Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

Đại học Griffith

Nathan Campus South Ring Road, Nathan QLD 4111, Australia
Đại học Griffith
THÀNH LẬP NĂM: 1971
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: 29,000 AUD – 35,500 AUD/ năm
  • Học bổng: 20% học phí
  • Phí xét hồ sơ:
  • Boarding:
  • Homestay:
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1971
  • Loại trường: Đại học công lập
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 50000
  • Độ tuổi - Giới tính:
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: Queensland
  • Thành phố: Brisbane
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Top 243 Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ:
  • Kỳ nhập học: Tháng 1, 6, 9
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở: Ký túc xá
  • Đào tạo: Đại học, Thạc sĩ
  • Địa chỉ:

    Nathan Campus South Ring Road, Nathan QLD 4111, Australia

GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Thông tin trường:

Griffith University là một trường đại học có uy tín với chất lượng giáo dục hàng đầu. Trường cung cấp cho sinh viên một môi trường học tập tuyệt vời với cơ hội phát triển toàn diện về kiến thức, kỹ năng và tư duy sáng tạo.

Các chương trình học tại Đại học Griffith luôn thiết kế hài hòa giúp sinh viên có thể đạt kinh nghiệm chuyên môn với nhiều lợi thế cạnh tranh trong thị trường việc làm.

Chương trình cố vấn nghề nghiệp kết nối sinh viên với các chuyên gia trong nhiều lĩnh vực để sinh viên có thêm những hiểu biết sâu sắc về chuyên ngành của mình, vai trò công việc và những hoạt động trong lĩnh vực mình chọn học.

Dịch vụ việc làm cho sinh viên (Unitemps). Trung tâm này của trường Đại học Griffith sẽ giúp sinh viên tìm việc làm thêm ở Úc cho sinh viên, các bước chuẩn bị hồ sơ, tìm các vị trí phù hợp hoặc trao dồi thêm kiến thức công việc để sinh viên tự tin bước vào thị trường lao động toàn cầu. Tư vấn và hỗ trợ đối với sinh viên về các vấn đề visa, sức khỏe, ngành học,…

Một số lý do tại sao bạn nên chọn Griffith University:

  • Trường đại học hàng đầu ở Australia
  • Chất lượng giáo dục hàng đầu
  • Cơ sở vật chất hiện đại
  • Cộng đồng sinh viên đa dạng
  • Chương trình trao đổi sinh viên quốc tế
  • Cơ hội phát triển toàn diện về kiến thức, kỹ năng và tư duy sáng tạo

NGÀNH HỌC NỔI BẬT

  • Kinh doanh (Khách sạn, du lịch, sự kiện, bất động sản/ Kinh doanh quốc tế)
  • Hệ thống thông tin kinh doanh/ Công nghệ thông tin
  • Ngành Kỹ sư (Dân dụng, Điện tử, Cơ khí)
  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật
  • Công nghệ thông tin
  • Giáo dục
  • Khoa học
  • Khoa học Y sinh/ Khoa học Sức khỏe/
  • Khoa học Y khoa
  • Y tá…

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

Đại học:

  • Tốt nghiệp THPT
  • GPA 7.0
  • IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5) hoặc tương đương.

Một số ngành yêu cầu cao hơn

Thạc sĩ:

  • Hoàn thành chương trình Đại học.
  • IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc tương đương.

Một số ngành yêu cầu cao hơn.

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Học phí:

  • Bậc Đại Học: 29,000 AUD – 35,500 AUD/ năm
  • Bậc Thạc Sĩ: 32,500 AUD – 36,000 AUD/ năm

Học bổng:

  • International Student Academic Merit Scholarship 20%
  • International Student Academic Excellence Scholarship 25%
  • Vice Chancellor’s International Scholarship 50%

Kỳ nhập học:

  • Tháng 1, 6, 9

Qúy phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.

Có thể bạn quan tâm!
Đại học James Cook
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Đại học và Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): AUD 32.960 –37.960 /năm
Học bổng: 25% học phí
Danh sách các trường THPT tại Úc
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Đại học La Trobe
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 32,760- 37,647 AUD/năm
SOUTH AUSTRALIAN GOVERNMENT SCHOOLS
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: South Australia
Bậc học: THCS&THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13,000 AUD/năm
Coburg High School
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: VICTORIA
Bậc học: THCS & THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $10,168 - $15,088
Danh sách các trường Đại học tại Úc
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Đại học Southern Queensland
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 25,000 – 30,000 AUD /năm
Học bổng: 20% học phí
VICTORIA GOVERNMENT SCHOOLS
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: VICTORIA
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $12,628 - $25,,543
Đại học Wollongong
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: New South Wales
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 28,000 – 33,000AUD/năm
Học bổng: 20% học phí
Đại học Newcastle
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: New South Wales
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 34,000 - 41,000 AUD/năm
Học bổng: 10,000 AUD
TAFE Queensland
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 8.200 AUD
CHARLES CAMPBELL COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: South Australia
Bậc học: THCS/THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 12,000 AUD /năm
Đăng ký ngay
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
Hiền Hoa Phương
0916277679 Hiền 0903355977 Hoa 0901584545 Phương
0901574545 Tân 0911473388 Hằng 0902434784 Trình