The University of Toledo
Huỳnh Thị Trúc Phương - 24/08/2023
2801 Bancroft St, Toledo, OH 43606, United States
CHI PHÍ
- Học phí: $21,166
- Học bổng:
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay:
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 1872
- Loại trường: Tư thục
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: Hơn 20,381
- Độ tuổi - Giới tính:
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: Toledo
- Thành phố: Ohio
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: #285 in National Universities (tie) Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ:
- Kỳ nhập học: Tháng 9, 1
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: Ký túc xá
- Đào tạo: Đại học, sau Đại học
-
Địa chỉ:
2801 Bancroft St, Toledo, OH 43606, United States
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
The University of Toledo tọa lạc tại gần trung tâm Toledo – thành phố lớn thứ 4 của bang Ohio, nơi có cộng đồng dân cư thân thiện, mức chi phí sinh hoạt phải chăng với tiện nghi giải trí đầy đủ.
Thành tựu của trường
- The University of Toledo nằm trong top 100 trường đại học công lập quốc gia toàn quốc (Wall Street Journal/Times Higher Education)
- UT nằm trong top trường đại học nghiên cứu của thế giới (Times Higher Education World University)
- Đại học Toledo nằm trong top trường nổi tiếng với chương trình đào tạo Sales chuyên nghiệp (Sales Education Foundation)
- The University of Toledo là trường đại học đào tạo bậc cử nhân 4 năm tốt nhất ở Ohio về khả năng chi trả và dịch vụ dành cho sinh viên (Schools.com)
- Chương trình co-op (Thực tập hưởng lương) của trường Kỹ sư trực thuộc UT nằm trong hạng mục top chương trình co-op tốt nhất (The World Association for Cooperative Education)
Ưu thế của trường
- Một trong những môi trường giáo dục chăm sóc sức khỏe tiên tiến nhất cả nước
- Nhiều ngành học cho các bạn lựa chọn
- Giảng viên là những giáo viên và nhà nghiên cứu giàu kinh nghiệm
- Quan hệ đối tác nghiên cứu với các doanh nghiệp
- Tài nguyên cơ sở vật chất hiện đại phục vụ cho sinh viên nghiên cứu
- Cơ hội học bổng
- Sinh viên có thể đi làm và nhận lương toàn thời gian lên đến 3 kỳ. 2/3 sinh viên được tuyển dụng sau khi tốt nghiệp tại công ty mà họ tham gia chương trình co-op
- Cơ hôi được nhận mức lương cao sau khi tốt nghiệp
- Một số nhóm ngành thế mạnh của trường là: Kinh doanh (QTKD, Professional Sales, Quản lý doanh nghiệp vừa và nhỏ, Quản lý chuỗi cung ứng, Truyền thông …), Kỹ sư (Xây dựng, Hóa, Điện, Điện tử, Máy tính, Y sinh…)
Đặc điểm nổi bật các chương trình học PHARMACY
Đại học Toledo một trong những trường dược hàng đầu quốc gia dành cho các dược sĩ tương lai ( 100% có việc làm sao tốt nghiệp ).
NGÀNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT
- Dược sĩ (chương trình học 6 năm) và Tiến sĩ Dược
- Nghiên cứu về dược mỹ phẩm và thiết kế công thức (đại học Toledo là trường duy nhất dạy ngành này)
- Hóa dược và Sinh học
- Kinh doanh
- Ngôn ngữ, Văn học và Khoa học Xã hội
- Luật
- Kỹ sư (Xây dựng, Hóa, Điện, Điện tử, Máy tính, Y sinh…)…
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
- IELTS 6.0 / Toefl 71 / DET 95.
Đối với ngành Engineering thì cần chứng chỉ SAT Math hoặc bài thi toán của trường.
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí
- $21,166
Học bổng của trường
- GPA 4.0+ : $4,500-$6,000
- GPA 3.75-3.99: $3,000-$4,500
- GPA 3.4-3.74 :$1,500-$3,000
KỲ NHẬP HỌC
- Tháng 1, 9
Qúy phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại MỹBang/ Tỉnh/ K.Vực: Michigan
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 9375
Học bổng: $ 1,000 - $ 5,000
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 9375
Học bổng: $ 1,000 - $ 5,000
Quốc gia: Danh sách trường tại MỹBang/ Tỉnh/ K.Vực: Arizona
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,450 USD /năm
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,450 USD /năm
Quốc gia: Danh sách trường tại MỹBang/ Tỉnh/ K.Vực: Illinois
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $9,660 USD/kỳ
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $9,660 USD/kỳ
Quốc gia: Danh sách trường tại MỹBang/ Tỉnh/ K.Vực: Arizona
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Trong bang: 13,200$, ngoài bang: 39,600$
Học bổng: $5,000 - $23,000
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Trong bang: 13,200$, ngoài bang: 39,600$
Học bổng: $5,000 - $23,000
Quốc gia: Danh sách trường tại MỹBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ohio
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 66,325 $/năm
Học bổng: 15,000 - 66,000 $/năm
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 66,325 $/năm
Học bổng: 15,000 - 66,000 $/năm
Quốc gia: Danh sách trường tại MỹBang/ Tỉnh/ K.Vực: Texas
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $ 10,652 - $ 20,344
Học bổng: 1,000-4,000 USD
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $ 10,652 - $ 20,344
Học bổng: 1,000-4,000 USD
Quốc gia: Danh sách trường tại MỹBang/ Tỉnh/ K.Vực: California
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $66,500 USD
Học bổng: 10%-50%
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $66,500 USD
Học bổng: 10%-50%
Quốc gia: Danh sách trường tại MỹBang/ Tỉnh/ K.Vực: Georgia
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 32940
Học bổng: 10258
Bậc học: Đại học và sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 32940
Học bổng: 10258
Quốc gia: Danh sách trường tại MỹBang/ Tỉnh/ K.Vực: Pennsylvania
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $12,744 - $14,744
Học bổng: $8,000
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $12,744 - $14,744
Học bổng: $8,000
Quốc gia: Danh sách trường tại MỹBang/ Tỉnh/ K.Vực: Maine
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $52,300
Học bổng: $2,500
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $52,300
Học bổng: $2,500