Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

THE UNIVERSITY OF CANTERBURY

20 Kirkwood Ave, Upper Riccarton, Christchurch 8041, New Zealand
THE UNIVERSITY OF CANTERBURY
THÀNH LẬP NĂM: 1873
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: 30.000 NZD
  • Học bổng: 5.000 - 15.000 NZD
  • Phí xét hồ sơ:
  • Boarding:
  • Homestay:
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1873
  • Loại trường: công lập
  • Hình thức:
  • Tổng số học sinh: 16000
  • Độ tuổi - Giới tính:
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực: Canterbury
  • Thành phố: Christchurch
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: 256 Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ:
  • Kỳ nhập học: THÁNG 2, 7
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở:
  • Đào tạo: Cao đẳng, Đại học thạc sĩ , tiến sĩ
  • Địa chỉ:

    20 Kirkwood Ave, Upper Riccarton, Christchurch 8041, New Zealand

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG

 Thông tin trường:

Được thành lập vào năm 1873 với tên gọi Canterbury College, khi đó nó được biết đến, chỉ là trường học thứ hai ở Aotearoa New Zealand. Trường được thiết lập trên mô hình Oxbridge với một điểm khác biệt lớn: sinh viên nữ được nhận vào học ngay từ đầu. Canterbury College được đổi tên thành Canterbury University College vào năm 1933 trước khi trở thành Đại học Canterbury vào năm 1957.

THE UNIVERSITY OF CANTERBURY

THE UNIVERSITY OF CANTERBURY

Trong hầu hết 100 năm đầu tiên, trường đại học nằm ở trung tâm Ōtautahi Christchurch (nay là Trung tâm nghệ thuật) nhưng đã chuyển đến vị trí hiện tại vào năm 1975, một khu đất rộng 76 ha được xây dựng ở ngoại ô Ilam. Khuôn viên trường đại học có một khu phức hợp trung tâm gồm các thư viện, nhà hát giảng đường, phòng thí nghiệm và chỗ ở sinh viên được bao quanh bởi các sân chơi, rừng cây và Vườn Lan nổi tiếng.

Ranking

Đại học Canterbury có các môn học sau được xếp hạng trong top 300 thế giới (QS World University Rankings by Subject, 2023)

Năm 2011, Đại học Canterbury là trường Đại học đầu tiên của New Zealand nhận được xếp hạng 5 Sao của QS và đã duy trì trạng thái 5 Sao kể từ đó.

Các môn Kinh doanh và Kinh tế đã tăng thứ hạng toàn cầu của họ lên 126-150 trong Xếp hạng Chủ đề của Times Higher Education (THE)

Trường Kinh doanh UC nắm giữ ‘ba vương miện’ tiêu chuẩn vàng của các công nhận trường kinh doanh quốc tế cũng như đạt được chứng nhận AACSB và AMBA.

Trường cũng đã được xếp hạng trong 50 trường đại học hàng đầu trong Bảng xếp hạng Tác động Giáo dục Đại học của Times cho các Mục tiêu Phát triển Bền vững (SDG)

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT

  1. Kế toán
  2. Chuổi cung ứng
  3. Quản trị kinh doanh
  4. Kỹ sư
  5. Khoa học Y sinh & Hóa sinh
  6. Mỹ thuật
  7. Ngôn ngữ
  8. Marketing
  9. Tin học
  10. Quản lý
  11. Nghệ thuật
  12. Y tế & Môi trường
  13. Thiết kế đồ họa
  14. Truyền thông
  15. Báo chí

III. YÊU CẦU ĐẦU VÀO

Đại học:

 Tốt nghiệp THPT, IELTS tối thiểu 6.0 không có band nào dưới 5.5

Sau đại học:

Tốt nghiệp đại học: IELTS tối thiểu 6.5 không có band nào dưới 6.0

IV. HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG 

Học Phí:

Chỉ từ 30.000 NZD

Học Bổng:

5.000 – 15.000 NZD

V. KỲ NHẬP HỌC: THÁNG 2, 7

 

Có thể bạn quan tâm!
Up Education
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: auckland
Bậc học: chương trình pathways
Học phí trung bình (Tham khảo): 25,080 NZD
Macleans College
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 25.000 NZD
Học bổng: 500 NZD
Rosehill College
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13.000 NZD
The University of Auckland
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Auckland
Bậc học: Đại học , Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 34.000 NZ$
Học bổng: 10.000 - 20.000 NZ$
WELLINGTON COLLEGE
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Wellington
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 17,500 NZD
UNIVERSITY OTAGO
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Dự bị đại học ,đại học thạc sĩ , tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 31,000
Học bổng: 5000- 14.000
UNIVERSITY OF LINCOLN
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Canterbury
Bậc học: Cao đẳng,Đại học, Sau đại học,
Học phí trung bình (Tham khảo):  Chỉ từ 26.000 NZD
Học bổng: 2.500 NZD
Danh sách các trường New Zealand
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
HUTT VALLEY HIGH SCHOOL
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 NZD
Kerikeri High School
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Northland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,500
Somerville Intermediate School
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: Auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13,500 NZD
AUCKLAND GRAMMAR SCHOOL
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực: auckland
Bậc học: Thpt
Học phí trung bình (Tham khảo): 22.500 NZD
Học bổng: 50% chi phí nội trú toàn năm học tại Tibbs House (khu nhà ở nội trú của trường)
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
Hiền M. Phương Phương
0916277679 Hiền 0988408172 Hoa 0901584545 Phương
0901574545 Tân 0911473388 Hằng 0902434784 Trình