Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

SIMON FRASER UNIVERSITY

Harbour Centre, 515 West Hastings Street Vancouver BC V6B 5K3
SIMON FRASER UNIVERSITY
THÀNH LẬP NĂM: 1965
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: 27,895 CAD - 31,775 CAD
  • Học bổng: 5,000 CAD
  • Phí xét hồ sơ: 125 CAD
  • Boarding:
  • Homestay: 8,000 CAD
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1965
  • Loại trường: Đại học công lập
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 34,000
  • Độ tuổi - Giới tính: 18-24 tuổi, Nam/Nữ
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: British Columbia
  • Thành phố: Vancouver
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: #328 thế giới Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi trở lên
  • Kỳ nhập học: Tháng 1, 5, 9
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở:
  • Đào tạo: Đại học, Sau Đại học
  • Địa chỉ:

    Harbour Centre, 515 West Hastings Street Vancouver BC V6B 5K3

GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Thông tin trường

  • Simon Fraser University là trường đại học nghiên cứu gắn kết cộng đồng nhất ở Canada, được thành lập vào năm 1965 trên bờ biển phía tây tuyệt đẹp của BC, với ba cơ sở ở những thành phố lớn: Vancouver, Surrey và Burnaby.
  • SFU liên tục xuất hiện trên những bảng xếp hạng các trường đại học toàn diện hàng đầu của Canada và đi tiên phong trong cách tiếp cận cởi mở, toàn diện đối với giáo dục đại học nhằm thúc đẩy học tập, khám phá, tiếp cận cộng đồng và kết nối toàn cầu.
  • SFU cung cấp các khóa học đa dạng: Khoa học Ứng dụng; Nghệ thuật và Khoa học xã hội; Việc kinh doanh; Truyền thông, Nghệ thuật và Công nghệ; Giáo dục; Môi trường; Khoa học sức khỏe; va khoa hoc. Ngoài ra, SFU mang đến cho sinh viên nhiều cơ hội trải nghiệm như học tập kết hợp với thực tập, trao đổi quốc tế,…
  • Khuôn viên ban đầu, được thiết kế bởi các kiến ​​trúc sư nổi tiếng người Canada Arthur Erickson và Geoffrey Massey, hiện bao gồm hơn 36 tòa nhà học thuật cũng như Đài quan sát Trottier và cơ sở Compute Canada có chứa Cedar, một trong những trung tâm dữ liệu và siêu máy tính của Canada.

SFU là thành viên Canada đầu tiên của Hiệp hội Thể thao Đại học Quốc gia (NCAA), hiệp hội thể thao đại học lớn nhất thế giới.

Ranking

  • #328 Thế giới theo bảng xếp hạng QS World University Ranking
  • #8 Quốc gia theo bảng xếp hạng Times Higher Education
  • #313 Thế giới theo bảng xếp hạng US News & World Report

Trường đại học toàn diện #1 Canada theo tạp chí Maclean

NGÀNH HỌC NỔI BẬT

  • Faculty of Applied Sciences
  • Arts and Social Sciences
  • Beedie School of Business
  • Communication
  • Art and Technology
  • Education
  • Environment
  • Health Sciences
  • Sciences

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

Bậc Đại học

  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Bậc sau đại học

  • Tốt nghiệp ĐH
  • IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.5)

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Học phí

  • Đại học : 27,895 CAD – 31,775 CAD

Học bổng

  • 5,000 CAD

KỲ NHẬP HỌC

  • Tháng 9 , tháng 1, tháng 5

Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.

Có thể bạn quan tâm!
UNIVERSITY OF REGINA
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Saskatchewan
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 21,700 CAD - 23,000 CAD
Học bổng: 3,000 CAD
CONESTOGA COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,163 CAD - 15,496 CAD
Học bổng: 1,500 CAD
UNIVERSITY CANADA WEST
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 38,400 CAD/2 năm
Học bổng: 7,000 CAD
ADLER UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: BC
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 1054$ /1 kỳ
Học bổng: "Master's Merit scholarship: 4000$-12000$ (GPA>3.0) Doctoral Merit scholarship: 6000$ - 21000$ (GPA>3.0) "
TORONTO ACADEMY OF EMC
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,950 CAD
Học bổng: 1000 CAD - 4000 CAD
BRANDON UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Manitoba
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000 CAD
Học bổng: 800 CAD - 2,000 CAD
ALGONQUIN COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): $16,200 – $22,000 (bao gồm bảo hiểm y tế, thẻ xe buýt,...)
BOW VALLEY COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Alberta
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 CAD- 20,000 CAD
Học bổng: 2,000 CAD-2,500 CAD
William Academy
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 23,800 CAD /năm
Học bổng: CAD 1000-2000
ALGOMA UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontorio
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 10,494$
Học bổng: $500 CAD với GPA 6.0 trở lên $1,000 CAD với GPA 7.0 trở lên $2,500 CAD với GPA 8.0 trở lên $5,000 CAD (được renewable) với GPA 9.0 trở lên, IELTS 7.0 )
CAMBRIAN HANSON COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontorio
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 8,676$/1 KỲ
THE UNIVERSITY OF BRITISH COLUMBIA
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 34,276 CAD - 41,156 CAD
Học bổng: 2,500 CAD-10,000 CAD
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
Hiền M. Phương Phương
0916277679 Hiền 0988408172 Hoa 0901584545 Phương
0901574545 Tân 0911473388 Hằng 0902434784 Trình