Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

CLERMONT AUVERGNE UNIVERSITY

49, Boulevard François-Mitterrand; Boîte Postale 32 Clermont-Ferrand 63001 Auvergne-Rhone-Alpes France
CLERMONT AUVERGNE UNIVERSITY
THÀNH LẬP NĂM: 2017
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: Phí ghi danh Bậc cử nhân: 174 EUR/ học kỳ Bậc Thạc sĩ: 273 EUR/học kỳ Bậc Tiến sĩ: 359 EUR/ học kỳ
  • Học bổng: 1000- 7000EUR
  • Phí xét hồ sơ:
  • Boarding:
  • Homestay: 300-600 EUR/tháng
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 2017
  • Loại trường: Công lập
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 37,000
  • Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực:
  • Thành phố: Clermont-Ferrand - Pháp
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ: Trên 18 tuổi
  • Kỳ nhập học: Tháng 2 tháng 9
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở: 300-600 EUR/tháng
  • Đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

    49, Boulevard François-Mitterrand; Boîte Postale 32 Clermont-Ferrand 63001 Auvergne-Rhone-Alpes France

GIỚI THIỆU CLERMONT AUVERGNE UNIVERSITY

Thông tin trường

  • Clermont Auvergne University là một trường đại học công lập tọa lạc tại thành phố Clermont-Ferrand, Pháp. UCA được thành lập vào năm 2017 bằng cách hợp nhất hai trường đại học Clermont-Ferrand 1 và Clermont-Ferrand 2. Đại học UCA là một trường đại học nghiên cứu công lập có cơ sở chính tại Clermont-Ferrand (Pháp).
Clermont Auvergne University

Clermont Auvergne University

  • Đại học Clermont Auvergne là một trong những trường đại học hàng đầu tại Pháp, với sứ mệnh cung cấp giáo dục chất lượng cao và nghiên cứu mang tính đột phá. Trường có bề dày lịch sử và sự đa dạng được đánh giá là một nhân tố quan trọng tại vùng Auvergne với tầm ảnh hưởng trong khu vực, quốc gia cũng như quốc tế.
  • Đại học UCA có 6 khu học xátrải khắp vùng Auvergne: Clermont-Ferrand, Aurillac, Puy-en-Velay, Montluçon, Moulins và Vichy.
  • Với hơn 37.000 sinh viên và 1.500 giảng viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao. trường Đại học Clermont Auvergne cung cấp một loạt các chương trình đào tạo đa dạng từ cấp độ đại học đến sau đại học. Chương trình đào tạo của UCA được đánh giá cao về chất lượng và tính thực tiễn. Sinh viên của trường có cơ hội tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, thực tập tại các doanh nghiệp
  • Địa chỉ: 49, Boulevard François-Mitterrand; Boîte Postale 32 Clermont-Ferrand 63001 Auvergne-Rhone-Alpes France

Thành tích nổi bật

Năm 2021, Đại học UCA xếp hạng 18 cấp quốc gia theo bảng xếp hạng Shanghaï.

Top 13 bảng xếp hạng chuyên ngành vào năm 2021 (11 chuyên ngành vào năm 2020, 7 chuyên ngành vào năm 2019).

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT

  • Cử nhân (Licence)
  • Cử nhân thực hành (Licence professionnelle)
  • Cử nhân công nghệ (BUT)
  • Thạc sĩ (Master)
  • Tiến sĩ (Doctorat)
  • Chương trình đào tạo do trường cấp bằng hoặc liên thông (DU, DAEU, DUPEG)
  • Chương trình đào tạo kĩ sư
  • Chương trình dự bị tiếng

NGÀNH  ĐÀO TẠO

  • Luật, Kinh tế, Quản trị
  • Ngôn ngữ, Khoa học Xã hội – Nhân văn, Thể thao
  • Khoa học đời sống, sức khỏe, nông học và môi trường
  • Khoa học cơ bản
  • Công nghệ, Khoa học kỹ thuật
  • Nghệ thuật & Thiết kế
  • Sinh học
  • Khoa học máy tính
  • Toán học
  • Vật lý
  • Y học
  • Tâm lý học

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Ở Pháp, có thể chia ra học phí trường công và trường tư.

Trường công lập tại Pháp hỗ trợ đến 97% học phí nên sinh viên chỉ phải nộp phí ghi danh.

Phí ghi danh

  • Bâc cử nhân: 174 eur/ học kỳ
  • Bậc Thạc sĩ: 273 eur/ học kỳ
  • Bậc Tiến sĩ: 359 eur/học kì
  • Phí thuê nhà: 300-600 eur/ tháng
  • Chi phí đi lại: 50-170 eur/ tháng

Chương trình học bổng

  • Học bổng AUF: Trị giá 7000 eur
  • Học bổng Eiffel: Bậc thạc sĩ: 1.181 eur/tháng. Bậc Tiến sĩ: 1.400 eur/tháng
  • Học bổng Erasmus Mundus: 1000-4000 eur/năm

Yêu cầu đầu vào

Bậc Đại học

  • Bằng tốt nghiệp THPT
  • Bảng điểm cấp 3
  • GPA : từ 7.0 trở lên
  • Giấy thông báo nhập học đại học tại Việt Nam
  • IELTS 6.0 trở lên (chương trình học bằng tiếng Anh)
  • DELF B2 hoặc TCF B2 (chương trình học bằng tiếng Pháp)

 Thạc sĩ

  • Bằng tốt nghiệp ĐH
  • GPA: 7.0 trở lên
  • IELTS 6.0 trở lên (chương trình học bằng tiếng Anh)
  • Chứng chỉ TCF-DAP > 350 hoặc DELF B2 trở lên

Kỳ nhập học

  • Tháng 9 và tháng 2

Cơ hội việc làm

Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp:

  • 87% (sau 18 tháng), 91% (sau 30 tháng)
  • 75% sinh viên ra trường có việc làm ổn định với điều kiện làm việc tốt
  • 86% giữ chức vụ quản lý hoặc trung cấp.
Có thể bạn quan tâm!
Danh sách các trường Pháp
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
CLAUDE BERNARD UNIVERSITY LYON 1
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Phí ghi danh Bậc cử nhân: 170 EUR/ học kỳ Bậc Thạc sĩ: 240 EUR/học kỳ Bậc Tiến sĩ: 380 EUR/ học kỳ
Sorbonne Université
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc cử nhân: 2.770 EUR/ năm Bậc Thạc sĩ: 3.770 EUR/ năm
Học bổng: 13.000 EUR/năm
École Polytechnique
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc cử nhân: 17,300 EUR/ năm Bặc Thạc sĩ: 36,300 EUR/ năm
Học bổng: 2000- 14.200 EUR
PSL RESEARCH UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc cử nhân: 17,300 EUR/ năm Bậc Thạc sĩ: 36,300 EUR/ năm
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
Hiền M. Phương Phương
0916277679 Hiền 0988408172 Hoa 0901584545 Phương
0901574545 Tân 0911473388 Hằng 0902434784 Trình