Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

ALBRIGHT INSTITUTE

SYDNEY CAMPUS Main Building: Ground (Reception), Level 2 & Level 3, 10 Quay St Haymarket NSW 2000
ALBRIGHT INSTITUTE
THÀNH LẬP NĂM: 2016
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: Từ 5,000-17,000AUD/năm
  • Học bổng: 3,000-5,000 AUD
  • Phí xét hồ sơ: 200 AUD
  • Boarding:
  • Homestay:
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 2016
  • Loại trường: Tư thục
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 1600
  • Độ tuổi - Giới tính: Từ 18 tuổi
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: New South Wales
  • Thành phố: Sydney
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi trở lên
  • Kỳ nhập học: Tháng 1,3,5,7,9,10
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở: Homestay/ KTX
  • Đào tạo: Cao đẳng
  • Địa chỉ:

    SYDNEY CAMPUS Main Building: Ground (Reception), Level 2 & Level 3, 10 Quay St Haymarket NSW 2000

ITHÔNG TIN CHUNG

Albright Institute được thành lập vào năm 2016, Học viện Kinh doanh và Ngôn ngữ Albright và Học viện Anh ngữ Albright là Tổ chức Đào tạo đã Đăng ký (RTO) được Cơ Quan Quản Lý Chất Lượng Giáo Dục và Đào Tạo Nghề của Úc (ASQA) phê duyệt.

Các khóa học tiếng Anh được công nhận bởi NEAS, cơ quan dẫn đầu toàn cầu về đảm bảo chất lượng cho cộng đồng giảng dạy tiếng Anh. Học viện Anh ngữ Albright cung cấp các khóa học tiếng Anh chuyên sâu ELICOS – Tiếng Anh tổng quát, IELTS, PTE và EAP.

Học viện Kinh doanh và Ngôn ngữ Albright cung cấp các chương trình đào tạo nghề ở các cấp độ Chứng chỉ, Chứng chỉ nâng cao và Chứng chỉ sau đại học về Kinh doanh, Tiếp thị, CNTT, Nấu ăn và Thiết kế Xây dựng Dân dụng.

ALBRIGHT INSTITUTE

ALBRIGHT INSTITUTE

 THÀNH TÍCH NỔI BẬT

Tỷ lệ thành công:Có hơn 20% sinh viên tốt nghiệp xin học thành công vào các trường đào tạo chuyên ngành với 95% tỷ lệ chấp thuận  vào trường Thú y, 87% vào trường Y và 83% vào các trường đào tạo chuyên sâu khác. 92% sinh viên tốt nghiệp từ chương trình Giảng dạy đã vượt qua bài thi quốc gia ngay lần đầu tiên.

Chương trình học nổi trội:Albright College cung cấp các chương trình giảng dạy liên ngành, khuyến khích kết hợp các kiến thức chuyên ngành và kiến thức thực tế trong chương trình học. Trường cũng cam kết mang đến cho sinh viên những bài giảng đa dạng và nhiều cơ hội thực hành bao gồm nghiên cứu với giảng viên, nghiên cứu ở nước ngoài, thực tập và trải nghiệm văn hóa.

Thể thao:Albright College là một thành viên của NCAA Division III Hội nghị Trung Đại Tây Dương. Có rất nhiều các môn thể thao dành cho nam như: Bóng chày, Bóng rổ, Chạy việt dã, Bóng đá, Golf, Lacrosse, Bơi lội, Tennis và điền kinh. Các môn thể thao cho nữ gồm: bóng rổ, hoạt náo viên, chạy việt dã, Khúc quân cầu, Golf, Lacrosse, bóng đá, bóng ném, bơi lội, tennis, điền kinh và bóng chuyền.

II.  CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT

Các khoá học bao gồm:

Chương trình chứng chỉ nghề Certificate II,III,IV

Chương trình cao đẳng & cao đẳng nâng cao

IV. YÊU CẦU ĐẦU VÀO

Tiếng Anh : 5.0 – 5.5 IELTS, PTE 42 hoặc tương đương.

Từ 18 tuổi

Hoàn thành chương trình học tương đương THPT.

IV. HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Học phí

Từ 5,000-17,000AUD/năm

Học bổng

3,000-5,000 AUD

V. KỲ NHẬP HỌC

Tháng 1,3,5,7,9,10

 

Có thể bạn quan tâm!
Education Queensland International
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: THPT/THCS/TH
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,064 AUD/ năm
 Blue Mountains International Hotel Management School (BMIHMS)
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: New South Wales
Bậc học: đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 28.500 AUD
CHARLES CAMPBELL COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: South Australia
Bậc học: THCS/THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 12,000 AUD /năm
Đại học Victoria
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000-33,000 AUD/ năm
Học bổng: 15% học phí
SKYLINE INTERNATIONAL COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: New South Wales
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 10,000AUD/năm
Học bổng: 2,000-9,000 AUD
The University Of Melbourne
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): "Dip: 34,912$ - 53,280$ Bachelor: 34,912$ - 70,752$ Master: 49,088$"
Học bổng: 2000$
Đại học James Cook
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Đại học và Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): AUD 32.960 –37.960 /năm
Học bổng: 25% học phí
Danh sách các trường Đại học tại Úc
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Đại học Griffith
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,000 AUD – 35,500 AUD/ năm
Học bổng: 20% học phí
Ozford College
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,000 AUD
Học bổng: 15%-20%
MELBOURN INSTITUTE OF TECHNOLOGY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,000$ - 25,000$
Học bổng: 20% học phí
Holmes Grammar School
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): 21,000 AUD
Học bổng: 2,000 AUD
Đăng ký ngay
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
Hiền Hoa Hằng
0916277679 Hiền 0903355977 Hoa 0911473388 Hằng
0901574545 Tân 0901584545 Phương 0902434784 Trình