THE UNIVERSITY OF BRITISH COLUMBIA
Huỳnh Thị Trúc Phương - 23/08/2023
Vancouver Campus 2329 West Mall Vancouver BC V6T 1Z4
CHI PHÍ
- Học phí: 34,276 CAD - 41,156 CAD
- Học bổng: 2,500 CAD-10,000 CAD
- Phí xét hồ sơ: 120 CAD
- Boarding:
- Homestay: 12,000 CAD
- Bảo hiểm: 750 CAD
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 1908
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 70,000
- Độ tuổi - Giới tính: 18-24 tuổi, Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: British Columbia
- Thành phố: Vancouver
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: #43 thế giới Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi trở lên
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: Homestay
- Đào tạo: Đại học, Sau Đại học
-
Địa chỉ:
Vancouver Campus 2329 West Mall Vancouver BC V6T 1Z4
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường
- The University Of British Columbia (UBC) là một trung tâm nghiên cứu và giảng dạy nổi tiếng trên toàn thế giới, luôn nằm trong Top 40 trường đại học hàng đầu thế giới và trong Top 20 trường đại học công lập hàng đầu thế giới.
- UBC đứng số 1 trên thế giới về việc thực hiện các hành động khẩn cấp để chống lại biến đổi khí hậu và các tác động của biến đổi khí hậu. Nghiên cứu của UBC về biến đổi khí hậu, sử dụng năng lượng và chuẩn bị đối phó với hậu quả của biến đổi khí hậu đứng đầu thế giới. UBC cũng được xếp hạng trong ba trường đại học hàng đầu trên thế giới về tác động toàn cầu thông qua nghiên cứu, tiếp cận cộng đồng và quản lý nhằm giải quyết các thách thức toàn cầu liên quan đến nghèo đói, bất bình đẳng, khí hậu, suy thoái môi trường, thịnh vượng, hòa bình và công lý.
- Tập trung vào hai cơ sở chính ở Vancouver và Kelowna, UBC có hơn 70.000 sinh viên đến từ Canada và hơn 160 quốc gia. Trường nổi tiếng thế giới về sự xuất sắc trong nghiên cứu và học tập nâng cao, cung cấp các chương trình đại học, sau đại học và nghiên cứu chuyên nghiệp.
- UBC thúc đẩy việc học tập và giảng dạy bằng cách mở rộng các cơ hội bên ngoài lớp học. Điều này bao gồm các môi trường giáo dục không chính thức và các cơ hội học tập phong phú như các vị trí hợp tác cũng như học tập phục vụ cộng đồng và quốc tế.
Ranking
- #35 Thế giới theo bảng xếp hạng US News & World Report
- #40 Thế giới theo bảng xếp hạng Times Higher Education 2023
- Nằm trong Top 5 trường đại học hàng đầu Canada
- #47 Thế giới theo bảng xếp hạng QS World University Ranking
NGÀNH HỌC NỔI BẬT
- Design and Arts
- Engineering
- Education
- Business
- Law
- Nursing
- Technology
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Bậc Đại học
- Tốt nghiệp THPT, GPA>8.0
- IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Bậc sau đại học
- Tốt nghiệp ĐH
- IELTS 7.0 (không band nào dưới 6.5)
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí
- Đại học : 34,276 CAD – 41,156 CAD
- Sau Đại học: 9,131 CAD
Học bổng
- 2,500 CAD-10,000 CAD
KỲ NHẬP HỌC
- Tháng 9 , tháng 1
Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Alberta
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13.000 CAD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13.000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 23,800 CAD /năm
Học bổng: CAD 1000-2000
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 23,800 CAD /năm
Học bổng: CAD 1000-2000
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,250 CAD
Học bổng: 1000 CAD - 5000 CAD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,250 CAD
Học bổng: 1000 CAD - 5000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 26,000 CAD-36,500 CAD
Học bổng: 5,000 CAD-10,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 26,000 CAD-36,500 CAD
Học bổng: 5,000 CAD-10,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 27,000 CAD
Học bổng: Up to 30,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 27,000 CAD
Học bổng: Up to 30,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: BC
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 10,000$ (deposit); 14,688$ - 23,633$
Học bổng: 100$ - 2000$
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 10,000$ (deposit); 14,688$ - 23,633$
Học bổng: 100$ - 2000$
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): $16,200 – $22,000 (bao gồm bảo hiểm y tế, thẻ xe buýt,...)
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): $16,200 – $22,000 (bao gồm bảo hiểm y tế, thẻ xe buýt,...)
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 27,895 CAD - 31,775 CAD
Học bổng: 5,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 27,895 CAD - 31,775 CAD
Học bổng: 5,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 21,500 CAD
Học bổng: 10% - 50 %
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 21,500 CAD
Học bổng: 10% - 50 %
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: BC
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 1054$ /1 kỳ
Học bổng: "Master's Merit scholarship: 4000$-12000$ (GPA>3.0) Doctoral Merit scholarship: 6000$ - 21000$ (GPA>3.0) "
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 1054$ /1 kỳ
Học bổng: "Master's Merit scholarship: 4000$-12000$ (GPA>3.0) Doctoral Merit scholarship: 6000$ - 21000$ (GPA>3.0) "
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: BC
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 25,488$
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 25,488$
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 CAD - 18,000 CAD
Học bổng: 2000 CAD
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 CAD - 18,000 CAD
Học bổng: 2000 CAD