Đại học Wollongong
Huỳnh Thị Trúc Phương - 03/08/2023
Northfields Ave, Wollongong NSW 2522, Australia
CHI PHÍ
- Học phí: 28,000 – 33,000AUD/năm
- Học bổng: 20% học phí
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay:
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 1951
- Loại trường: Đại học công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 35541
- Độ tuổi - Giới tính:
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: New South Wales
- Thành phố: Wollongong
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: Top 162 Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ:
- Kỳ nhập học: Tháng 2, 6, 10
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: Ký túc xá
- Đào tạo: Đại học, Thạc sĩ
-
Địa chỉ:
Northfields Ave, Wollongong NSW 2522, Australia
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường:
- Trường có 2 campus : Wollongong và Sydney, được thành lập năm 1951 tại thành phố Wollongong bang New South Wales của Úc. Là một trong những trường đại học tốt nhất nước Úc bởi chất lượng giảng dạy
- Vị trí thuận tiện: UOW nằm ở thành phố Wollongong, một thành phố ven biển xinh đẹp và hiện đại. Thành phố có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc học tập và sinh hoạt của sinh viên, như hệ thống giao thông công cộng tốt, các trung tâm thương mại và giải trí đa dạng.
- Trường là một trong hai trường đại học trong cả nước được xếp hạng cao ở mọi đề mục đánh giá của Quỹ Chất lượng Giáo dục và Học tập của Chính phủ Australia năm 2008, Bộ Giáo dục, Khoa học và Đào tạo.
- Trường cũng có cơ sở vật chất hiện đại, phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên. Trường có thế mạnh mảng nghiên cứu khoa học, nghiên cứu ứng dụng và có nhiều mối quan hệ riêng với các tổ chức, công ty nhằm cung cấp các sinh viên đạt chất lượng cao cho các đơn vị trên toàn quốc.
- Khuôn viên trường đại học có sẵn các cửa hàng cà phê, nhà hàng, quán bar, hàng loạt các cửa hàng ăn nhanh…phục vụ cho sinh viên. Khuôn viên trường có 3 thư viện lớn phục vụ sinh viên: Thư viện Chính, Trung tâm Tư liệu Học tập và Thư viện Luật.
- Chất lượng giảng dạy cao: UOW có đội ngũ giảng viên giỏi, được đào tạo chuyên sâu và có kinh nghiệm giảng dạy.
- Chương trình học đa dạng: UOW cung cấp một loạt các chương trình học ở cấp độ cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ, trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Điều này giúp sinh viên có nhiều lựa chọn để phù hợp với sở thích và mục tiêu nghề nghiệp của mình.
- Cộng đồng sinh viên năng động: UOW có một cộng đồng sinh viên đa dạng và năng động. Sinh viên của trường có cơ hội tham gia vào nhiều hoạt động ngoại khóa và thể thao, cũng như kết nối với các sinh viên khác từ khắp nơi trên thế giới.
NGÀNH HỌC NỔI BẬT
- Business, Marketing & Management
- Accounting, Finance & Economics
- Communications & Media
- Computer Science & Information Technology
- Creative Arts
- Education
- Engineering
- Environmental & Biological Sciences
- Health
- Humanities & Human Inquiry
- Law
- Literature & Language
- Maths, Physics & Chemistry
- Medical Science
- Nursing
- Psychology & Human Behaviour
- Social Sciences & Advocacy…
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Bậc dự bị Đại Học:
8 – 12 tháng (thời gian đào tạo)
Yêu cầu:
- Hoàn thành lớp 11
- GPA >7.5
- IELTS >5.0
Bậc Diploma:
8-12 tháng (thời gian đào tạo)
Yêu cầu:
- Hoàn thành lớp 12
- GPA > 7.5
- IELTS > 5.5
Bậc Đại Học:
3 – 4 năm (thời gian đào tạo)
Yêu cầu:
- Tốt nghiệp THPT
- GPA> 8.0
- IELTS > 6.0
Bậc Thạc Sĩ:
2 năm (Thời gian đào tạo)
Yêu cầu:
- Tốt nghiệp Đại Học
- GPA >8.0
- IELTS > 6.5
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí:
Tùy vào ngành học
- Bậc dự bị Đại Học: ~ 24,500 AUD/ năm
- Bậc Diploma: ~ 26,000 AUD/năm
- Bậc Đại Học: ~ 28,000 – 33,000AUD/năm
- Bậc Thạc Sĩ: ~ 25,000-30,000 AUD/năm
Học bổng:
University of Wollongong Diplomat Scholarship 30%
University Excellence Scholarship 30%
UOW Postgraduate Academic Excellence Scholarship 30%
UOW Alumni Postgraduate Scholarship 10%
KỲ NHẬP HỌC
Tháng 2, 7, 10
Qúy phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại ÚcBang/ Tỉnh/ K.Vực: South Australia
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $ 9,750 (9 tín), $ 13,000 (12 tín)
Học bổng: 15-50% học phí
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): $ 9,750 (9 tín), $ 13,000 (12 tín)
Học bổng: 15-50% học phí
Quốc gia: Danh sách trường tại ÚcBang/ Tỉnh/ K.Vực: VICTORIA
Bậc học: THCS & THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $16,195 AUD - $18,163 AUD
Bậc học: THCS & THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $16,195 AUD - $18,163 AUD
Quốc gia: Danh sách trường tại ÚcBang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): $14,640-$16,552 AUD/Năm
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): $14,640-$16,552 AUD/Năm
Quốc gia: Danh sách trường tại ÚcBang/ Tỉnh/ K.Vực: New South Wales
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 28,000- 32,960 AUD/ năm
Học bổng: 20% học phí
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 28,000- 32,960 AUD/ năm
Học bổng: 20% học phí
Quốc gia: Danh sách trường tại ÚcBang/ Tỉnh/ K.Vực: VICTORIA
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $12,628 - $25,,543
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): $12,628 - $25,,543
Quốc gia: Danh sách trường tại ÚcBang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 32,760- 37,647 AUD/năm
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 32,760- 37,647 AUD/năm
Quốc gia: Danh sách trường tại ÚcBang/ Tỉnh/ K.Vực: South Australia
Bậc học: THCS/THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 12,000 AUD /năm
Bậc học: THCS/THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 12,000 AUD /năm
Quốc gia: Danh sách trường tại ÚcBang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13,600AUD/năm
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13,600AUD/năm
Quốc gia: Danh sách trường tại ÚcBang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Đại học và Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): AUD 32.960 –37.960 /năm
Học bổng: 25% học phí
Bậc học: Đại học và Sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): AUD 32.960 –37.960 /năm
Học bổng: 25% học phí
Quốc gia: Danh sách trường tại ÚcBang/ Tỉnh/ K.Vực: Victoria
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,000 AUD
Học bổng: 15%-20%
Bậc học: Trung học phổ thông
Học phí trung bình (Tham khảo): 22,000 AUD
Học bổng: 15%-20%
Quốc gia: Danh sách trường tại ÚcBang/ Tỉnh/ K.Vực: Queensland
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 28,000-36,000 AUD/ năm
Học bổng: 25% học phí
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 28,000-36,000 AUD/ năm
Học bổng: 25% học phí