Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

THE UNIVERSITY OF ALBERTA

116 St. and 85 Ave., Edmonton, AB, Canada T6G 2R3 Edmonton ( Alberta)
THE UNIVERSITY OF ALBERTA
THÀNH LẬP NĂM: 1908
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: 11,186 CAD - 29,500 CAD
  • Học bổng: 5,000 CAD - 10,000 CAD
  • Phí xét hồ sơ: 100 CAD - 135 CAD
  • Boarding:
  • Homestay: 12,000 CAD
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1908
  • Loại trường: Đại học công lập
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 43,000
  • Độ tuổi - Giới tính: 18-24 tuổi, Nam/Nữ
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: Alberta
  • Thành phố: Edmonton
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: #111 Thế giới Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi trở lên
  • Kỳ nhập học: Tháng 1, 9
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở: Homestay, KTX
  • Đào tạo: Đại học, Sau Đại học
  • Địa chỉ:

    116 St. and 85 Ave., Edmonton, AB, Canada T6G 2R3 Edmonton ( Alberta)

GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Thông tin trường

  • The University Of Alberta là một học viện công lập được thành lập vào năm 1908. Tọa lạc tại bang Alberta ở phía Tây Xứ sở Lá phong xinh đẹp, bao gồm năm cơ sở, bốn trong số đó nằm ở thành phố Edmonton (gồm cả cơ sở chính). Cơ sở thứ năm của trường – Cơ sở Augustana, nằm ở thành phố nông thôn Camrose cách Edmonton khoảng một giờ lái xe. Khoảng 1.000 sinh viên theo học tại Cơ sở Augustana, cơ sở này tập trung đào tạo các ngành khoa học và nghệ thuật tự do.
  • Trường cung cấp các chương trình đào tạo, nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực như nghệ thuật, kinh doanh, kỹ thuật và y học. Tiếng Anh là ngôn ngữ giảng dạy chính tại trường. Hơn 20 phần trăm sinh viên Đại học Alberta là sinh viên quốc tế. Ký túc xá có sẵn cho sinh viên đại học và sau đại học ở cơ sở Edmonton và cơ sở Augustana. Trường cung cấp hơn 200 khóa học đại học, hơn 500 chương trình sau đại học, 250 chuyên ngành và 300 lĩnh vực nghiên cứu. Đồng thời, Đại học Alberta cũng liên kết với các tổ chức nghiên cứu lớn trên thế giới để tạo điều kiện học tập nghiên cứu tốt nhất cho sinh viên.

Thành tích nổi bật

  • #110 Thế giới theo QS World University Ranking 2023
  • #4 Canada & #136 theo U.S. News & World Report L.P
  • #1 ở Canada và top 10 Thế giới về kỹ thuật điều dưỡng và dầu khí theo QS World University Ranking 2022
  • #1 ngành Environmental Science & Engineering tại Canada và xếp #10 toàn cầu
  • #1 ngành Instruments Science & Technology tại Canada  
  • #1 ngành Nursing tại Canada và xếp thứ #9 toàn cầu

NGÀNH HỌC NỔI BẬT

  • Medical scientist
  • Business administration and management, general
  • Psychology
  • Chemical Engineering
  • Computer Science
  • Finance
  • Mathematics
  • Law
  • Philosophy
  • Economic…

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

Bậc Đại học

  • Tốt nghiệp THPT, GPA>7.5
  • IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Bậc sau đại học

  • Tốt nghiệp ĐH, GPA>7.5
  • IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Học phí

  • Đại học : 29,500 CAD
  • Sau Đại học: 11,200CAD

Học bổng

  • 5,000 CAD-10,000 CAD

KỲ NHẬP HỌC

  • Tháng 9, tháng 1

Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.

Có thể bạn quan tâm!
ALGONQUIN COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): $16,200 – $22,000 (bao gồm bảo hiểm y tế, thẻ xe buýt,...)
TRINITY WESTERN UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 20,100 CAD - 45,000 CAD
Học bổng: 7,000 CAD
Trường George Brown College
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 14,330 CAD – 21,500 CAD
Học bổng: 1,000 CAD - 5,000 CAD
CENTENNIAL COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,164$ - 32,820$
Học bổng: 1,000$ - 10,000$
GEORGIAN COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontorio
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,990$ - 29,200$
Học bổng: 2000$
FANSHAWE COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 CAD - 18,000 CAD
Học bổng: 2000 CAD
PATTISON HIGH SCHOOL
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,250 CAD
Học bổng: 1000 CAD - 5000 CAD
BOW VALLEY COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Alberta
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 CAD- 20,000 CAD
Học bổng: 2,000 CAD-2,500 CAD
UNIVERSITY CANADA WEST
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 38,400 CAD/2 năm
Học bổng: 7,000 CAD
MCGILL UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Quebec
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 19,886 CAD - 31,500 CAD
Học bổng: 3,000 CAD
Cornerstone College
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: Cao Đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 6,495 CAD – 16,990 CAD
Học bổng: 8,050 CAD
LOUIS RIEL SCHOOL DIVISION
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Manitoba
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 11.500CAD/năm
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
Hiền M. Phương Phương
0916277679 Hiền 0988408172 Hoa 0901584545 Phương
0901574545 Tân 0911473388 Hằng 0902434784 Trình