CONESTOGA COLLEGE
Huỳnh Thị Trúc Phương - 29/08/2023
299 Doon Valley Dr, Kitchener, ON N2G 4M4, Canada
CHI PHÍ
- Học phí: 14,163 CAD - 15,496 CAD
- Học bổng: 1,500 CAD
- Phí xét hồ sơ: 100 CAD
- Boarding:
- Homestay: 10,000 CAD
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 1967
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 30,000
- Độ tuổi - Giới tính: 18-24 tuổi, Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: Ontario
- Thành phố: Kitchener
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi trở lên
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: Homestay, KTX
- Đào tạo: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
-
Địa chỉ:
299 Doon Valley Dr, Kitchener, ON N2G 4M4, Canada
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường
- Conestoga College được thành lập vào năm 1967, là trường cao đẳng nghiên cứu hàng đầu tại Canada và là một học viện công lập lớn. Với hơn 160.000 cựu sinh viên, trường cung cấp dịch vụ học tập cho khoảng 23.000 sinh viên tại các cơ sở và trung tâm đào tạo khác nhau. Hàng năm, có tới 30.000 sinh viên đăng ký vào các chương trình giáo dục thường xuyên của trường. Khoảng 65% sinh viên tốt nghiệp đại học ở lại khu vực sau khi học xong và đóng góp hơn 2,3 tỷ USD cho nền kinh tế địa phương mỗi năm.
- Trường có 7 cơ sở đào tạo (campus) tại các thành phố Kitchener (Doon): là cơ sở chính, phần lớn sinh viên sẽ được học tập tại đây Waterloo, Guelph, Stratford, Cambridge, Brantford, Ingersoll
- Đa phần các chương trình học đều được thiết kế đan xen hài hòa giữa các kỳ thực tập hưởng lương (Co-op), đồng thời tín của trường dễ dàng chuyển tiếp lên các trường Đại học danh tiếng.
- Trường cũng có những dịch vụ hỗ trợ sinh viên như: dịch vụ nhà ở đón tại sân bay, định hướng sinh viên, cố vấn sinh viên
Thành tích nổi bật
- Một trong những trường cao đẳng phát triển nhanh nhất Ontario, với mức đăng ký tăng hơn 42% trong năm năm qua
- Conestoga là một trong 3 trường Cao đẳng tại Ontario được nâng cấp thành học viện
- Hơn 200 chương trình học đáp ứng được nhu cầu của sinh viên
- Một trong những trường cao đẳng phát triển nhanh nhất Ontario, với mức đăng ký tăng hơn 42% trong năm năm qua
- Trong 5 năm qua, tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp chiếm 90% – cao nhất trong tỉnh bang của Ontario
- Trường có trang thiết bị hiện đại, đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn cao
NGÀNH HỌC NỔI BẬT
- Công nghệ máy tính
- Ứng dụng công nghệ môi trường
- Kỹ thuật điện/ điện tử
- Kiến trúc, xây dựng
- Giao thông, cơ khí, chế tạo máy
- Lập trình máy tính
- Kỹ sư phần mềm
- Phân tích hệ thống…
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
- Tốt nghiệp THPT, GPA>8.5
- IELTS 6.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc làm bài test với trường
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí
- Chứng chỉ, cao đẳng: 14,163 CAD
- Đại học: 15,496 CAD
- Sau đại học: 5,383 CAD
Học bổng
- 1,500 CAD
KỲ NHẬP HỌC
- Tháng 9, tháng 1
Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Manitoba
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 11.500CAD/năm
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 11.500CAD/năm
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 21,000 CAD
Học bổng: 2000 CAD - 8000 CAD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 21,000 CAD
Học bổng: 2000 CAD - 8000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 20,000 CAD
Học bổng: 10% học phí
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 20,000 CAD
Học bổng: 10% học phí
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,700 CAD-37,200 CAD
Học bổng: 1,000 CAD-4,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,700 CAD-37,200 CAD
Học bổng: 1,000 CAD-4,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Manitoba
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000 CAD
Học bổng: 800 CAD - 2,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000 CAD
Học bổng: 800 CAD - 2,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Alberta
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 CAD- 20,000 CAD
Học bổng: 2,000 CAD-2,500 CAD
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 CAD- 20,000 CAD
Học bổng: 2,000 CAD-2,500 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontorio
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 8,676$/1 KỲ
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 8,676$/1 KỲ
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 18000 CAD
Học bổng: 1,000 CAD - 5,000 CAD
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 18000 CAD
Học bổng: 1,000 CAD - 5,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Nova Scotia
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 19,543 CAD
Học bổng: 6,000 CAD - 10,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 19,543 CAD
Học bổng: 6,000 CAD - 10,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 35,000 CAD-59,300 CAD
Học bổng: Học bổng xét tự động
Bậc học: Đại học, Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 35,000 CAD-59,300 CAD
Học bổng: Học bổng xét tự động
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: BC
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 9,687CAD - 20,572CAD
Học bổng: 7,500CAD (yêu cầu GPA>80%; Ielts 7.0)
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 9,687CAD - 20,572CAD
Học bổng: 7,500CAD (yêu cầu GPA>80%; Ielts 7.0)
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 25,910 CAD - 30,200 CAD
Học bổng: 1,000 CAD - 4,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 25,910 CAD - 30,200 CAD
Học bổng: 1,000 CAD - 4,000 CAD