University of North Carolina Wilmington
- Học phí: 20016
- Học bổng: $250 - $500
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay: 12605
- Bảo hiểm: 2704
- Giám hộ:
- Năm thành lập: 1947
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 18030
- Độ tuổi - Giới tính: 18 tuổi - nam/nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: North Carolina
- Thành phố: Wilmington
- Xếp hạng: 201 in National Universities Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi
- Kỳ nhập học: 2 kỳ: tháng 2, 9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở:
- Đào tạo: Đại học
-
Địa chỉ:
601 College Rd, Wilmington, NC 28403, Hoa Kỳ
Tổng quan
Đại học Bắc Carolina—Wilmington là một tổ chức công lập được thành lập vào năm 1947. Khuôn viên trường nằm trong thành phố và có diện tích khoảng 2,6 triệu m2. Trường có tổng số sinh viên đăng ký đại học là 18.030 (cả đại học và sau đại học), tỷ lệ sinh viên với giảng viên là 17:1. Trường sử dụng lịch học tập theo học kỳ. Thứ hạng của Đại học Bắc Carolina —Wilmington trong ấn bản năm 2024 của các trường Cao đẳng/Đại học tốt nhất Quốc gia là hạng 201.
Khu học xá của trường nằm giữa bờ sông Cape Fear lâu đời và những bãi biển tuyệt vời của Wrightsville, Kure và Carolina, mang lại sinh viên nhiều điều để khám phá cũng như các cơ hội tham gia các hoạt động giải trí ngoài trời. Bản thân thị trấn sở hữu một đặc điểm kiến trúc riêng biệt và hiện đang phát triển thành một trung tâm du lịch, cung cấp nhiều điểm tham quan độc đáo cũng như một lĩnh vực công nghệ phát triển mạnh mẽ và một sân khấu nghệ thuật đô thị sôi động.
Nhà trường cung cấp đa dạng các chương trình đào tạo bậc cử nhân và cao học, cũng như chương trình cấp bằng tiến sĩ ngành sinh học hàng hải, lãnh đạo giáo dục, tâm lý học và điều dưỡng. Trường đại học duy nhất trên cả nước cung cấp chương trình cử nhân chuyên về kỹ thuật bờ biển. Ngoài ra còn có các phương án học từ xa và những chương trình dành cho người đi làm, trong đó có chương trình MBA Quốc tế (International MBA), mang lại cầu nối cho học viên với thế giới kinh doanh và thương mại rộng lớn.
Các ngành đào tạo
Khoa học và nghệ thuật. | Khoa học máy tính. |
Dịch vụ Y tế và sức khỏe. | Đại dương học |
Quản trị kinh doanh. | Nghiên cứu phim ảnh |
Tâm lý học |
Điều kiện đầu vào
- Tốt nghiệp THPT
- Đầu vào Tiếng Anh: 1 trong các chứng chỉ sau
- TOEFL: 71
- IELTS: 6.0
- Duolingo: 95
- PTE: 54
- Chứng chỉ khác tương đương
Học phí, học bổng
Học phí (dành cho du học sinh)
- Học phí: $ 20,016
- Phí: $ 2,874
- Ăn ở: $ 12,605
- Sách vở: $ 1,130
- Đi lại: $ 1,810
- Bảo hiểm: $ 2,704
Tổng: $ 42,603
Học bổng:
$250 – $500
Kỳ nhập học
2 kỳ: tháng 2, 9
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 17962
Học bổng: tối đa $5,000/năm
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $56,900/năm
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $30,861
Học bổng: $1,750
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $ 10,652 - $ 20,344
Học bổng: 1,000-4,000 USD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $19.950 USD/năm
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 37,450 USD/ năm
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 46,700 USD/năm
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $ 19,348/năm
Học bổng: $1,000 - $4,600/năm
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 75,300 USD /năm
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 66,325 $/năm
Học bổng: 15,000 - 66,000 $/năm
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 10,650 CAD/năm
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 32940
Học bổng: 10258