Sorbonne Université
Huỳnh Thị Trúc Phương - 04/04/2024
1 Rue Victor Cousin, 75005 Paris, Pháp
CHI PHÍ
- Học phí: Bậc cử nhân: 2.770 EUR/ năm Bậc Thạc sĩ: 3.770 EUR/ năm
- Học bổng: 13.000 EUR/năm
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay: 400-600 EUR/tháng
- Bảo hiểm: 60-100 EUR/ tháng
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 2018
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 55,300
- Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực:
- Thành phố: Paris - Pháp
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: # 75 World Universities Ranking (2021) Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: Trên 18 tuổi
- Kỳ nhập học: Tháng 2 tháng 9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: Tháng 2 tháng 9
- Đào tạo: Đại học
-
Địa chỉ:
1 Rue Victor Cousin, 75005 Paris, Pháp
GIỚI THIỆU TRƯỜNG SORBONNE UNIVERSITÉ
Thông tin trường
- Sorbonne Université là một trong những trường đại học công lập hàng đầu của Pháp và thế giới, với lịch sử lâu đời và uy tín cao.Trường Tọa lạc tại trung tâm thủ đô Paris hoa lệ- một thành phố giàu có văn hóa, lịch sử và nghệ thuật. Trường được sát nhập vào ngày 1 tháng 1 năm 2018 từ hai trường đại học danh tiếng : Đại học Paris-Sorbonne và Đại học Paris 6 (Pierre và Marie Curie).
- Trường đại học Sorbonne có sứ mệnh là đào tạo các nhà khoa học, nhà nghệ thuật, nhà lãnh đạo và công dân có tầm nhìn toàn cầu, đóng góp cho sự phát triển của xã hội và văn hóa. Trường đại học Sorbonne được công nhận bởi Bộ Giáo dục cao học, Nghiên cứu và Đổi mới của Pháp, và có màu sắc đại diện là chàm và vàng.
- Có thể bạn sẽ bất ngờ với sự thật là Giáo Sư Ngô Bảo Châu – Thiên tài toán học của Việt Nam với giải Nobel toán học thế giới đã từng học tại trường đại học Pierre et Marie Curie – tiền thân của đại học Sorbonne ngày nay.
- Trường có ba cơ sở chính ở Paris, là cơ sở nhân văn (Sorbonne), cơ sở khoa học (Pierre et Marie Curie) và cơ sở y khoa (Saint-Antoine). Ngoài ra, trường còn có các cơ sở khác ở các thành phố như Banyuls-sur-Mer, Clamart, Ivry-sur-Seine, Meudon, Orsay, Roscoff và Villefranche-sur-Mer.
- Địa chỉ của trường: 21, rue de l’École de Médecine, Paris, 75006, Pháp.
Thành tích nổi bật
- Trường đại học Sorbonne là một trong những trường công lập tốt nhất tại Pháp và được xếp hạng thứ 6 toàn châu Âu.
- Top 50 trường bậc nhất trên thế giới.
- Trong bảng xếp hạng Academic Ranking of World Universities: năm 2021, trường Sorbonne đứng thứ 2 ở Pháp và hạng 24 trên thế giới.
- Trong bảng xếp hạng Center for World University Rankings (CWUR): năm 2020 – 2021, trường Sorbonne xếp hạng 4 tại Pháp và hạng 25 thế giới.
- Trong bảng xếp hạng QS World University: năm 2022, trường Sorbonne đứng thứ 3 tại Pháp và thứ 72 trên thế giới 27.
- Trong bảng xếp hạng của Times Higher Education: năm 2020, trường Sorbonne đứng thứ 2 tại Pháp và thứ 80 trên thế giới.
- 101-110 tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp (2022)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT
- Cử nhân (Licence )- 3 năm
- Cử nhân thực hành (Licence professionnelle)- 3 năm
- Cử nhân công nghệ (BUT)- 3 năm
- Thạc sĩ (Master)- 2 năm
- Tiến sĩ (Doctorat)- 3 năm
- Thạc sĩ chuyên ngành (Mastère)- 2 năm
- Chương trình đào tạo do trường cấp bằng (DU)
- Chương trình cấp chứng chỉ chuyên môn
Trường cung cấp các chương trình học được giảng dạy bằng tiếng Pháp và tiếng Anh ở tất cả các ngành học như:
- Nghệ thuật và nhân văn
- Ngành Y tế, sức khỏe,
- Kinh doanh
- Ngôn ngữ, văn thư
- Khoa học, kỹ sư
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học Phí
Học phí cho sinh viên quốc tế
- Chương trình cử nhân: 2.770 euro/năm
- Chương trình thạc sĩ: 3.770 euro/năm
- Chương trình tiến sĩ: 3.770 euro/năm
- Nhà ở: 400-600 euro/tháng
- Ăn uống: 200-300 euro/tháng
- Đi lại: 100-200 euro/tháng
- Bảo hiểm y tế: 60-100 euro/tháng
Phí ghi danh:
- Bậc cử nhân: 170 €
- Bậc thạc sĩ: 243 €
- Bậc tiến sĩ: 380 €
Chương trình học bổng
Vì mới vừa được thành lập trong năm 2018, nên trường hiện tại chỉ có các suất học bổng do Chính phủ Pháp tài trợ cho sinh viên quốc tế trị giá 13.000 EUR/năm
Yêu cầu đầu vào
Bậc cử nhân
- Bằng tốt nghiệp THPT
- Bảng điểm cấp 3
- GPA : từ 7.0 trở lên
- Giấy thông báo đỗ đại học tại Việt Nam
- IELTS 5.5 trở lên (chương trình học bằng tiếng Anh)
- DELF B2 hoặc TCF B2 (chương trình học bằng tiếng Pháp)
Bậc Thạc sỹ
- Bằng tốt nghiệp ĐH
- GPA: 7.0 trở lên
- IELTS 6.0 trở lên (chương trình học bằng tiếng Anh)
- Chứng chỉ TCF TP B2 ( điểm viết tương đương B2) hoặc DELF B2 trở lên (chương trình học bằng tiếng Pháp).
Kỳ nhập học
Tháng 9 và tháng 2
CƠ HỘI VIỆC LÀM SAU TỐT NGHIỆP
Theo số liệu thống kê gần nhất, tỉ lệ tốt nghiệp và kiếm được việc làm trong vòng 12 tháng trung bình các ngành đào tạo của trường là 90-93% (chủ yếu là trình độ Thạc sĩ và Cử nhân thực hành).
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại PhápBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Phí ghi danh Bậc cử nhân: 170 EUR/ học kỳ Bậc Thạc sĩ: 240 EUR/học kỳ Bậc Tiến sĩ: 380 EUR/ học kỳ
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Phí ghi danh Bậc cử nhân: 170 EUR/ học kỳ Bậc Thạc sĩ: 240 EUR/học kỳ Bậc Tiến sĩ: 380 EUR/ học kỳ
Quốc gia: Danh sách trường tại PhápBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc cử nhân: 17,300 EUR/ năm Bặc Thạc sĩ: 36,300 EUR/ năm
Học bổng: 2000- 14.200 EUR
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc cử nhân: 17,300 EUR/ năm Bặc Thạc sĩ: 36,300 EUR/ năm
Học bổng: 2000- 14.200 EUR
Quốc gia: Danh sách trường tại PhápBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Phí ghi danh Bậc cử nhân: 174 EUR/ học kỳ Bậc Thạc sĩ: 273 EUR/học kỳ Bậc Tiến sĩ: 359 EUR/ học kỳ
Học bổng: 1000- 7000EUR
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Phí ghi danh Bậc cử nhân: 174 EUR/ học kỳ Bậc Thạc sĩ: 273 EUR/học kỳ Bậc Tiến sĩ: 359 EUR/ học kỳ
Học bổng: 1000- 7000EUR
Quốc gia: Danh sách trường tại PhápBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc cử nhân: 17,300 EUR/ năm Bậc Thạc sĩ: 36,300 EUR/ năm
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc cử nhân: 17,300 EUR/ năm Bậc Thạc sĩ: 36,300 EUR/ năm