UNIVERSITY OF OULU
- Học phí: Bậc cử nhân:10,000- 12,000 EUR/ năm. Bặc Thạc sĩ: 10,000- 13,000 EUR/ năm
- Học bổng: 50%- 70%
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding: KTX: 4,500 Euro/ năm
- Homestay:
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
- Năm thành lập: 1958
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 17,000
- Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực:
- Thành phố: TP Oulu- Phần Lan
- Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: Trên 18 tuổi
- Kỳ nhập học: Tháng 8,9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: KTX: 4,500 Euro/ năm
- Đào tạo: Đại học
-
Địa chỉ:
Pentti Kaiteran katu 1, 90570 Oulu, Phần Lan
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG UNIVERSITY OF OULU
1. Thông tin trường
- Đại học Oulu được thành lập năm 1958 là một trong những trường đại học lớn nhất tại Phần Lan, trường có 8 khoa bao gồm lĩnh vực nhân văn, giáo dục, y học, nha khoa và khoa học sức khoẻ, khoa học tự nhiên, kinh tế và kỹ thuật.
- Trường có 13000 sinh viên và khoảng 3000 cán bộ, giảng viên.
- Đại học Oulu không ngừng vận động và cải tiến để trở thành một thành viên tích cực trong cộng đồng khoa học quốc tế, là nơi sản sinh ra tri thức khoa học mới và những giải pháp cho cuộc sống thông qua nghiên cứu. Ngôi trường cũng đào tạo những nhà tiên phong của tương lai, vì một xã hội bền vững, tri thức và nhân văn hơn.
- Địa chỉ: Pentti Kaiteran katu 1, 90570 Oulu, Phần Lan
- Trường có 2 khu học xá
Khu học xá Linnanmaa
Khu học xá Kontinkangas Welfare
2. Thành tích nổi bật
- Top 5 quốc gia
- #461 (Top 2.3%) trên Thế Giới theo bảng xếp hạng Center For World Universities 2023 (CWUR)
- #313 trên Thế Giới theo bảng xếp hạng các trường đại học Thế Giới QS 2024
- Chất lượng giảng dạy và nghiên cứu của trường nằm trong top 3% những trường đại học tốt nhất trên toàn thế giới.
- Top 13 trường Đại học Phần Lan được cấp học bổng toàn phần từ chính phủ Phần Lan.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT
Chương trình đào tạo: Trường cung cấp 20 chương trình Thạc sĩ (2 năm) và 2 chương trình Cử nhân + Thạc sĩ (5 năm). Đại học Oulu có tổng cộng 8 khoa, bao gồm:
Khoa Công nghệ Thông tin và Kỹ thuật Điện
|
· Khoa kỹ thuật Điện
· Phòng thí nghiệm Điện tử · Phòng thí nghiệm kỹ thuật đo lường và quang điện tử · Phòng thí nghiệm Vật lý Vật liệu và Vi điện tử · Khối Toán học · Khoa Kỹ thuật Truyền thông · Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính · Phòng Khoa học Xử lý Thông tin · Kỹ thuật Truyền thông Không dây |
Khoa Y Dược
|
· Viện y sinh
· Viện chẩn đoán · Viện răng hàm mặt · Viện y học lâm sàng · Viện Khoa học Y tế |
Khoa khoa học
|
§ Khoa sinh học
§ Động vật học § Thực vật học § Di truyền học § Bảo tàng động vật học § Bảo tàng thực vật § vườn thực vậtTrạm nghiên cứu Oulanka § Trạm nghiên cứu Vịnh Bothnian § Khoa Vật lý § Lý sinh § Quang phổ điện tử § Lý thuyết vật lý § Thiên văn học § Địa vật lý § Vật lý vũ trụ § Khoa hóa học § Khoa Toán học |
Khoa công nghệ | · Kỹ thuật Quy trình Hóa học
· Kỹ thuật điều khiển [ liên kết chết vĩnh viễn ] · Kỹ thuật năng lượng và môi trường · Kỹ thuật Môi trường và Hóa học · Kỹ thuật sợi và hạt · Kỹ thuật và Quản lý Công nghiệp · Thiết kế máy móc · Kỹ thuật Vật liệu và Công nghệ Sản xuất · Cơ điện tử và chẩn đoán máy · Quy trình luyện kim · Kết cấu và Công nghệ xây dựng · Hóa học bền vững · Kỹ thuật hệ thống · Kỹ thuật tài nguyên nước và môi trường · Trường khai thác mỏ Oulu (OMS) · Trường Kiến trúc Oulu (OSA) · Lịch sử kiến trúc và nghiên cứu trùng tu · Kiến trúc hiện đại · Hiệu suất xây dựng và xây dựng · Thiết kế Đô thị và Quy hoạch Thị trấn |
Trường Kinh doanh Oulu |
|
Khoa hoá sinh và Y học phân tử | |
Khoa giáo dục | |
Khoa nhân văn |
III HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
1. Học phí
Bậc cử nhân: 10,000- 12,000 Eurro/ năm
Bậc Thạc sĩ: 10,000- 13,000 Euro/năm
2. Học bổng
Bậc cử nhân:
Ngành học | Học bổng |
Digitalisation, Computing and Electronics | Học bổng 50% tất cả các năm (nếu sinh viên đạt đủ 60 tín chỉ) |
International Business Management | Học bổng 70% tất cả các năm (nếu sinh viên đạt đủ 60 tín chỉ) |
Intercultural Teacher Education | Năm đầu: 7000 Euro
Năm 2 trở đi, 7000 Euro |
Bậc thạc sĩ:
- Học bổng Oulu: học bổng 60%, học bổng 70%, học bổng 75% (tùy ngành)
- Finland Scholarship: 100% học phí + 5000 Euro sinh hoạt phí năm đầu
- Nokia Scholarship: 3000 Euro
IV. Yêu cầu đầu vào
Đại học:
- Bảng điểm THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy xác nhận dự kiến tốt nghiệp
- Điểm SAT min 1050, đặt biệt từ 1100 trở lên áp dụng với 1 số ngành cụ thể khối kinh tế
- IELTS 6,5 ( không band nào dưới 5.5)/TOEFL iBT 78
- Nếu đăng kí ngành kiến trúc phải bổ sung thêm pỏtfolio theo định dạng yêu cầu.
Thạc sỹ:
- Có bằng cử nhân liên quan
- IELTS 6.5 ( không band nào dưới 5.5)/TOEFL iBT 92 (writing 20)
- GMAT/GRE (các ngành kinh doanh, kế toán, quản lý, marketting, tài chính)
Kỳ nhập học: Tháng 8,9.
Ký túc xá
Chi phí KTX: 4,500 Euro/ năm.
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 10,000EUR/năm – 12,000EUR/năm
Học bổng: 100% học phí cho 50% sinh viên có điểm SAT cao nhất năm 1
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 9.700 Euro/năm - 11.700 Euro/năm
Học bổng: 3200 EURO
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): 9,000 – 11,000 Euro/ năm
Học bổng: 4.000 euro học phí năm đầu
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 11 500 Euro/ năm
Học bổng: 4000 Euro
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 13000-18000 euro mỗi năm
Học bổng: 2500 – 5000 euro
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc cử nhân:8,000- 13,000 EUR/ năm Bặc Thạc sĩ: 13,000- 15,000 EUR/ năm
Học bổng: 50%- 100%
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 9.000 – 9.500 EUR
Học bổng: 6000 EURO
Bậc học: Thạc sỹ
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc Thạc sĩ: 10,000- 12,000 EUR/ năm
Học bổng: 50%- 70%
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc cử nhân: 12,000 EUR/ năm Bặc Thạc sĩ: 15,000 EUR/ năm
Học bổng: 50%- 100%
Bậc học: Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc Thạc sĩ: 8,000-16,000 EUR/ năm
Học bổng: 50%- 100%