Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

Macquarie University

Sydney NSW 2109, Australia
Macquarie University
THÀNH LẬP NĂM: 1964
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: 39.600 AUD
  • Học bổng: 10,000 AUD
  • Phí xét hồ sơ:
  • Boarding:
  • Homestay:
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1964
  • Loại trường: Public
  • Hình thức:
  • Tổng số học sinh: 39,000
  • Độ tuổi - Giới tính:
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: New South Wales
  • Thành phố: Sydney, Úc
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ:
  • Kỳ nhập học: February, July
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở:
  • Đào tạo:
  • Địa chỉ:

    Sydney NSW 2109, Australia

1.Giới thiệu chung về Đại học Macquarie

Đại học Macquarie được thành lập vào năm 1964, và sau đó đã nhanh chóng trở thành một trong những trường Đại học hàng đầu tại Úc. Trong những năm qua, Macquarie liên tục nằm trong top các trường Đại học tốt nhất thế giới và được đánh giá cao về chất lượng đào tạo, nghiên cứu cũng như năng lực đổi mới, sáng tạo.

Trải dài trên 126 hecta với không gian cực kỳ xanh mát, Đại học Macquarie quy tụ nhiều sinh viên từ khắp nơi trên thế giới đến theo học, tạo nên một cộng đồng sôi động đầy màu sắc cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời khi du học tại đây.

Macquarie University có 2 campus với vị trí:

  • Campus chính (Main Campus): tọa lạc tại Macquarie Park, New South Wales, cách trung tâm thành phố Sydney khoảng 15km về phía Bắc, với thời gian di chuyển khoảng 30 phút bằng xe cộ hoặc tàu điện ngầm.
  • Macquarie University City Campus: cách trung tâm thành phố Sydney khoảng 15-20 phút đi bằng phương tiện công cộng.

 

2.Chương trình đào tạo

Đại học Macquarie đào tạo gần 500 chuyên ngành Đại học và 215 chuyên ngành sau Đại học. Trường có các khoa đào tạo đa dạng với các chương trình trải dài từ bậc Đại học, sau Đại học, Cao học và Nghiên cứu chuyên môn.

Là một trong những trường hàng đầu tại Úc, yêu cầu đầu vào tại Macquarie cũng khá cao. Du học sinh khi muốn du học tại đây cần đáp ứng những điều kiện tối thiểu sau:

Đối với bậc cử nhân:

  • Điểm GPA tốt nghiệp cấp 3 đạt từ 8.0
  • Hoàn thành chương trình năm nhất Đại học hoặc chương trình cao đẳng 2 đến 3 năm.
  • IELTS đạt 6.5+ (trong đó không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT 83+

Đối với chương trình sau Đại học:

  • Đã tốt nghiệp chương trình Đại học
  • IELTS đạt 7.0

3.Cơ sở vật chất tại Macquarie University

Ngoài vị trí địa lý đắc địa, nằm gọn trong khu công nghệ cao, cơ sở vật chất của 2 campus cũng rất hiện đại và tiện nghi. Trường có nhiều tòa giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm và trung tâm nghiên cứu. Thư viện của trường, được gọi là “Macquarie University Library,” cung cấp đa dạng các nguồn tài liệu học thuật và không gian học tập, nghiên cứu hiện đại cho sinh viên và giảng viên. 

Macquarie University có các cơ sở vật chất nghiên cứu tiên tiến với các phòng thí nghiệm và trung tâm nghiên cứu chuyên biệt, từ khoa học tự nhiên, kỹ thuật đến lĩnh vực xã hội và nhân văn.

4.Tại sao nên chọn trường Đại học Macquarie

Điểm nổi bật của trường:

– Top 11 đại học hàng đầu tại Úc.

– Đứng đầu Sydney và đứng thứ 2 Úc về tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm.

– Cộng đồng lớn mạnh với 45 nghìn sinh viên, trong đó có 11 nghìn sinh viên quốc tế đến từ 120 quốc gia & có 1500 sinh viên Việt Nam.

– Học bổng tự động AUD $10,000/ năm.

– Các thế mạnh ngành về Business, Commerce, STEM, Technology….

Có thể bạn quan tâm!
MELBOURN INSTITUTE OF TECHNOLOGY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,000$ - 25,000$
Học bổng: 20% học phí
GLADSTONE HIGH SCHOOL
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13,600AUD/năm
Brisbane Grammar School
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): Brisbane Grammar School
Trường trung học Brington
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: South Australia
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): $16,769- $18,819 AUD/năm
Danh sách các trường Đại học tại Úc
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
New South Wales Government Schools
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: NSW
Bậc học: Tiểu học, THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000-18,000 AUD/năm
Đại học Central Queensland
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 28,000-36,000 AUD/ năm
Học bổng: 25% học phí
FINDON HIGH SCHOOL
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: South Australia
Bậc học: THCS/THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13,600 AUD/ năm
Đại học James Cook
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Đại học và Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): AUD 32.960 –37.960 /năm
Học bổng: 25% học phí
ACADEMY OF INTERACTIVE TECHNOLOGY (AIT)
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: New South Wales
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 8,250AUD/năm
Học bổng: 6,600 AUD
Đại học Victoria
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000-33,000 AUD/ năm
Học bổng: 15% học phí
CURTIN UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Tiểu bang Tây Úc
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 32,000$
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
0911473388
0911473388 ( 028) 38239999