Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

SOUTH AUSTRALIAN GOVERNMENT SCHOOLS

International Education Services Ground Floor West 31 Flinders Street Adelaide SA 5000
SOUTH AUSTRALIAN GOVERNMENT SCHOOLS
THÀNH LẬP NĂM: 1989
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: 13,000 AUD/năm
  • Học bổng:
  • Phí xét hồ sơ:
  • Boarding:
  • Homestay: 300AUD/tuần
  • Bảo hiểm: 596 AUD/năm
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1989
  • Loại trường: Công lập
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh:
  • Độ tuổi - Giới tính: Lớp 8-12
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: South Australia
  • Thành phố: Adelaide
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ:
  • Kỳ nhập học: Tháng: 2,7
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở: Homestay/ KTX
  • Đào tạo: THCS&THPT
  • Địa chỉ:

    International Education Services Ground Floor West 31 Flinders Street Adelaide SA 5000

THÔNG TIN CHUNG

South Australian Government Schools là trường có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và đáp ứng được nhu cầu học thuật của học sinh quốc tế. Trường mang đến một chất lượng giáo dục cao, một nền giáo dục được công nhận bởi quốc tế, môi trường học tập tốt hỗ trợ học sinh chuyển tiếp lên con đường giáo dục cao hơn.

South Australian Government Schools mang đến cho học sinh quốc tế những dịch vụ tốt nhất để hỗ trợ bạn trong học tập và các dịch vụ hữu ích trong thời gian bạn sống tại Adelaide. 

SOUTH AUSTRALIAN GOVERNMENT SCHOOLS

SOUTH AUSTRALIAN GOVERNMENT SCHOOLS

Chương trình giảng dạy được xây dựng giúp học sinh trong việc phát triển các kỹ năng cần thiết và các khả năng về:

  • Văn học
  • Số học
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Lối suy nghĩ sáng tạo và biết bình phẩm
  • Sự hiểu biết về mặt đạo đức
  • Khả năng về mặt cá nhân và xã hội
  • Hiểu biết về văn hóa giao lưu

Để giúp cho học sinh phát triển được những kỹ năng và khả năng này. Nhà trường cung cấp hàng loạt các môn học trong các lãnh vực học tập chính yếu về:

Anh ngữ, Toán, Khoa học Xã hội và Nhân văn (Sử Địa), Nghệ thuật, Ngôn ngữ, Giáo dục Y-tế và Thể lý, Kỹ thuật, Môn học về phương diện Công ăn việc làm

Chương trình giảng dạy, Úc được soạn ra nhằm đáp ứng những nhu cầu và sở thích cá nhân của từng học sinh. Và chuẩn bị cho họ có một nền tảng cho sự thành công và việc học hỏi suốt đời.

Du học trung học Úc trường South Astralia Government School bằng cấp giá trị

Bằng Trung học do Bang Nam Úc cấp (SACE) là một văn bằng được quốc tế công nhận. Và được trao cho những học sinh nào đã hoàn tất lớp 11 và 12 tại các Trường Trung học Bang Nam Úc.

Các chuyên viên tư vấn môn học sẽ giúp bạn trong việc chọn môn học. Để bạn có thể thành đạt tới mức tối đa và có được:

Tertiary Admission Subjects (TAS, các môn học cần phải có để được vào khóa học ở đại học)

Và đạt được Australian Tertiary Admission Rank (ATAR, điểm tuyển sinh vào đại học). Ngay sau khi hoàn tất chương trình SACE của bạn.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT

Các chương trình sinh viên quốc tế có thể chọn bao gồm: 

  • Intensive English (1, 2, 3, 4 học kỳ).
  • High school graduate program (từ lớp 8 – lớp 12).
  • High school Study Abroad Program (1, 2, 3 hoặc 4 học kỳ)

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

  • Tuổi trên 13
  • IELTS lớp 11 ≥ 5.0
  • IELTS lớp 12 ≥  5.0

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Học phí:

  • Hệ THPT: 13.000 AUD/năm
  • Hệ THCS: 14.200 AUD/năm

KỲ NHẬP HỌC

  • Tháng 2, 7

 

 

Có thể bạn quan tâm!
Education Queensland International
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: THPT/THCS/TH
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,064 AUD/ năm
The University of Adelaide
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: South Australia
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $ 9,750 (9 tín), $ 13,000 (12 tín)
Học bổng: 15-50% học phí
GAWLER AND DISTRICT COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: South Australia
Bậc học: THCS/THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,400 AUD/năm
TAFE New South Wales
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: New South Wales
Bậc học: Cao đẳng , Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 12,740 NZD
Học bổng: 2,7,11
Ozford College
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,000 AUD
Học bổng: 15%-20%
ALBRIGHT INSTITUTE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: New South Wales
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): Từ 5,000-17,000AUD/năm
Học bổng: 3,000-5,000 AUD
Macquarie Grammar School
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: NSW
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,800-32,500 AUD/năm
Học bổng: 20%-50%
MELBOURN INSTITUTE OF TECHNOLOGY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,000$ - 25,000$
Học bổng: 20% học phí
CHARLES CAMPBELL COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: South Australia
Bậc học: THCS/THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 12,000 AUD /năm
Trường Queensland University of Technology
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): AUD 30.960 – 42.000/năm
Học bổng: 25% học phí
Đại học Victoria
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000-33,000 AUD/ năm
Học bổng: 15% học phí
New South Wales Government Schools
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: NSW
Bậc học: Tiểu học, THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000-18,000 AUD/năm
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
Hiền M. Phương Phương
0916277679 Hiền 0988408172 Hoa 0901584545 Phương
0901574545 Tân 0911473388 Hằng 0902434784 Trình