TAFE New South Wales
- Học phí: 12,740 NZD
- Học bổng: 2,7,11
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay:
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
- Năm thành lập: 1833
- Loại trường: công lập
- Hình thức:
- Tổng số học sinh:
- Độ tuổi - Giới tính:
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: New South Wales
- Thành phố: Bourke
- Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ:
- Kỳ nhập học: 2,7,11
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở:
- Đào tạo: Cao đẳng , Đại học
-
Địa chỉ:
48 Oxley St, Bourke NSW 2840, Australia
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường
Hệ thống các trường Cao đẳng Công lập bang New South Wales (TAFE NSW) là tổ chức giáo dục lớn nhất Australia. TAFE NSW nổi tiếng trên thế giới với chương trình giảng dạy ưu việt và trang thiết bị hiện đại cùng đội ngũ giảng viên ưu tú giàu kinh nghiệm, giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực tế trong môi trường học tập năng động.
TAFE New South Wales gồm 10 khu vực khác nhau. Có bốn học viện trong khu vực đô thị Sydney, số còn lại nằm rải rác trên khắp khu vực New South Wales. TAFE NSW đón nhận hơn 500.000 học sinh nhập học mỗi năm tại hơn 130 cơ sở.
Trường TAFE NSW là hệ thống trường công uy tín mà học sinh có thể tin tưởng gửi gắm ước mơ của mình. Nổi tiếng vì các khoá tiếng Anh chất lượng cao; các khoá học chứng chỉ và cao đẳng với hơn 250 khoá học nghề được công nhận trên thế giới với các cấp bậc chứng chỉ; các chương trình liên thông lên đại học với hai văn bằng (của TAFE và một trong những trường đại học liên thông với TAFE).
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT
Khóa học Tiếng Anh
Các khóa tiếng Anh tại các trường TAFE nhằm chuẩn bị cho sinh viên trước khi bước vào các chương trình chính khóa tại TAFE hoặc các chương trình đại học. Và gồm các chương trình sau:
– Tiếng Anh tổng quát (3 cấp độ)
– Tiếng Anh học thuật
Đào tạo Chứng chỉ và Cao đẳng
Chương trình đào tạo chứng chỉ và Cao đẳng tại TAFE NSW bao gồm nhiều khóa học khác nhau từ các khóa học Văn bằng đến khóa học Chứng chỉ III và IV. Thậm chí, TAFE NSW còn cung cấp một số chương trình cấp bằng Cử nhân. Mỗi khóa học lại có nhiều chuyên ngành đào tạo khác nhau. Cụ thể:
Khóa học văn bằng
Bao gồm các chuyên ngành: Xây dựng, Giáo dục và chăm sóc trẻ nhỏ, Thiết kế và Kinh doanh Thời trang, Thiết kế đồ họa, CNTT, Âm nhạc, Điều dưỡng.
Các khóa học văn bằng tại TAFE NSW thường kéo dài từ 1,5 năm – 3 năm.
Chứng chỉ III
Bao gồm các chuyên ngành: Hỗ trợ cá nhân (người cao tuổi), Xây dựng, Hội họa và trang trí, Kinh doanh, Giáo dục và chăm sóc trẻ nhỏ, Hỗ trợ Nha khoa, Thiết kế thời trang, Làm tóc, Làm vườn, Nấu ăn thương mại, Làm bánh, CNTT, Âm nhạc, Hỗ trợ dịch vụ Y tế.
Các khóa học chứng chỉ III tại TAFE NSW thường kéo dài từ 0,5 năm – 1 năm.
Chứng chỉ IV
Bao gồm các chuyên ngành: Xây dựng, Hỗ trợ nha khoa.
Các khóa học chứng chỉ IV tại TAFE NSW thường kéo dài từ 1 năm – 1,5 năm.
Cử nhân
Bao gồm các chuyên ngành: Chăm sóc và Giáo dục mầm non, Thiết kế thời trang.
Các khóa học Cử nhân tại TAFE NSW thường kéo dài từ 3,5 – 4,4 năm.
Chương trình của TAFE
Gồm nhiều nhóm chương trình từ Chứng chỉ, đến CĐ và trên CĐ để sinh viên lựa chọn, mỗi nhóm gồm 2, 3 hoặc 4 khóa học nối tiếp nhau từ thấp đến cao với các ngành học như: Kế toán doanh nghiệp, xây dựng, dịch vụ chăm sóc trê em, du lịch và tổ chức sự kiện, tạo mẫu tóc, y tá…..
Chứng chỉ sau Đại học
TAFE NSW cũng có các chương trình chứng chỉ sau đại học về ngành Viễn thông (Telecommunications) dành cho các sinh viên đã có bằng cử nhân hoặc trên CĐ về ngành Viễn thông hoặc có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực nghề nghiệp này.
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Yêu cầu về tiếng Anh
- Yêu cầu về tiếng Anh đối với mỗi khóa học là khác nhau. Cụ thể:
- Điểm IELTS tối thiểu là 5.5 / Điểm TOEFL là 197 (530 PBT)
- Các khóa học Diploma-to-Degree yêu cầu điểm IELTS 6.0 (Assessment level 3 and 4 countries)
Yêu cầu học vấn
- Certificate level Courses – đã hoàn tất chương trình Lớp 10 (NSW School Certificate) hoặc tương đương (ví dụ như GCE “O” Levels).
- Diploma level Courses – đã hoàn tất chương trình Lớp 12 (NSW Higher School Certificate) hoặc tương đương (ví dụ như GCE “A” Levels).
- Các khóa học khác nhau của TAFE NSW sẽ có các yêu cầu học vấn khác nhau
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
- Học phí
- 12,740 NZD /năm
KỲ NHẬP HỌC
- Tháng 2, 7 , 11
Bậc học: THCS&THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13,000 AUD/năm
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,000 AUD
Học bổng: 15%-20%
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $ 9,750 (9 tín), $ 13,000 (12 tín)
Học bổng: 15-50% học phí
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 24,800- 31,600 AUD/năm
Học bổng: 20% học phí
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 32,000$
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): $14,640-$16,552 AUD/Năm
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 33,800- 39,800 AUD/năm
Học bổng: 20% - 50% Học phí
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,800-32,500 AUD/năm
Học bổng: 20%-50%
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $ 13,200 AUD (24 tín), $ 9,900 AUD (18 tín)
Học bổng: $ 6,000 - $18,000
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000-33,000 AUD/ năm
Học bổng: 15% học phí
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 8.200 AUD