Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

AALTO UNIVERSITY

Otakaari 24, 02150 Espoo, Phần Lan
AALTO UNIVERSITY
THÀNH LẬP NĂM: 2010
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: Bậc cử nhân: 12,000 EUR/ năm Bặc Thạc sĩ: 15,000 EUR/ năm
  • Học bổng: 50%- 100%
  • Phí xét hồ sơ:
  • Boarding:
  • Homestay: KTX: 4,200 EUR/ năm Chỗ ở: 6000EUR/năm (thuê ngoài, phòng chung hoặc căn hộ gia đình)
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 2010
  • Loại trường: Công lập
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 20,000
  • Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực:
  • Thành phố: TP Espoo- Phần Lan
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ: Trên 18 tuổi
  • Kỳ nhập học: Tháng 8
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở: KTX: 4,200 EUR/ năm Chỗ ở:6000EUR/năm (thuê ngoài, phòng chung hoặc căn hộ gia đình)
  • Đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

    Otakaari 24, 02150 Espoo, Phần Lan

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG AALTO UNIVERSITY

 1. Thông tin trường

Đại học Aalto là một trường đại học nằm ở Thành phố Espoo, Phần Lan. Nó được thành lập vào năm 2010 với tư cách là sự hợp nhất của ba trường đại học lớn của Phần Lan: Đại học Công nghệ Helsinki (thành lập năm 1849), Trường Kinh tế Helsinki (thành lập 1904) và Đại học Nghệ thuật và Thiết kế Helsinki (thành lập 1871).

Aalto University được thành lập để hoạt động như một trường đại học nghiên cứu xã hội hóa. Trong một khoảng thời gian ngắn, trường đã trở thành người đi trước trong các lĩnh vực then chốt của mình. Trường nổi tiếng về ý thức cộng đồng và văn hóa khởi nghiệp và đổi mới.

Trường AALTO là đại học lớn thứ hai của Phần Lan. Cơ sở chính của Đại học Aalto nằm ở Otaniemi , Espoo . Aalto University Executive Education hoạt động tại quận Töölö, Helsinki. Ngoài khu vực Greater Helsinki, trường đại học cũng điều hành Chương trình Cử nhân Kinh doanh Quốc tế ở Mikkeli và Đài quan sát vô tuyến Metsähovi ở Kirkkonummi .

Địa chỉ: Otakaari 24, 02150 Espoo, Phần Lan

2.Thành tích nổi bật

  • Xếp hạng thứ 1 ở Phần Lan và thứ 109 trên Thế Giới trong bảng xếp hạng QS năm 2024.
  • Ngành Art & Design của đại học Aalto xếp hạng thứ 6 trong bảng xếp hạng QS năm 2023.
  • Xếp hạng thứ 40 trên Thế Giới trong bảng xếp hạng các trường đại học trẻ Times Higher Education năm 2023.
  • Top 23 trong Bảng xếp hạng Nghiên cứu Đại học Thế giới (WURR)
  • Top 50 tại Aalto là: Quản trị Kinh doanh xếp hạng 32 , Quản lý xếp hạng (38), Art & design (thứ 6).

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT

Chương trình đào tạo: cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ

 Các ngành học bằng tiếng Anh của trường Đại học Aalto

Các ngành bậc Cử nhân

  • Chemical Engineering
  • Computational Engineering
  • Data Science
  • Digital Systems and Design
  • Quantum Technology
  • Design
  • Economics
  • International Business

Các ngành bậc Thạc sĩ

Đại học Aalto có 3 lĩnh vực giáo dục: art and design, business and economics, and technology and engineering. Các bằng thạc sĩ được cấp là:

 Ở lĩnh vực Art and Design: Master of Arts (Art and Design)

 Ở lĩnh vực Business and Economics: Master of Science (Economics and Business Administration)

 Ở lĩnh vực Technology and Engineering: Master of Science (Technology), Master of Science (Architecture) or Master of Science (Landscape Architecture).

Nghiên cứu tiến sĩ

Tiến sĩ Khoa học (Công nghệ),

Tiến sĩ Nghệ thuật (Nghệ thuật và Thiết kế),

Tiến sĩ Khoa học (Kinh tế và Quản trị Kinh doanh),

Tiến sĩ Khoa học (Kiến trúc)

III. Học phí và Học bổng

1.Học phí

Chương trình cử nhân  12 000 EUR/năm

Chương trình thạc sĩ  15 000EUR/ năm

Chi phí ký túc xá : 4,200 EUR/ năm

Chi phí thuê ngoài : 6000EUR/năm

Chi phí sinh hoạt.10.000 EUR/năm

2.Chương trình học bổng

Học bổng Cử nhân: Học bổng của Đại học Aalto bao gồm 50% (Loại B) hoặc 100% (Loại A) học phí. Học bổng của Đại học Aalto được trao dưới dạng miễn giảm học phí.

Học bổng Thạc sĩ: Học bổng 50%-100% học phí cho toàn khóa học

Học bổng Finland scholarship: 100% học phí+ 5000% cho năm đầu

Hiện tại, Đại học Aalto không cung cấp bất kỳ học bổng toàn phần nào để trang trải chi phí sinh hoạt tại Phần Lan. Sinh viên phải trang trải tất cả các chi phí sinh hoạt (khoảng 800 EUR mỗi tháng) và các chi phí liên quan đến học tập khác

Yêu cầu đầu vào

Chương trình bậc cử nhân và thạc sĩ dạy bằng tiếng anh phải hoàn thành bài thi TOEFLiBT ít nhất 78 điểm hoặc chứng chỉ IELTS ít nhất 6.0

IELTS Học thuật: ít nhất 6.5 và 5.5 cho kĩ năng viết ; một số ngành thuộc kinh tế sẽ yêu cầu GMAT/GRE đối với hệ Master

Đại học sẽ xét bằng điểm SAT, cụ thể điểm tối thiểu là 1200, và toán là 650

TOEFL BT (Bài kiểm tra trên Internet): ít nhất 92 và 22 đối với kĩ năng viết hoặc

PDT (Bài kiểm tra trên giấy):its nhất Đọc 22, Nghe 22 và Viết 24

 Pearson Test of English Academic (PTE A)

 

62 và 54 cho phần viết
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge C1 Nâng cao (trước đây gọi là Chứng chỉ Cambridge Tiếng Anh Nâng cao, CAE):A, B hoặc C

Trình độ C2 (trước đây được gọi là Chứng chỉ Thành thạo tiếng Anh của Cambridge, CPE):A, B, C hoặc Trình độ C1

CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP SAU KHI TỐT NGHIỆP TẠI ĐẠI HỌC AALTO

Mục tiêu của Aalto chính là giáo dục sinh viên về phát triển sản phẩm thông qua các dự án thực hành mang đến cho sinh viên cử nhân cơ hội phát triển các kỹ năng mà họ sẽ sử dụng trong cuộc sống cũng như công việc, chẳng hạn như kỹ năng giao tiếp liên ngành và kỹ năng làm việc theo nhóm.

Startuplifers: là một chương trình thực tập và cộng đồng do sinh viên hoàn toàn định hướng, gửi sinh viên từ Phần Lan và Thụy Điển đến thực tập tại các công ty khởi nghiệp ở Singapore, California, Thượng Hải & Tokyo. Nhóm điều phối viên bao gồm 4-5 sinh viên tập hợp nhiều tài năng và đối tác khởi nghiệp để tìm kiếm những ứng viên tốt nhất với các vị trí mở phù hợp, thời gian thực tập sẽ kéo dài từ 3 đến 18 tháng tùy theo hợp đồng.

Có thể bạn quan tâm!
TAMPERE UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc cử nhân:8,000- 13,000 EUR/ năm Bặc Thạc sĩ: 13,000- 15,000 EUR/ năm
Học bổng: 50%- 100%
UNIVERSITY OF OULU
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc cử nhân:10,000- 12,000 EUR/ năm. Bặc Thạc sĩ: 10,000- 13,000 EUR/ năm
Học bổng: 50%- 70%
Häme University of Applied Science
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 9.700 Euro/năm - 11.700 Euro/năm
Học bổng: 3200 EURO
HELBUS Helsinki School of Business
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo):  13000-18000 euro mỗi năm
Học bổng: 2500 – 5000 euro
Lappeenranta – Lahti University of Technology (LUT)
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 9.000 – 9.500 EUR
Học bổng: 6000 EURO
JYVASKYLA UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc Thạc sĩ: 8,000-16,000 EUR/ năm
Học bổng: 50%- 100%
Metropolia University of Applied Sciences
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 10,000EUR/năm – 12,000EUR/năm
Học bổng: 100% học phí cho 50% sinh viên có điểm SAT cao nhất năm 1
UNIVERSITY OF VAASA
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Thạc sỹ
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc Thạc sĩ: 10,000- 12,000 EUR/ năm
Học bổng: 50%- 70%
Turku university of applied sciences
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:  nằm ở Tây Nam Phần Lan
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 11 500 Euro/ năm
Học bổng: 4000 Euro
Arcada University of Applied Sciences
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: thủ đô Helsinki
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): 9,000 – 11,000 Euro/ năm
Học bổng:  4.000 euro học phí năm đầu
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
Hiền M. Phương Phương
0916277679 Hiền 0988408172 Hoa 0901584545 Phương
0901574545 Tân 0911473388 Hằng 0902434784 Trình