (Bachelor vs GPA>=8.0)"
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Nova Scotia
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 19,543 CAD
Học bổng: 6,000 CAD - 10,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 19,543 CAD
Học bổng: 6,000 CAD - 10,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,250 CAD
Học bổng: 1000 CAD - 5000 CAD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,250 CAD
Học bổng: 1000 CAD - 5000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 21,000 CAD
Học bổng: 2000 CAD - 8000 CAD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 21,000 CAD
Học bổng: 2000 CAD - 8000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 21,500 CAD
Học bổng: 10% - 50 %
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 21,500 CAD
Học bổng: 10% - 50 %
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 34,300 CAD - 55,000 CAD
Học bổng: 2,500 CAD - 10,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 34,300 CAD - 55,000 CAD
Học bổng: 2,500 CAD - 10,000 CAD