Chi phí du học Thụy Sĩ
Thụy Sĩ là một quốc gia có nền giáo dục hàng đầu thế giới, với chất lượng giảng dạy xuất sắc và môi trường học tập chuyên nghiệp.Tuy nhiên chi phí du học Thụy Sĩ là một trong những yếu tố quan trọng mà sinh viên cần cân nhắc khi lựa chọn du học tại quốc gia này.
Học phí du học Thụy Sĩ
Học phí du học Thụy Sĩ phụ thuộc vào loại trường, bậc học và chương trình bạn chọn. Các trường công lập thường có học phí thấp hơn các trường tư thục.
Mức học phí theo các bậc học tại Thụy Sĩ bạn có thể tham khảo :
- Chương trình cao đẳng: 20,000 đến 32,000 CHF/năm
- Chương trình cử nhân: 8,500 đến 33,000 CHF/năm
- Chương trình thạc sĩ: 9,000 đến 37,000 CHF/năm
Chi phí sinh hoạt
Về nhà ở
Đây là hai hình thức nhà ở sinh viên quốc tế thường lựa chọn:
- Ký túc xá sinh viên: Đây là hình thức nhà ở phổ biến nhất cho sinh viên du học Thụy Sĩ. Chi phí ký túc xá ở các trường đại học và cao đẳng thường được tính theo năm dao động từ 2,500 CHF/ 1 năm (khoảng 67 triệu VNĐ) đến 3,900 CHF/1năm (khoảng 105 triệu VNĐ).
- Căn hộ chung cư: Đây là hình thức nhà ở phù hợp cho sinh viên có nhu cầu sống tự lập hơn. Chi phí căn hộ chung cư dao động từ 1,000 CHF/tháng (khoảng 27 triệu VNĐ) đến 2,000 CHF/tháng (khoảng 54 triệu VNĐ).
Về đi lại
Khoảng 11% sinh viên lựa chọn các đi bộ, 10% đi xe đạp và 10% khác di chuyển bằng phương tiện công cộng. Chi phí cho các phương tiện công cộng tại Thụy Sĩ rơi vào khoảng 40 đến 50 CHF một tháng.
Về ăn uống
- Chi phí ăn uống ở ký túc xá trường sẽ dao động từ 2,000 CHF/ năm đến 2,500 CHF/ năm ( Khoảng 54 triệu đến 68 triệu cho một năm học).
- Ngoài ra nếu bạn ở căn hộ nấu ăn thì hóa đơn thực phẩm siêu thị một tháng rơi vào khoảng 400 – 800 CHF một tháng. Tuy nhiên, nếu các bạn đi siêu thị sau 5 giờ chiều, hầu hết các quầy đều có chính sách giảm từ 25 đến 50% cho thực phẩm.
- Các nhà hàng xa xỉ ở Thụy Sĩ có giá khoảng 12 đến 22 CHF. Các nhà hàng chuyên phục vụ cho các sinh viên quốc tế sẽ có giá rẻ hơn.
Các chi phí phát sinh khác
- Bảo hiểm sức khỏe hàng tháng: 100 đến 330 CHF.
- Sách vở và tài liệu học tập: 90 CHF.
- Chi phí mua sắm: khoảng 200 CHF.
- Điện thoại di động : 25-35 CHF
Mỗi tháng bạn sẽ mất trung bình cho chi phí sinh hoạt ăn ở đi lại khoảng 1,300- 1,800 CHF. Mặc dù chi phí học phí và sinh họat khá cao nhưng một số trường tại Thụy Sĩ có nhiều chương trình thực tập có lương ở Thụy Sĩ cho sinh viên du học, đặc biệt là trong ngành Khách sạn, Du lịch & Dịch vụ. Bạn có thể tham khảo một số trường đào tạo chất lượng cao và uy tín như: BHMS, SHMS, HTMi, IMI… Mức lương thực tập tối thiểu theo quy định của chính phủ Thụy Sĩ là 2,178 CHF/tháng (khoảng 58 triệu VNĐ). Số tiền này sẽ giúp bạn phần nào trang trải được cho chi phí sinh hoạt và học tập.
Danh sách học phí các trường tại Thụy Sĩ bạn có thể tham khảo
STT | Tên trường | Địa điểm | Học phí và sinh hoạt phí (CHF) |
1 | BHMS (Business & Hotel Management School) | Lucerne | 26,500 |
2 | Học viện HTMi | Soerenberg thuộc bang Luzern | 19,000 |
3 | International Business Academy of Switzerland (IBAS) | Jurich | 19,800 |
4 | Đại học Swiss IH&H | Weggis | 24,000 |
5 | EHoolL Hospitality Business Sch | Lausanne | 23,940 |
6 | Học viện Quản lý khách sạn Thụy Sĩ SHMS | Montreux | 27,200 |
7 | IHTTI (International Hotel & Tourism Training Institute | Neuchatel | 29,700 |
8 | Đại học European | Geneve, Montreaux | 28,000 |
9 | Trường Quản trị Khách sạn Du Lịch César Ritz | Valais, Luzerne | 29,000 |
10 | Đại học Quản trị Khách sạn quốc tế Montreux (HIM) | Montreux | 23,800 |
11 | Đại học Neuchatel | Neuchâtel | 1,580 |
12 | Geneva Business School | Geneva | 29,000 |
13 | Đại học Zurich | Zurich | 2,160 |
14 | Đại học Geneva | Geneva | 1,500 |
15 | Đại học Bern | Bern | 2,250 |