University of Klagenfurt
- Học phí: 726,72 eur/học kỳ
- Học bổng:
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay:
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
- Năm thành lập: 1970
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 11,600
- Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực: Carinthia
- Thành phố: Klagenfurt
- Xếp hạng: TOP 580 Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: Tốt nghiệp THPT
- Kỳ nhập học: Học kỳ mùa đông: 01/04 - 30/6 Học kỳ hè: 01/11 - 30/11
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở:
- Đào tạo: Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
-
Địa chỉ:
Universitätsstraße 65/67, 9020 Klagenfurt am Wörthersee, Austria
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường:
University of Klagenfurt được thành lập vào năm 1970. Cho đến ngày nay Đại học Klagenfurt vẫn đang là trường dẫn đầu về nghiên cứu và giáo dục tại Bang Kaernten nước Áo.
Những thành tựu khoa học của Đại học Klagenfurt đã thúc đẩy trường đại học phát triển tầm nhìn quốc gia và quốc tế. Đại học Klagenfurt góp phần tìm kiếm giải pháp cho những thách thức lớn ngày nay bằng cách tập hợp và củng cố các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau. Việc thành lập các sáng kiến nghiên cứu nâng cao hồ sơ Quản lý năng lượng & Công nghệ năng lượng, tính bền vững, hệ thống tự tổ chức và văn hóa thị giác cho phép tiếp cận toàn diện và mang lại kết quả nghiên cứu tuyệt vời. Các dự án được thực hiện tại Đại học Klagenfurt đóng vai trò là máy phát xung quan trọng cho địa điểm kinh doanh Carinthia.
Hơn 11.600 sinh viên theo học tại Đại học Klagenfurt cho mục đích học tập và nghiên cứu, bao gồm khoảng 2.000 sinh viên từ nước ngoài. Khoảng 1.500 nhân viên cố gắng tạo ra những thành tựu nổi bật với chất lượng cao nhất trong lĩnh vực giảng dạy, nghiên cứu và quản trị đại học.
*** Thành tích nổi bật
- TOP 99 Bảng xếp hạng Đại học Châu Âu – Tây Âu
- TOP 580 Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
- Xếp hạng bền vững TOP 1151-1200 QS
- Xếp hạng TOP 651-682 QS WUR theo chủ đề
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT
Chương trình cử nhân:
Nghiên cứu văn hóa ứng dụng | Nghệ thuật tự do |
Quản trị Kinh doanh Quốc tế | Hệ thống thông tin quản lý cử nhân |
Quản trị Kinh doanh | Truyền thông & truyền thông |
Cử nhân Kinh doanh và Luật | Triết học |
Khoa học và Giáo dục | Tâm lý học |
Nghiên cứu tiếng Anh và Mỹ | Robot và trí tuệ nhân tạo |
Địa lý | Nghiên cứu lãng mạn |
Nghiên cứu tiếng Đức | Nghiên cứu Cử nhân Slav |
Lịch sử | Kỹ thuật Nghiên cứu |
Nghiên cứu Kỹ thuật Kinh doanh | Kinh doanh quốc tế và kinh tế |
Chương trình thạc sĩ:
Phân tích văn hóa ứng dụng và nghiên cứu xuyên văn hóa | Lịch sử |
Làm chủ trí tuệ nhân tạo và an ninh mạng | Tin học |
Quản trị kinh doanh | Toán học |
Luật kinh doanh | Triết học |
Kinh doanh và Luật | Tâm lý học |
Viết sáng tạo và văn hóa viết | Quản lý thông tin tổng thể |
Nghiên cứu xuyên biên giới | Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông: Ngành Nghiên cứu Hệ thống Tự động và Robot |
Giáo dục đa dạng trong trường học và xã hội | Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông: Chi nhánh Mạng lưới Nghiên cứu và Truyền thông |
Nghiên cứu tiếng Anh và Mỹ | Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông: Ngành học Kỹ thuật Kinh doanh |
Nghiên cứu và Kỹ thuật trò chơi | Quản lý quốc tế |
Địa lý và nghiên cứu khu vực: Chuyển đổi khu vực | Quản lý, Kinh tế và Khoa học Dữ liệu |
Nghiên cứu tiếng Đức trong bối cảnh đa văn hóa | Quản lý hội tụ và truyền thông tổng thể |
Nghiên cứu tiếng Đức | Truyền thông, Truyền thông & Văn hóa |
Sư phạm xã hội và hòa nhập xã hội | Nghiên cứu lãng mạn |
Làm chủ văn hóa thị giác | Khoa hoc, Công nghệ & Nghiên cứu Xã hội |
Chương trình tiến sĩ:
Luật | Khoa học Xã hội và Kinh tế |
Triết học | Khoa học kỹ thuật |
Khoa học tự nhiên |
Chương trình đào tạo giáo viên cử nhân:
Đào tạo giáo viên BEd: Đạo đức | Đào tạo giáo viên BEd: Toán học |
Đào tạo giáo viên BEd: Tiếng Anh | Đào tạo giáo viên BEd: Phong trào và thể thao |
Đào tạo giáo viên BEd: Tiếng Pháp | Đào tạo giáo viên BEd: Giáo dục âm nhạc |
Đào tạo giáo viên BEd: Tiếng Đức | Đào tạo giáo viên BEd: Giáo dục âm nhạc – dụng cụ |
Đào tạo giáo viên BEd: Tiếng Ý | Đào tạo giáo viên BEd: Lịch sử, Khoa học xã hội và Giáo dục chính trị |
Đào tạo giáo viên BEd: Tiếng Slovenia | Đào tạo giáo viên BEd: Địa lý và Kinh tế |
Đào tạo giáo viên BEd: Tiếng Tây Ban Nha | Đào tạo giáo viên BEd: Khoa học máy tính |
Chương trình đào tạo giáo viên thạc sĩ:
Đào tạo giáo viên MEd: Khoa học máy tính | Đào tạo giáo viên MEd: Toán học |
Đào tạo giáo viên MEd: Tiếng Anh | Đào tạo giáo viên MEd: Địa lý và Kinh tế |
Đào tạo giáo viên MEd: Tiếng Pháp | Đào tạo giáo viên MEd: Phong trào và thể thao |
Đào tạo giáo viên MEd: Tiếng Ý | Đào tạo giáo viên MEd: Giáo dục âm nhạc |
Đào tạo giáo viên MEd: Tiếng Đức | Đào tạo giáo viên MEd: Giáo dục âm nhạc – dụng cụ |
Đào tạo giáo viên MEd: Tiếng Slovenia | Đào tạo giáo viên MEd: Lịch sử, Khoa học xã hội và Giáo dục chính trị |
Đào tạo giáo viên MEd: Tiếng Tây Ban Nha |
III. YÊU CẦU ĐẦU VÀO
- Tiếng Đức A2
- Tiếng Đức B2 → tại thời điểm nhập học vào một chương trình cấp bằng (trừ chương trình đào tạo giáo viên / nghiên cứu về tiếng Đức
- Tiếng Đức C1 → tại thời điểm nhập học vào chương trình Cử nhân ngành Tiếng Đức học/chương trình đào tạo giáo viên
- IELTS 7.0
- Tốt nghiệp THPT với GPA 6.5
IV. HỌC PHÍ
- Học phí: 726,72 eur/học kỳ
- Phí hội sinh viên cộng với bảo hiểm: 22,70 eur/học kỳ
V. KỲ NHẬP HỌC
- Học kỳ mùa đông: 01/04 – 30/6
- Học kỳ hè: 01/11 – 30/11
Bậc học: Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Học phí trung bình (Tham khảo): 2,178 eur/ 6 học kỳ (363 eur/kỳ)
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 1.500 - 2.200 Euro/năm
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): Mức học phí 726,72 eur / 1 học kỳ
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo): "1.709 eur/năm (726,72 eur / 1 học kỳ) "
Học bổng: 3.000 eur - 10.000 eur