Đại học Toronto
Huỳnh Thị Trúc Phương - 04/08/2023
27 King's College Cir, Toronto, ON M5S, Canada
CHI PHÍ
- Học phí: 35,000 CAD-59,300 CAD
- Học bổng: Học bổng xét tự động
- Phí xét hồ sơ: 180 CAD
- Boarding:
- Homestay: 1,265 CAD/tháng
- Bảo hiểm: 120 CAD/tháng
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 1827
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 97066
- Độ tuổi - Giới tính: Từ 18 tuổi trở lên, Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: Ontario
- Thành phố: Toronto
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: Top 21 Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi trở lên
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: Homestay
- Đào tạo: Đại học, Sau đại học
-
Địa chỉ:
27 King's College Cir, Toronto, ON M5S, Canada
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường:
- Đại học Toronto được thành lập vào năm 1807, là một trường đại học nghiên cứu công lập tọa lạc tại Queen’s Park, Toronto, Ontario.
- Đại học Toronto dẫn đầu về khởi nghiệp dựa trên việc nghiên cứu, phát minh, giấy phép và lựa chọn (AUTM). Các doanh nhân tại Đại học Toronto đã đảm bảo khoản đầu tư trị giá hơn 1,5 tỷ CAD và tạo ra hơn 500 công ty mới thành lập trong thập kỷ qua.
- Đại học Toronto là một trong những vườn ươm nhân tài cho các doanh nghiệp do trường đại học quản lý hàng đầu trên thế giới. Tổng số sinh viên ghi danh vào mùa thu 2021-22 bao gồm cả ba cơ sở của Đại học Toronto là 97.066 . Trong số này, 4.927 là sinh viên quốc tế đã tốt nghiệp và 22.203 là sinh viên quốc tế chưa tốt nghiệp.
Ranking:
- Đại học Toronto là trường đại học số 1 tại Canada. Các nhà cung cấp xếp hạng toàn cầu như QS – World University Ranking, US News, v.v. đã xếp hạng ngôi trường này ở vị trí đầu tiên tại xứ sở lá phong.
- #21 thế giới theo QS – World University Ranking.
- #18 thế giới theo Times Higher Education
- Tự hào sở hữu hệ thống thư viện lớn thứ 3 tại Bắc Mỹ (chỉ sau Harvard và Yale) với 44 thư viện trong khuôn viên trường.
- Có số lượng các Công ty khởi nghiệp về nghiên cứu và công nghệ lớn nhất trong các trường đại học khu vực Bắc Mỹ
NGÀNH HỌC NỔI BẬT
- Arts and Science,
- Dentistry,
- Education,
- Forestry,
- Graduate Studies,
- Information,
- Physical Education,
- Law,
- Management,
- Medicine,
- Music,
- Nursing,
- Pharmacy,
- Public Health,
- Social Work…
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Bậc Đại học
- Tốt nghiệp THPT, GPA >7.5
- IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
- Portfolio, câu hỏi phỏng vấn
Bậc sau đại học
- Tốt nghiệp ĐH
- IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí
- 35,000 CAD-57,000 CAD CAD/năm
Học bổng
- 1,000 CAD – 5,000 CAD
KỲ NHẬP HỌC
- Tháng 9, tháng 1
Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 25,910 CAD - 30,200 CAD
Học bổng: 1,000 CAD - 4,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 25,910 CAD - 30,200 CAD
Học bổng: 1,000 CAD - 4,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,600 CAD
Học bổng: 3000 CAD - 8000 CAD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,600 CAD
Học bổng: 3000 CAD - 8000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng, Cao đẳng nâng cao, sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 17,000 CAD/Năm
Học bổng: 500 - 2,500 CAD
Bậc học: Cao đẳng, Cao đẳng nâng cao, sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 17,000 CAD/Năm
Học bổng: 500 - 2,500 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,000 CAD
Học bổng: Học bổng thành tích xuất sắc
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,000 CAD
Học bổng: Học bổng thành tích xuất sắc
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): $16,200 – $22,000 (bao gồm bảo hiểm y tế, thẻ xe buýt,...)
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): $16,200 – $22,000 (bao gồm bảo hiểm y tế, thẻ xe buýt,...)
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 CAD - 18,000 CAD
Học bổng: 2000 CAD
Bậc học: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 CAD - 18,000 CAD
Học bổng: 2000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Manitoba
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000 CAD
Học bổng: 800 CAD - 2,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000 CAD
Học bổng: 800 CAD - 2,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 26,000 CAD-36,500 CAD
Học bổng: 5,000 CAD-10,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 26,000 CAD-36,500 CAD
Học bổng: 5,000 CAD-10,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 27,000 CAD
Học bổng: Up to 30,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 27,000 CAD
Học bổng: Up to 30,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: Cao Đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 6,495 CAD – 16,990 CAD
Học bổng: 8,050 CAD
Bậc học: Cao Đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 6,495 CAD – 16,990 CAD
Học bổng: 8,050 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,700 CAD-37,200 CAD
Học bổng: 1,000 CAD-4,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,700 CAD-37,200 CAD
Học bổng: 1,000 CAD-4,000 CAD