ĐẠI HỌC CHIẾT GIANG
- Học phí: Học phí ngôn ngữ: 18,000 RMB/năm Học phí hệ Đại học: 19,800 - 42,800 RMB/năm Học phí hệ Thạc Sĩ: 22,800 - 32,800 RMB/năm
- Học bổng:
- Phí xét hồ sơ: 400 - 800 RMP
- Boarding:
- Homestay: KTX: 12,000 - 18,000 RMB/năm
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
- Năm thành lập: 1897
- Loại trường: Đại học
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 30,000
- Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực:
- Thành phố: Hàng Châu
- Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: Tốt nghiệp lớp 12
- Kỳ nhập học: Hàng tháng
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: KTX: 12,000 - 18,000 RMB/năm
- Đào tạo: Đại học
-
Địa chỉ:
Tây Hồ, Hàng Châu, Trung Quốc
Những điều bạn nên biết về Đại học Chiết Giang
Đại học Chiết Giang (Zhejiang University) tọa lạc tại thành phố được mệnh danh là “Thiên đường hạ giới” – thành phố Hàng Châu. Tiền thân của trường là Học viện Qiushi được thành lập năm 1897, đây là một trong những học viện được thành lập sớm nhất Trung Quốc với cơ sở vật chất hiện đại. Năm 1928, trường đổi tên thành Đại học Chiết Giang. Là một trong những trường mang tính nghiên cứu và tổng hợp quy mô lớn nhất và đầy đủ các môn học nhất Trung Quốc hiện nay, có ảnh hưởng lớn trên quốc tế.
Trường Đại học Chiết Giang đã tuyển sinh sinh viên quốc tế đầu tiên vào năm 1979 và kể từ đó, gần 30.000 sinh viên quốc tế đã đến học tại trường. Năm 2017 trường đã tuyển sinh, cả dài hạn và ngắn hạn, hơn 6.800 sinh viên nước ngoài đến từ 148 quốc gia trên thế giới, bao gồm 777 ứng viên tiến sĩ, 906 sinh viên tốt nghiệp, 2433 sinh viên đại học, 588 sinh viên tham quan, 1.382 sinh viên Trung Quốc dài hạn và 757 sinh viên các chương trình ngắn hạn. Trường có một đội ngũ giảng viên hùng hậu bao gồm 4.191 giảng viên toàn thời gian, trong đó có 52 thành viên của Học viện Khoa học Trung Quốc và Học viện Kỹ thuật Trung Quốc.
Thành tích đào tạo
Trong số các cựu sinh viên của trường Đại học Chiết Giang, hơn 200 người được bầu làm học giả của hai học viện. Triết lý giáo dục của trường tiến bộ với thời đại đã dẫn đến việc cải cách mô hình giáo dục và giảng dạy luôn luôn đi đầu trong các trường đại học của quốc gia; văn hóa khuôn viên phong phú, cơ sở giảng dạy tiên tiến và trao đổi quốc tế sâu rộng đã tạo điều kiện vượt trội cho sự phát triển của sinh viên. Tỷ lệ việc làm ban đầu của sinh viên tốt nghiệp năm 2017 đạt 97,22% và sinh viên tốt nghiệp đại học trong và ngoài nước đạt 61,97%.
Liên tục được xếp hạng trong số các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc.
#19 tại Trung Quốc, #177 toàn thế giới theo Times Asia và Times World Rankings.
#21 tại Trung Quốc, #87 toàn thế giới theo QS Asia và QS World Rankings.
Tại sao nên chọn Đại học Chiết Giang
- Chuyên ngành đào tạo rất đa dạng
- Nhiều chương trình đào tạo khác nhau phù hợp với mọi nhu cầu học tập của sinh viên
- Cơ sở vật chất hiện đại tiên tiến và đầy đủ
- Các giảng viên có trình độ chuyên môn và kinh nghiệm thực tế cao khiến các bài giảng trở nên thú vị và bám sát thực tế hơn.
Khóa học đào tạo tại Đại học Chiết Giang
- Nhân văn:
– Văn hóa ngôn ngữ Trung Quốc
– Lịch sử học
– Văn vật và viện bảo tàng
– Triết học
– Nghệ thuật
- Văn hóa ngôn ngữ nước ngoài và giao lưu quốc tế:
– Tiếng anh
– Tiếng châu Á
– Ngôn ngữ và phiên dịch
- Truyền thông và văn hóa quốc tế:
– Báo chí và truyền thông
– Truyền hình và media
– Văn hóa quốc tế
- Kinh tế:
– Kinh tế học
– Kinh tế quốc tế
– Tiền tệ
– Tài chính ngân hàng
- Quản lý:
– Khoa học kỹ thuật quản lý
– Quản lý tài vụ và kế toán
– Quản trị kinh doanh
– Quản lý du lịch
– Kinh tế nông nghiệp và quản lý
- Quản lý công cộng:
– Quản lý chính phủ
– Quản lý rủi ro và an sinh xã hội
– Quản lý đất
– Quản lý và phát triển thành phố
– Quản lý nguồn tin tức
– Chính trị học
– Xã hội học
- Pháp luật: Luật
- Giáo dục:
– Giáo dục học
– Giáo dục thể dục
- Toán:
– Toán học
– Toán và ứng dụng toán
– Toán thống kê
– Thống kê học
- Vật lý Hóa học :
Khoa học địa lý Tâm lý học và khoa học hành vi
- Kỹ thuật:
– Kỹ thuật cơ khí
– Cơ khí năng lượng
– Kỹ thuật điện khí
– Kỹ thuật điện khí
– Ứng dụng điện tử
- Kỹ thuật xây dựng:
– Xây dựng
– Quy hoạch đô thị
– Kỹ thuật thổ mộc
– Kỹ thuật thủy lợi và hải dương
- Kỹ thuật hóa học và kỹ thuật sinh vật :
– Khoa học kỹ thuật vật liệu
– Khoa học vật liệu cao phân tử
- Hàng không vũ trụ:
– Hàng không vũ trụ
– Kỹ thuật cơ khí
- Khoa học kỹ thuật máy tính:
– Khoa học kỹ thuật máy tính
– Truyền thông số và kỹ thuật mạng
– Thiết kế công nghiệp
- Kỹ thuật phần mềm :
– kỹ thuật quang điện
– Kỹ thuật tin tức điện tử
– Khoa học kỹ thuật khống chế
– Kỹ thuật vật dụng y học sinh vật
– Kỹ thuật y học sinh vật
– Khoa học kỹ thuật vật dụng y học
- Khoa học sinh vật:
– Khoa học sinh vật
– Kỹ thuật sinh vật
- Nông nghiệp và kỹ thuật sinh vật:
– Nông nghiệp
– Làm vườn
– Bảo vệ thực vật
– Trà học
– Khoa học ứng dụng sinh vật
- Khoa học động vật:
– Kỹ thuật động vật
– Kinh tế giống vật nuôi
– Thú y
- Hệ thống sinh vật và khoa học thực phẩm:
– Hệ thống sinh vật
– Khoa học và dinh dưỡng thực phẩm
- Môi trường và tài nguyên:
– Kỹ thuật môi trường
– Kỹ thuật tài nguyên
- Y:
– Y cơ bản
– Y lâm sàng
– Hộ lý
– Nha khoa
– Y tế công cộng
- Dược:
– Dược
– Khoa học và kỹ thuật trung dược
Chương trình giảng dạy:
Chương trình Đại Học: 4 năm
- Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT độ tuổi không quá 25 tuổi; chứng chỉ Tiếng Anh Ielts >=6.5 hoặc TOEFL>=80
Chương trình Thạc Sĩ: 2 – 2,5 năm
- Yêu cầu: Tốt nghiệp cử nhân, Ielts >=6.5 hoặc TOEFL >= 90
Chương trình Tiến Sĩ: 2 – 2,5 năm
- Yêu cầu: có chứng chỉ Đại học và Thạc sĩ, độ tuổi không quá 40 tuổi; chứng chỉ Tiếng Anh Ielts >=6.5 hoặc TOEFL >=90
Học phí:
Fees (Học phí) | Student Category (Chương trình đào tạo) | RMB yuan | |
Application Fee (Phí Ghi Danh) | Chinese Laguage and Culture | 400 | |
Undergraduate Program
Master’s Degree Porgram Doctoral Program |
800 | ||
Learning Material Fee (Phí Giáo trình và tài liệu) | Actual price (Phí tại thời điểm học) | ||
Study Tuition (Học Phí) | Chinese Language
and Culture |
Long-term | 18,000/năm
9,000/kỳ |
Short-term | 800/tuần | ||
Undergraduate
Program |
Philosophy, Literature, History | 19,800/năm | |
Econ.,Business,Law,Edu.,Sci.,Eng.,Agr., | 24,800/năm | ||
Medical Science,Art | 29,800/năm | ||
Clinical Medicine (MBBS) | 42,800/năm | ||
Master’s Degree
Program |
Philosophy, Literature, History | 22,800/năm | |
Econ.Business,Law,Edu.,Sci.,Eng.,Agr., | 28,800/năm | ||
Medical Science,Art | 32,800/năm | ||
Doctoral
Program |
Philosophy, Literature, History | 29,800/năm | |
Econ.Business,Law,Edu.,Sci.,Eng.,Agr., | 34,800/năm | ||
Medical Science,Art | 39,800/năm |
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Hệ ngôn ngữ: 21000 NDT/năm. Đại học: 21000 NDT - 42000 NDT/năm (tùy theo chuyên ngành)
Học bổng: lên tới 100%
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 56 - 86 triệu/1 năm
Học bổng: 2500 - 3500 RMB/ 1 năm
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Đại học: 23,000 - 42,000 RMB/năm Sau Đại học: 26,000 - 85,000 RMB/năm
Học bổng: 1000 - 3500 rmb
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Đại học: 24,800 RMB/năm Sau Đại học: 45,500 RMB/năm