Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

University of Virginia

Lê Châu Anh - 11/01/2024
Charlottesville, VA, Hoa Kỳ
University of Virginia
THÀNH LẬP NĂM: 1819
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: 58950
  • Học bổng:
  • Phí xét hồ sơ: 75$
  • Boarding:
  • Homestay: $6800
  • Bảo hiểm: $1907
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1819
  • Loại trường: Công lập
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 25.944
  • Độ tuổi - Giới tính: 18 tuổi - nam/nữ
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: Virginia
  • Thành phố: Charlottesville
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: #24 in National Universities Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi
  • Kỳ nhập học: Tháng 3 và tháng 10
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở:
  • Đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

    Charlottesville, VA, Hoa Kỳ

Thông tin chung

   Viện Đại học Virginia hay Đại học Virginia (UVA) là một trường đại học công lập hàng đầu Khối thịnh vượng chung Virginia. Trường Đại học Virginia thành lập vào năm 1819 bởi tác giả bản Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ Thomas Jefferson. Trường Đại học Virginia được biết đến bởi giá trị lịch sử, sự danh giá của sinh viên. UNESCO công nhận trường Đại học Virginia là đại học đầu tiên và duy nhất của Hoa Kỳ, là một trong những Di sản Thế giới vào năm 1987. Cựu tổng thống Jefferson và Madison là 2 chủ tịch hội đồng quản trị đầu tiên của trường Đại học Virginia, và chính ngài Jefferson là người đã viết nên những khóa học đầu tiên.

   Đại học Virginia là một tổ chức công lập được thành lập vào năm 1819. Trường có tổng số sinh viên đăng ký học đại học là 17.496 (mùa thu năm 2022) và quy mô khuôn viên trường là 6,8 triệu m2. Trường sử dụng lịch học tập theo học kỳ. Tỷ lệ học sinh:giáo viên là 15:1. 

   Được thành lập bởi Thomas Jefferson, Đại học Virginia tọa lạc tại Charlottesville. Chỉ sinh viên năm thứ nhất mới phải sống trong khuôn viên trường, và nhiều học sinh lớp trên sống trong các căn hộ ngoài khuôn viên trường hoặc nhà của hội huynh đệ và nữ sinh. 

University of Virginia

University of Virginia

   Các hoạt động của người Hy Lạp nổi bật ở UVA với số lượng thành viên bao gồm khoảng 35% tổng số sinh viên. UVA là một trong những trường đại học công lập hàng đầu của quốc gia. Kết hợp giữa nền học thuật khắt khe, đội ngũ giảng viên đẳng cấp thế giới và nghiên cứu hàng đầu, chúng tôi tận tâm nâng cao kiến ​​thức và đào tạo ra những nhà lãnh đạo cho Virginia, quốc gia và thế giới.

Xếp hạng

#24 in National Universities #11 in Finance
#5 in Top Public Schools #9 in Management
#26 in Best Value Schools #8 in Marketing
#37 in Best Undergraduate Engineering Programs #8 in Best Law Schools
#16 in Best Education Schools #16 in Nursing
#18 in Clinical Psychology #22 in Economics

Ngành học

Kế toán Marketing Khoa học máy tính
Kinh doanh Tài chính Toán học 
Nghệ thuật Luật Khoa học tự nhiên
Hoá sinh Điều dưỡng Giáo dục

Điều kiện đầu vào

  • Bảng điểm THPT/GAT (GPA cao là 1 lợi thế)
  • Có thư giới thiệu là 1 điểm cộng
  • SAT 1400-1540 hoặc ACT: 32-34
  • Tỷ lệ chấp nhận của trường là 19% và tỷ lệ chấp nhận sớm là 24,9%

Học phí, học bổng

  • Học phí và lệ phí trong bang là $22,323; Học phí và lệ phí ngoài tiểu bang là $58,950.
  • Phí đăng ký: 75$
  • Tất cả sinh viên phải chứng minh có ít nhất trong tài khoản $10,114/học kỳ theo học tại UVA. $10,114 là chi phí sinh hoạt ước tính tối thiểu
Ăn ở $ 6,800
Sách $ 700
Cá nhân $ 1,407
Bảo hiểm $ 1,907
Tổng $ 10,114

Kỳ nhập học

Tháng 3 và tháng 10

Có thể bạn quan tâm!
Santiago Canyon College
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: California
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 7,200 USD
UNIVERSITY OF THE PACIFIC
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: California
Bậc học: Đại học, sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $52,072/ năm
Học bổng: $120.000/ 4 năm
University of North Carolina Wilmington
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: North Carolina
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 20016
Học bổng: $250 - $500 
Arizona State University
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Arizona
Bậc học: Đại học, sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~$34,398 USD/năm
Học bổng: 5,000-14,500 USD
GONZAGA UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Washington
Bậc học: Đại học, sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 52,540/năm
Học bổng: $80.000/4 năm
Thornton Academy
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Maine
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $52,300
Học bổng: $2,500
Erie First Christian Academy
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Pennsylvania
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 38,750 USD/năm
Học bổng: 9,000 USD
Althoff Catholic High School
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Illinois
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $9,660 USD/kỳ
Pacific Lutheran University
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Washington
Bậc học: Đại học, sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~49,472 USD
Học bổng: 43,190 USD/ 4 năm
Georgia Institute of Technology
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Georgia
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 32940
Học bổng: 10258
UNIVERSITY OF CHARLESTON
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: West Virginia
Bậc học: Đại học, sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $31,400 USD/ năm
Học bổng: $1.500-$10.000
Truman State University
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Missouri
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 17568
Học bổng: Lên đến 100% học phí
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
Hiền M. Phương Phương
0916277679 Hiền 0988408172 Hoa 0901584545 Phương
0901574545 Tân 0911473388 Hằng 0902434784 Trình