AUCKLAND UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
Huỳnh Thị Trúc Phương - 08/01/2024
55 Wellesley Street East, Auckland CBD, Auckland 1010, New Zealand
CHI PHÍ
- Học phí: 34.000 NZ$
- Học bổng: 5.000NZ$ – 10.000NZ$
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay:
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 2000
- Loại trường: Công lập
- Hình thức:
- Tổng số học sinh: 29000
- Độ tuổi - Giới tính:
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: Auckland
- Thành phố: Auckland
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: 407 Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ:
- Kỳ nhập học:
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở:
- Đào tạo: Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
-
Địa chỉ:
55 Wellesley Street East, Auckland CBD, Auckland 1010, New Zealand
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường:
Đại học Công nghệ Auckland – Auckland University of Technology (AUT) là một trường mới tuy mới được thành lập vào năm 2000 nhưng chất lượng giáo dục vô cùng nổi bật ở New Zealand. AUT được đánh giá là một trong những trường có tốc độ phát triển trong ngành giáo dục nhanh nhất tại quốc gia này. Là ngôi trường đại học hiện đại với cách giảng dạy, học tập và nghiên cứu được tiếp cận một cách sáng tạo, mới mẻ. Đây là ngôi trường hướng ngoại, phát triển và thích nghi phù hợp với thực tế kinh tế, công nghệ xã hội ngày nay.
Vị trí
- AUT có 3 khu học xá
- Auckland,
- Manukau (Phía nam Auckland)
- North Shore
Ranking
- #404 (QS World University Rankings 2024)
- Xếp hạng 1 các trường đại học tại New Zealand và nằm trong top 35 các trường đại học trên thế giới
- Xếp hạng 12 trên thế giới thu hút sinh viên quốc tế
- Là 1 trong top 150 trường đại học trẻ hàng đầu trên thế giới dựa trên những đánh giá về chất lượng giảng dạy, nghiên cứu, trang thiết bị hiện đại và sinh viên làm việc sau khi tốt nghiệp
- Top 100: Art and Design
- Top 150: Accounting and Finance
- Top 200: Communications and Media Studies
- Top 250: Education
- Top 250: Computer Science and Information Systems
- Khoa Kinh tế của đại học AUT đạt 4 sao và 5 sao cho các hạng mục về chất lượng của Giáo viên và học sinh, tính quốc tế và cơ sở vật chất của khoa
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT
- Nghệ thuật & thiết kế
- Việc kinh doanh
- Công nghệ sáng tạo
- Nghiên cứu truyền thông
- Khoa học máy tính và toán học
- Giáo dục
- Kỹ thuật
- Khoa học sức khỏe
- Khách sạn, Du lịch & Sự kiện
- Ngôn ngữ & Văn hóa Pháp luật
- Khoa học
- Khoa học xã hội & chính sách công
III. YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Cao đẳng: Học hết THPT, GPA 7.0/10, IELTS 5.5 – 6.0
Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0,GPA 7.0/10
Sau đại học: Tốt nghiệp đại học GPA 7.0, IELTS 6.5
IV.HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
HỌC PHÍ
- Chỉ từ 34.000 NZ$
Học bổng
- 5.000NZ$ – 10.000NZ$
V. KỲ NHẬP HỌC
- Tháng 2, 7
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: Canterbury
Bậc học: Cao đẳng, Đại học thạc sĩ , tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 30.000 NZD
Học bổng: 5.000 - 15.000 NZD
Bậc học: Cao đẳng, Đại học thạc sĩ , tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 30.000 NZD
Học bổng: 5.000 - 15.000 NZD
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Dự bị đại học ,đại học thạc sĩ , tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 31,000
Học bổng: 5000- 14.000
Bậc học: Dự bị đại học ,đại học thạc sĩ , tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 31,000
Học bổng: 5000- 14.000
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: Auckland
Bậc học: Đại học , Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 34.000 NZ$
Học bổng: 10.000 - 20.000 NZ$
Bậc học: Đại học , Thạc sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 34.000 NZ$
Học bổng: 10.000 - 20.000 NZ$
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: Wellington
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 17,500 NZD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 17,500 NZD
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 19.000 NZD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 19.000 NZD
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: auckland
Bậc học: Thpt
Học phí trung bình (Tham khảo): 22.500 NZD
Học bổng: 50% chi phí nội trú toàn năm học tại Tibbs House (khu nhà ở nội trú của trường)
Bậc học: Thpt
Học phí trung bình (Tham khảo): 22.500 NZD
Học bổng: 50% chi phí nội trú toàn năm học tại Tibbs House (khu nhà ở nội trú của trường)
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: Northland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,500
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,500
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: Wellington
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): 31000
Học bổng: 1.000 - 5.000 NZD/ năm.
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): 31000
Học bổng: 1.000 - 5.000 NZD/ năm.
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: Otago
Bậc học: dự bị đại học, cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 20.000 NZD
Bậc học: dự bị đại học, cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 20.000 NZD
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: Auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 25.000 NZD
Học bổng: 500 NZD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 25.000 NZD
Học bổng: 500 NZD
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: Manawatu
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): 15.500 NZD
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): 15.500 NZD