Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

MISSION HEIGHTS PREPARATORY HIGH SCHOOL

1376 E Cottonwood Ln, Casa Grande, AZ 85122, Hoa Kỳ
MISSION HEIGHTS PREPARATORY HIGH SCHOOL
THÀNH LẬP NĂM: 2011
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: 22,450 USD /năm
  • Học bổng:
  • Phí xét hồ sơ: 200 USD
  • Boarding:
  • Homestay:
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 2011
  • Loại trường: tư thục
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 300
  • Độ tuổi - Giới tính: 13-21
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: Arizona
  • Thành phố: Phoenix
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: A Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ:
  • Kỳ nhập học:
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở:
  • Đào tạo: THPT
  • Địa chỉ:

    1376 E Cottonwood Ln, Casa Grande, AZ 85122, Hoa Kỳ

 I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Thông tin trường

Mission Heights Preparatory High School (MHPHS) mới được thành lập vào năm 2011. Trường phục vụ cho một nhóm học sinh đa dạng đang tìm kiếm cơ hội để thành công tại các trường đại học hàng đầu của quốc gia. Mục đích chính là để trang bị cho mỗi học sinh những công cụ và sự hướng dẫn cần thiết cho quá trình chuyển tiếp thành công vào các trường cao đẳng hoặc đại học mà các bạn đã lựa chọn. MHPHS đã hình thành mối quan hệ đối tác với các trường đại học tại địa phương để cung cấp các khóa học song hành cho phép học sinh lấy tín chỉ đại học trong khi vẫn còn học ở bậc trung học.

Trường được Niche xếp hạng “A-“

Vị trí thuận lợi, tiếp giáp nhiều khu vực pháp triển như Los Angeles, San Francisco, Florida, Boston và nhiều địa điểm phổ biến khác;

Có nguồn tài nguyên giảng dạy phong phú: AP đa dạng và các khóa học danh dự, cơ sở vật chất nghệ thuật hoàn chỉnh, các hoạt động ngoại khóa khác nhau, v.v …;

Giá thấp hơn so với các trường tư thục khác (cùng một chất lượng giáo dục nhưng học phí thấp hơn từ000 đến 20.000 USD);

Tỉ lệ trúng đại học: 100%

MISSION HEIGHTS PREPARATORY HIGH SCHOOL

MISSION HEIGHTS PREPARATORY HIGH SCHOOL

Điều kiện đầu vào thường thấp hơn các trường tư thục;

Học sinh từ lớp 9-11 sẽ được chuyển đến trường tư thục lớp một hoặc trường trung học nội trú với nền tảng vững chắc trong một năm; Vào lớp 12 có thể lấy bằng trung học phổ thông của Mỹ và nộp đơn trực tiếp vào các trường đại học của Mỹ;

Danh sách những trường Đại học chấp nhận bằng tốt nghiệp: Wesleyan University, Wake Forest University, Vrije Universiteit Amsterdam, Villanova University, University of Florida, University of Connecticut, University of California – Santa Barbara, University of California – Irvine, Tufts University, Temple University, Providence College, Pennsylvania State University, Northeastern University, New York University, Michigan State University, Johns Hopkins University, Indiana University, George Washington University, Emory University, Cornell University, Case Western Reserve University, Carnegie Mellon University, Brown University…

II.  CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT

Ngoại ngữ: Tiếng Trung Quốc

Các khóa học nâng cao (AP): Giải tích AB – BC, lịch sử châu âu, lịch sử thế giới, lịch sử Mỹ, thống kế, tâm lý học, kinh tế vi mô, khoa học máy tính, ngôn ngữ và văn học Anh,  ngôn ngữ – văn hóa – văn học Tây Ban Nha, nguyên lý khoa học, vậy lý I – II – C, xưởng nghệ thuật.

Thể thao nam: Bóng đá, bóng rổ, bóng chày, bóng chuyền, bóng vợt, chèo thuyền, điền kinh, golf, tennis, cầu lông, bơi, đấu vật, chèo thuyền, ném dĩa Frisbee

Thể thao nữ: Bơi, bóng đá, bóng rổ,  bóng chuyền, bóng bợt, cầu lông, chèo thuyền, điền kinh, golf, tennis, ném dĩa Frisbee, khúc côn cầu

Câu lạc bộ: Đại sứ, thiên văn, nghệ thuật, phim ảnh, đan len, võ thuật, toán học, nhiếp ảnh, ngôn ngữ ký hiệu, trượt tuyết, calliope, yoga…

Ngoại khóa: Dịch vụ cộng đồng, cứu trợ thiên tai, hội đồng học sinh…

III. YÊU CẦU ĐẦU VÀO

  • Tuổi 13 – 21
  • Phỏng vấn bắt buộc
  • TOEFL: 55
  • Bản sao của bài kiểm tra trình độ tiếng Anh
  • Chứng minh thu nhập của cha mẹ

IV. HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

  • Học phí cơ bản cả năm: 22,450 USD (10 tháng)
  • Phí nộp hồ sơ: 200 USD (Không hoàn lại)
  • Học phí trên chỉ bao gồm: Mỹ thuật, công nghệ, phòng thí nghiệm khoa học, ngoại ngữ, giáo dục, tài liệu, kỷ yếu, kế hoạch và chuyến đi giáo dục.

V. KỲ NHẬP HỌC

  • Tháng 9, tháng 1

 

 

Có thể bạn quan tâm!
THE UNIVERSITY OF UTAH
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Utah
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~ $34,610
Học bổng: $40.000/ 4 năm
ADELPHI UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Garden City
Bậc học: Đại học, sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~ $45,450 USD/ năm
Học bổng: $80,000/ 4 năm
COMMUNITY COLLEGE OF PHILADELPHIA
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Pennsylvania
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $12,744 - $14,744
Học bổng: $8,000
Thornton Academy
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Maine
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $52,300
Học bổng: $2,500
MOUNT DE SALES ACADEMY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Georgia
Bậc học: THCS ,THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 45,325 USD
Học bổng: 9000 USD
Rockwell Charter High School
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Utah
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $19.950 USD/năm
UNIVERSITY OF CHARLESTON
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: West Virginia
Bậc học: Đại học, sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $31,400 USD/ năm
Học bổng: $1.500-$10.000
Truman State University
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Missouri
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 17568
Học bổng: Lên đến 100% học phí
Jackson College
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Michigan
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 9375
Học bổng: $ 1,000 - $ 5,000
Pacific Lutheran University
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Washington
Bậc học: Đại học, sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): ~49,472 USD
Học bổng: 43,190 USD/ 4 năm
Danh sách các trường THPT tại Mỹ
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Monterey Bay Academy
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: California
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 46,700 USD/năm
Đăng ký ngay
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
Hiền Hoa Hằng
0916277679 Hiền 0903355977 Hoa 0911473388 Hằng
0901574545 Tân 0901584545 Phương 0902434784 Trình