Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

AUCKLAND UNIVERSITY OF TECHNOLOGY

55 Wellesley Street East, Auckland CBD, Auckland 1010, New Zealand
AUCKLAND UNIVERSITY  OF TECHNOLOGY
THÀNH LẬP NĂM: 2000
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: 34.000 NZ$
  • Học bổng: 5.000NZ$ – 10.000NZ$
  • Phí xét hồ sơ:
  • Boarding:
  • Homestay:
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 2000
  • Loại trường: Công lập
  • Hình thức:
  • Tổng số học sinh: 29000
  • Độ tuổi - Giới tính:
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: Auckland
  • Thành phố: Auckland
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: 407 Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ:
  • Kỳ nhập học:
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở:
  • Đào tạo: Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Địa chỉ:

    55 Wellesley Street East, Auckland CBD, Auckland 1010, New Zealand

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Thông tin trường:

Đại học Công nghệ Auckland – Auckland University of Technology (AUT) là một trường mới tuy mới được thành lập vào năm 2000 nhưng chất lượng giáo dục vô cùng nổi bật ở New Zealand. AUT được đánh giá là một trong những trường có tốc độ phát triển trong ngành giáo dục nhanh nhất tại quốc gia này. Là ngôi trường đại học hiện đại với cách giảng dạy, học tập và nghiên cứu được tiếp cận một cách sáng tạo, mới mẻ. Đây là ngôi trường hướng ngoại, phát triển và thích nghi phù hợp với thực tế kinh tế, công nghệ xã hội ngày nay.

Vị trí

  • AUT có 3 khu học xá 
  • Auckland,
  • Manukau (Phía nam Auckland) 
  • North Shore 

Ranking

  • #404 (QS World University Rankings 2024)
  • Xếp hạng 1 các trường đại học tại New Zealand và nằm trong top 35 các trường đại học trên thế giới
  • Xếp hạng 12 trên thế giới thu hút sinh viên quốc tế
  • Là 1 trong top 150 trường đại học trẻ hàng đầu trên thế giới dựa trên những đánh giá về chất lượng giảng dạy, nghiên cứu, trang thiết bị hiện đại và sinh viên làm việc sau khi tốt nghiệp
  • Top 100: Art and Design
  • Top 150: Accounting and Finance
  • Top 200: Communications and Media Studies
  • Top 250: Education
  • Top 250: Computer Science and Information Systems
  • Khoa Kinh tế của đại học AUT đạt 4 sao và 5 sao cho các hạng mục về chất lượng của Giáo viên và học sinh, tính quốc tế và cơ sở vật chất của khoa

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT

  • Nghệ thuật & thiết kế
  • Việc kinh doanh
  • Công nghệ sáng tạo
  • Nghiên cứu truyền thông
  • Khoa học máy tính và toán học
  • Giáo dục
  • Kỹ thuật
  • Khoa học sức khỏe
  • Khách sạn, Du lịch & Sự kiện
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Pháp luật
  • Khoa học
  • Khoa học xã hội & chính sách công

III. YÊU CẦU ĐẦU VÀO

Cao đẳng: Học hết THPT, GPA 7.0/10, IELTS 5.5 – 6.0

Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0,GPA 7.0/10

Sau đại học: Tốt nghiệp đại học GPA 7.0, IELTS 6.5 

IV.HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG 

HỌC PHÍ

  • Chỉ từ 34.000 NZ$

Học bổng

  • 5.000NZ$ – 10.000NZ$

V. KỲ NHẬP HỌC

  • Tháng 2, 7 

 

Có thể bạn quan tâm!
WAIKATO UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Waikato
Bậc học: Dự bị đại học Đại học thạc sĩ , tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 28.000
Học bổng: 15.000
UNIVERSITY OF LINCOLN
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Canterbury
Bậc học: Cao đẳng,Đại học, Sau đại học,
Học phí trung bình (Tham khảo):  Chỉ từ 26.000 NZD
Học bổng: 2.500 NZD
Rosehill College
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13.000 NZD
HUTT VALLEY HIGH SCHOOL
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 NZD
Westlake Boys High school
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 17.600 NZD
THE UNIVERSITY OF CANTERBURY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Canterbury
Bậc học: Cao đẳng, Đại học thạc sĩ , tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 30.000 NZD
Học bổng: 5.000 - 15.000 NZD
MASSEY UNIVERSITY & MASSEY UNIVERSITY COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Wellington
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): 31000
Học bổng: 1.000 - 5.000 NZD/ năm.
Macleans College
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 25.000 NZD
Học bổng: 500 NZD
Danh sách các trường New Zealand
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Up Education
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: auckland
Bậc học: chương trình pathways
Học phí trung bình (Tham khảo): 25,080 NZD
Avondale College
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 19.500 NZD
AUCKLAND GRAMMAR SCHOOL
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: auckland
Bậc học: Thpt
Học phí trung bình (Tham khảo): 22.500 NZD
Học bổng: 50% chi phí nội trú toàn năm học tại Tibbs House (khu nhà ở nội trú của trường)
Đăng ký ngay
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
Hiền Hoa Hằng
0916277679 Hiền 0903355977 Hoa 0911473388 Hằng
0901574545 Tân 0901584545 Phương 0902434784 Trình