The University of Auckland
Huỳnh Thị Trúc Phương - 10/01/2024
34 Princes Street, Auckland CBD, Auckland 1010, New Zealand
CHI PHÍ
- Học phí: 34.000 NZ$
- Học bổng: 10.000 - 20.000 NZ$
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay:
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 1883
- Loại trường: Công lập
- Hình thức:
- Tổng số học sinh: 42000
- Độ tuổi - Giới tính:
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: Auckland
- Thành phố: Auckland
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: 68 Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ:
- Kỳ nhập học: 2,4,7
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở:
- Đào tạo: Đại học , Thạc sĩ
-
Địa chỉ:
34 Princes Street, Auckland CBD, Auckland 1010, New Zealand
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường
The University of Auckland được thành lập 1883, đại học Auckland là ngôi trường lớn nhất ở New Zealand với khoảng 42.000 sinh viên. University of Auckland là đại học hàng đầu tại New Zealand về cơ hội việc làm sau tốt nghiệp. Là Trường có mạng lưới đối tác trong nhiều ngành nghề và lĩnh vực rộng khắp hơn 40 quốc gia.
Từ cuối thập niên 60 của thế kỷ trước, trường đã sở hữu thư viện đại học lớn nhất New Zealand. Bên cạnh đó, trường cũng sở hữu hơn 60 đơn vị, trung tâm và học viện nghiên cứu. Trong đó có hai Học viện Nghiên cứu Quy mô lớn nổi tiếng thế giới:
- Học viện Liggins
- Học viện Kỹ thuật Sinh học Auckland.
Campus
- City campus
- Newmarket Campus
- South Auckland Campus
- Grafton Campus
- Tai Tokerau Campus
Ranking
- Xếp hạng #68 trên thế giới (QS World University Rankings 2024). UOA là trường duy nhất của New Zealand lọt vào TOP 100.
- University of Auckland xếp hạng #150 theo BXH Times Higher Education World University Rankings 2024
- Xếp hạng #12 trong BXH Global Times Higher Education (THE) Impact Rankings 2023.
- Là trường đại học có thứ hạng cao nhất ở New Zealand trên bảng xếp hạng ARWU.
- Trường được xếp hạng 5* của QS Stars University Ranking về: Nghiên cứu, Giảng dạy, Khả năng tuyển dụng, và Quốc tế hóa.
NGÀNH HỌC NỔI BẬT
- Kinh doanh, Quản lý & Tiếp thị
- Khoa học máy tính và hệ thống thông tin
- Kỹ thuật: Tổng quát
- Thi công công trình
- Nghệ thuật và Thiết kế
- Khách sạn Du lịch Quản lý sự kiện
- Nghiên cứu môi trường
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Chương trình tiếng Anh
- Yêu cầu: IELTS 5.0 (Kỹ năng viết >= 5.0, các kỹ năng còn lại >= 4.5)
- TOEFL iBT 60 (Kỹ năng viết >= 18, các kỹ năng còn lại >= 12)
- PTE – A 36 (Kỹ năng viết >= 36, các kỹ năng còn lại >= 29)
- Độ dài khóa học: 21 tuần
Dự bị đại học
- Chương trình Accelerated (5 – 6 tháng): IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5)
- Chương trình Fast-track (8 – 9 tháng): IELTS 5.5 (không có kỹ năng nào dưới 5.0)
- Chương trình Standard (12 tháng): IELTS 5.0 (không có kỹ năng nào dưới 4.5)
- Cử nhân (3 -4 năm): Tốt nghiệp THPT GPA>6.5, IELTS 6.0+ hoặc tương đương
- Thạc sĩ (2 năm): Đã tốt nghiệp hoặc đủ điều kiện đối với bằng Cử nhân Danh dự bốn năm. IELTS 6.5 trở lên (không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc tương đương.
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí:
- Chỉ từ 34,000 NZD
Học bổng:
- 10.000- 20.000 NZD
KỲ NHẬP HỌC
- Tháng 2, 4, 7
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: Manawatu
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): 15.500 NZD
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): 15.500 NZD
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: Auckland
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 34.000 NZ$
Học bổng: 5.000NZ$ – 10.000NZ$
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 34.000 NZ$
Học bổng: 5.000NZ$ – 10.000NZ$
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: Wellington
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): 31000
Học bổng: 1.000 - 5.000 NZD/ năm.
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): 31000
Học bổng: 1.000 - 5.000 NZD/ năm.
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: auckland
Bậc học: Thpt
Học phí trung bình (Tham khảo): 22.500 NZD
Học bổng: 50% chi phí nội trú toàn năm học tại Tibbs House (khu nhà ở nội trú của trường)
Bậc học: Thpt
Học phí trung bình (Tham khảo): 22.500 NZD
Học bổng: 50% chi phí nội trú toàn năm học tại Tibbs House (khu nhà ở nội trú của trường)
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: Auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 19.500 NZD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 19.500 NZD
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: Auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13.000 NZD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 13.000 NZD
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: Wellington
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 17,500 NZD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 17,500 NZD
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 19.000 NZD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 19.000 NZD
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 NZD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,000 NZD
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực: Auckland
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 17.600 NZD
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 17.600 NZD
Quốc gia: Danh sách trường tại New ZealandBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Dự bị đại học ,đại học thạc sĩ , tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 31,000
Học bổng: 5000- 14.000
Bậc học: Dự bị đại học ,đại học thạc sĩ , tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 31,000
Học bổng: 5000- 14.000