UNIVERSITY OF REGINA
Huỳnh Thị Trúc Phương - 23/08/2023
3737 Wascana Parkway Regina SK S4S 0A2
CHI PHÍ
- Học phí: 21,700 CAD - 23,000 CAD
- Học bổng: 3,000 CAD
- Phí xét hồ sơ: 100 CAD
- Boarding:
- Homestay: 11,000 CAD
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 1911
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 13,000
- Độ tuổi - Giới tính: 18-24 tuổi, Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: Saskatchewan
- Thành phố: Regina
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: 18 tuổi trở lên
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: Homestay, KTX
- Đào tạo: Đại học, Sau Đại học
-
Địa chỉ:
3737 Wascana Parkway Regina SK S4S 0A2
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường
- University Of Regina là một trường đại học toàn diện, tiền thân là trường Cao đẳng Regina được thành lập vào năm 1911. Trường đã phát triển về quy mô, danh tiếng và trở thành một trường đại học cấp bằng độc lập – Đại học Regina vào năm 1974.
- Trường cung cấp hơn 120 chương trình đại học và 78 chương trình sau đại học, bao gồm nhiều chương trình chuyên ngành trong hơn 15 ngành, bao gồm quản trị kinh doanh, công tác xã hội, y tế, kỹ thuật, truyền thông, v.v. Các hoạt động giải trí được cung cấp bao gồm các lớp học yoga, trung tâm sức khỏe, bơi lội, buổi hòa nhạc hoặc tham quan phòng trưng bày nghệ thuật, v.v.
- Đại học Regina là một trong những trường đại học công lập hàng đầu ở Regina, Canada. Theo Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS 2023, Đại học Regina được xếp hạng #1001-1200.
- Trường có các cơ sở ở khu vực Regina và Saskatoon. Tại Regina, cơ sở chính và Cơ sở College Avenue diện tích lên tới gần 1 triệu m2 cung cấp một môi trường học tập và làm việc hấp dẫn cho sinh viên, giảng viên và nhân viên của trường. Cả hai cơ sở của Regina đều nằm ở Trung tâm Wascana, một trong những công viên đô thị lớn nhất ở Bắc Mỹ.
Ranking
- #601-800 Thế giới Thế giới theo US News and World Report 2022
- # 14 trường Đại học toàn diện của Canada theo Tạp chí Macleans
- University of Regina là trường Đại học công lập toàn diện, quy mô lớn tại thủ phủ Regina của tỉnh bang Saskatchewan
NGÀNH HỌC NỔI BẬT
- Anthropology
- Science Computing/IT
- Business Administration
- Education
- Chemistry and Biochemistry
- …
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Bậc Đại học
- Tốt nghiệp THPT, GPA>7.5
- IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Bậc sau đại học
- Tốt nghiệp ĐH, GPA>7.5
- IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí
- $21,700 – $23,000 CAD
Học bổng
- 3,000 CAD
KỲ NHẬP HỌC
- Tháng 9, tháng 1, tháng 5
Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 34,300 CAD - 55,000 CAD
Học bổng: 2,500 CAD - 10,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 34,300 CAD - 55,000 CAD
Học bổng: 2,500 CAD - 10,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Manitoba
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 11.500CAD/năm
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 11.500CAD/năm
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: Cao Đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 6,495 CAD – 16,990 CAD
Học bổng: 8,050 CAD
Bậc học: Cao Đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 6,495 CAD – 16,990 CAD
Học bổng: 8,050 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Manitoba
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000 CAD
Học bổng: 800 CAD - 2,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 15,000 CAD
Học bổng: 800 CAD - 2,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontorio
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,990$ - 29,200$
Học bổng: 2000$
Bậc học: Cao đẳng
Học phí trung bình (Tham khảo): 16,990$ - 29,200$
Học bổng: 2000$
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Trung Học Cơ Sở, Trung Học Phổ Thông
Học phí trung bình (Tham khảo): 18,875 CAD/ Năm
Học bổng: Không
Bậc học: Trung Học Cơ Sở, Trung Học Phổ Thông
Học phí trung bình (Tham khảo): 18,875 CAD/ Năm
Học bổng: Không
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: BC
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 1054$ /1 kỳ
Học bổng: "Master's Merit scholarship: 4000$-12000$ (GPA>3.0) Doctoral Merit scholarship: 6000$ - 21000$ (GPA>3.0) "
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 1054$ /1 kỳ
Học bổng: "Master's Merit scholarship: 4000$-12000$ (GPA>3.0) Doctoral Merit scholarship: 6000$ - 21000$ (GPA>3.0) "
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 30,744 CAD - 31,622 CAD
Học bổng: 1,600 CAD - 13,600 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 30,744 CAD - 31,622 CAD
Học bổng: 1,600 CAD - 13,600 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Alberta
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 11,186 CAD - 29,500 CAD
Học bổng: 5,000 CAD - 10,000 CAD
Bậc học: Đại học, Sau Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 11,186 CAD - 29,500 CAD
Học bổng: 5,000 CAD - 10,000 CAD
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: British Columbia
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,000 CAD
Học bổng: Học bổng thành tích xuất sắc
Bậc học: THPT
Học phí trung bình (Tham khảo): 29,000 CAD
Học bổng: Học bổng thành tích xuất sắc
Quốc gia: Danh sách trường tại CanadaBang/ Tỉnh/ K.Vực: Ontario
Bậc học: Trung học phổ thôing
Học phí trung bình (Tham khảo): CAD 17,600/năm
Bậc học: Trung học phổ thôing
Học phí trung bình (Tham khảo): CAD 17,600/năm