Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

MCGILL UNIVERSITY

845 Sherbrooke Street West Montreal QC H3A 0G4
MCGILL UNIVERSITY
THÀNH LẬP NĂM: 1821
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: 19,886 CAD - 31,500 CAD
  • Học bổng: 3,000 CAD
  • Phí xét hồ sơ: 110 CAD
  • Boarding:
  • Homestay: 10,000 CAD
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1821
  • Loại trường: Công lập
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 36,000
  • Độ tuổi - Giới tính: 18-24 tuổi, Nam/Nữ
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: Quebec
  • Thành phố: Montreal
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Top 30 Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi trở lên
  • Kỳ nhập học: Tháng 1, 9
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở: Homestay, KTX
  • Đào tạo: Đại học, Sau Đại học
  • Địa chỉ:

    845 Sherbrooke Street West Montreal QC H3A 0G4

GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Thông tin trường

  • McGill University là một tổ chức công lập được thành lập vào năm 1821 và tọa lạc tại bang Quebec, Canada. Trường có hai cơ sở: cơ sở trung tâm thành phố nằm tại Montreal và cơ sở Macdonald ở Sainte-Anne-de-Bellevue. Ngôn ngữ giảng dạy chính tại trường là tiếng Anh. Trên thực tế, khoảng một nửa dân số Montréal nói tiếng Pháp như ngôn ngữ mẹ đẻ. Trường có khoảng một phần tư sinh viên là học sinh quốc tế, đến từ hơn 150 quốc gia. Ký túc xá có sẵn cho sinh viên đại học và sau đại học ở cả hai cơ sở.
  • Từ năm 1926, Trường đại học có niên đại hơn hai trăm năm tuổi này đã là thành viên của Hiệp hội các trường đại học Mỹ – một tổ chức bao gồm các trường đại học nghiên cứu hàng đầu Bắc Mỹ. Nhiều bảng xếp hạng trường đại học trên toàn cầu đã xếp McGill vào danh sách 100 trường đại học hàng đầu trên thế giới  McGill là một trong những trường đại học công lập đào tạo tiến sĩ hàng đầu tại Canada, liên tục được QS xếp hạng trong số 35 trường đại học hàng đầu trên toàn thế giới kể từ năm 2017.
  • Trường bao gồm 10 khoa: khoa học nông nghiệp và môi trường, nghệ thuật, nha khoa, giáo dục, kỹ thuật, luật, quản lý, y học, âm nhạc và khoa học, cung cấp trên dưới 300 chương trình học. Khoảng 2/3 sinh viên của trường học ở bậc đại học. Trường đại học có liên kết với nhiều bệnh viện giảng dạy và trường y khoa của trường là trường lâu đời nhất ở Canada giúp cho sinh viên có cơ hội học tập trực quan nhất và là bước chuẩn bị cho hành trình tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.
  • Cơ sở vật chất tiên tiến, chương trình giảng dạy đổi mới và nghiên cứu đa ngành thu hút sinh viên hạng nhất và nhiều giáo sư, tiến sĩ từ khắp nơi trên thế giới. Các nhà nghiên cứu hàng đầu thường xuyên giảng dạy các lớp đại học và thu hút sinh viên tham gia vào quá trình học tập.

Thành tích nổi bật

  • #1 Canada theo QS World University Ranking 2023
  • #3 Canada & 46 theo Times Higher Education
  • #54 theo US News & World Report LP

#31 Thế giới theo QS World University Ranking 2023

NGÀNH HỌC NỔI BẬT

  • Agricultural Sciences
  • Arts and Humanities
  • Biology and Biochemistry
  • Biotechnology and Applied Microbiology
  • Cardiac and Cardiovascular Systems
  • Chemical Engineering
  • Civil Engineering
  • Computer Science
  • Economics and Business
  • Education
  • Mathematics
  • Social Sciences and Public Health…

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

Bậc Đại học

  • Tốt nghiệp THPT, GPA>8.5
  • IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Bậc sau Đại học

  • Tốt nghiệp ĐH, GPA>3.2/4.0
  • IELTS 0 (không band nào dưới 6.5)

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Học phí

  • Đại học : 19,900 CAD – 31,500 CAD
  • Sau Đại học: 17,200 CAD – 27,000 CAD

Học bổng

  • 3,000 CAD

KỲ NHẬP HỌC

  • Tháng 9, tháng 1

Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.

Có thể bạn quan tâm!
THE UNIVERSITY OF ALBERTA
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Alberta
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 11,186 CAD - 29,500 CAD
Học bổng: 5,000 CAD - 10,000 CAD
UPPER MADISION COLLEGE (UMC)
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Trung học phổ thôing
Học phí trung bình (Tham khảo): CAD 17,600/năm
BIRMINGHAM INTERNATIONAL COLLEGIATE OF CANADA
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 20,000 CAD
Học bổng: 10% học phí
FANSHAWE COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 CAD - 18,000 CAD
Học bổng: 2000 CAD
GEORGIAN COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontorio
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,990$ - 29,200$
Học bổng: 2000$
TRINITY WESTERN UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 20,100 CAD - 45,000 CAD
Học bổng: 7,000 CAD
CONFEDERATION COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng, Cao đẳng nâng cao, sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 17,000 CAD/Năm
Học bổng: 500 - 2,500 CAD
CENTENNIAL COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,164$ - 32,820$
Học bổng: 1,000$ - 10,000$
SIMON FRASER UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 27,895 CAD - 31,775 CAD
Học bổng: 5,000 CAD
Cornerstone College
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: Cao Đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 6,495 CAD – 16,990 CAD
Học bổng: 8,050 CAD
VANCOUVER FORMOSA ACADEMY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 18,000 CAD
PATTISON HIGH SCHOOL
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,250 CAD
Học bổng: 1000 CAD - 5000 CAD
Đăng ký ngay
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
Hiền Hoa Phương
0916277679 Hiền 0903355977 Hoa 0901584545 Phương
0901574545 Tân 0911473388 Hằng 0902434784 Trình