Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

The University Of Melbourne

The University of Melbourne, Grattan Street, Parkville, Victoria, 3010, Australia
The University Of Melbourne
THÀNH LẬP NĂM: 1853
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: "Dip: 34,912$ - 53,280$ Bachelor: 34,912$ - 70,752$ Master: 49,088$"
  • Học bổng: 2000$
  • Phí xét hồ sơ:
  • Boarding:
  • Homestay: "KTX trong trường: 361$ - 405$/1 tuần Residential College: từ 27,582/1 năm Homestay: từ 250$ trở lên/1 tuần (sống cùng với người gia đình địa phương) Private Rentals: từ 250$ - 500$/1 tuần"
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1853
  • Loại trường:
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 39,000
  • Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: Victoria
  • Thành phố: Melbourne
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ: Từ lớp 12
  • Kỳ nhập học: Tháng 2 và Tháng 7
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở: KTX; Residental College; Homestay; Private Rentals
  • Đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

    The University of Melbourne, Grattan Street, Parkville, Victoria, 3010, Australia

GIỚI THIỆU TRƯỜNG

 Thông tin trường

Được thành lập vào năm 1853, Đại học Melbourne (The University of Melbourne) là ngôi trường có lịch sử lâu đời nhất tại Úc và tại tiểu bang Victoria. Trong gần 170 năm hoạt động, trường ĐH Melbourne Úc luôn đứng đầu về chất lượng giảng dạy, tổ chức hoạt động ngoại khóa đa dạng cho tất cả sinh viên theo học. 

Bên cạnh đó, Đại học Melbourne cũng là thành viên của nhóm G8 – Top 8 trường đại học hàng đầu Úc, là một trong 3 trường đại học của Úc trong hiệp hội “Universitas 21 và là thành viên Hiệp hội mạng lưới các viện đại học vùng vành đai Thái Bình Dương”

Đại học Melbourne luôn đứng đầu trong số các trường đại học tốt nhất tại Úc và trong nhóm các trường đại học tốt trên thế giới, đặc biệt là trong các ngành khoa học sinh học, y khoa và công nghệ thông tin. Đại học Melbourne xếp hạng 34 trong số những trường Đại Học tốt nhất thế giới (The Good University Guide 2022) và xếp hạng 14 trên thế giới về khả năng tìm kiếm việc làm sau tốt nghiệp của sinh viên (theo đánh giá của QS World University Rankings 2024)

Melbourne có hơn 42.000 sinh viên cùng đội ngũ cán bộ nhân viên hơn 7.300 người, trong đó có 3.700 giảng viên và giáo sư đại học.

Bốn Thủ tướng Úc đã từng học tập tại trường này. Sinh viên và giảng viên của trường cũng đã giành được tổng cộng 7 giải Nobel, nhiều nhất trong số các trường đại học và học viện tại Úc.

Các campus chính

  • Khuôn viên chính của trường tọa lạc tại Parkville, khu ngoại ô phía Bắc của thành phố Melbourne – tiểu bang Victoria. Nơi đây có trụ sở là trường Melbourne Business School – MBS trực thuộc Đại học Melbourne.
  • Khuôn viên Burnley chú trọng giảng dạy các khóa học về trồng trọt. 
  • Southbank là khuôn viên nằm tại trung tâm thành phố Melbourne, tổ chức các khóa học về nghệ thuật biểu diễn. 
  • Creswick và Dookie là hai khuôn viên phổ biến với những bạn theo học các khóa về lâm nghiệm, nông nghiệp, và các khóa học ngắn hạn, khóa nghiên cứu chuyên sâu. 
  • Shepparton là nơi đặt Khoa Y tế Nông thôn dành cho nhóm ngành Y khoa, Nha khoa và Khoa học Y tế.
  • Không những tiếp thu kiến thức từ sách vở, bạn còn được tập huấn lâm sàng trong khu vực Victoria, mở ra hàng loạt cơ hội việc làm trong lĩnh vực y tế trên khắp toàn cầu.
  • Werribee là nơi giảng dạy các khóa học về Thú y.

Cơ sở vật chất 

Đại học Melbourne hiện đang quản lý tổng cộng 12 ký túc xá nội trú. Trong số này, 7 ký túc xá tọa lạc tại một dải đất hình vòng cung được gọi là College Crescent, trải dài tại rìa phía bắc của khuôn viên chính Parkville. Tại ĐH Melbourne, ký túc xá không chỉ đơn giản là một nơi ở trọ khi du học Úc, bạn còn được trải nghiệm môi trường sống cùng bạn bè, tham gia các hoạt động ngoại khóa, thể thao ngoài trời. 

Trường cũng sở hữu thư viện The Melbourne University Library, nơi sở hữu kho tàng tài liệu đồ sổ và đa dạng với 3,5 triệu bản tài liệu bao gồm sách in, DVD, ảnh chụp, tạp chí. Sinh viên cũng có quyền truy cập vào các tài liệu số gồm hàng ngàn sách điện tử và tập san chuyên ngành. 

Trường cũng có vườn sinh thái System, được đặt ở phía Tây Bắc của khuôn viên trường. Đây là nơi sưu tầm nhiều loài thực vật khác nhau được xếp bao quanh một ngôi tháp bằng gạch trắng mô phỏng theo không gian của trường Đại học Cambridge tại Anh.   

NGÀNH HỌC NỔI BẬT

1. Accounting and Finance

2. Architecture / Built Environment

3. Business & Management Studies

4. Chemistry

5. Computer Science & Information Systems

6. Education

7. Law

8. Marketing 

9. Medicine

10. Psychology

11. Environmental Sciences

12. English Language & Literature

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

  • Dự bị đại học (7 tháng – 9 tháng – 1,5 năm): dành cho học sinh hết lớp 11 hoặc 12, GPA ≥5
  • Cử nhân (3 – 4 – 6 năm): dành cho học sinh hết lớp 12 từ các trường chuyên, học lực và thi tốt nghiệp loại giỏi hoặc sinh viên đang học đại học tại Việt Nam có thể chuyển tiếp sang học cử nhân tại trường hoặc các học sinh đã hoàn thành khóa dự bị đại học tại Trinity College. IELTS 6.5, k0 band nào dưới 6.0
  • Thạc sĩ (1-2 năm): dành cho sinh viên đã tốt nghiệp đại học. Học sinh sử dụng công cụ tính điểm trên trang web của trường để tính điểm WAM (Weighted Average Mark), từ đó xét xem điểm của mình có đủ yêu cầu đầu vào của ngành mình chọn k0. Minimum IELTS 6.5
  • Tiến sĩ (3-5 năm): dành cho sinh viên tốt nghiệp thạc sỹ (học ba năm) hoặc đại học (học 5 năm).

CHI PHÍ

Học phí bậc Cử nhân cho du học sinh quốc tế dao động từ AUD $36,000 – AUD $40,000 

Học phí bậc Sau ĐH cho du học sinh quốc tế dao động từ AUD $36,000 – AUD $40,000 

Học phí chương trình nghề dự tính: AUD $4,150

Chi phí ký túc xá: AUD $19,240/ năm

Chi phí sinh hoạt ước tính: AUD $30,160/ năm (các chi phí chỉ là tạm tính trung bình)

>>Xem thêm: Du học Úc cần bao nhiêu tiền?

HỌC BỔNG

Học bổng từ trường Đại học Melbourne được cấp dựa trên thành tích học tập hoặc những kỹ năng xã hội có được khi tham gia hoạt động ngoại khóa. Thông thường các suất học bổng này sẽ hỗ trợ phần nào học phi hoặc chi phí sinh hoạt cho một học kỳ. 

KỲ NHẬP HỌC

  • Tháng 2 và Tháng 7

Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du học BLUESEA để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.

Có thể bạn quan tâm!
Đại học Griffith
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,000 AUD – 35,500 AUD/ năm
Học bổng: 20% học phí
GLADSTONE HIGH SCHOOL
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13,600AUD/năm
FINDON HIGH SCHOOL
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: South Australia
Bậc học: THCS/THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13,600 AUD/ năm
 Blue Mountains International Hotel Management School (BMIHMS)
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: New South Wales
Bậc học: đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 28.500 AUD
Citipointe Christian College
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): 23,370 -32,700 AUD/năm
Học bổng: 50%
Northcote High School
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): $16,769- $18,819 AUD/ Năm
Macquarie Grammar School
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: NSW
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,800-32,500 AUD/năm
Học bổng: 20%-50%
New South Wales Government Schools
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: NSW
Bậc học: Tiểu học, THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000-18,000 AUD/năm
ACADEMY OF INTERACTIVE TECHNOLOGY (AIT)
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: New South Wales
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 8,250AUD/năm
Học bổng: 6,600 AUD
TAFE Queensland
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 8.200 AUD
Coburg High School
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: VICTORIA
Bậc học: THCS & THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $10,168 - $15,088
Đại học Wollongong
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: New South Wales
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 28,000 – 33,000AUD/năm
Học bổng: 20% học phí
Đăng ký ngay
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
Hiền Hoa Hằng
0916277679 Hiền 0903355977 Hoa 0911473388 Hằng
0901574545 Tân 0901584545 Phương 0902434784 Trình