University of Europe for Applied Sciences (UE)
Huỳnh Thị Trúc Phương - 12/04/2024
Dessauer Str. 3-5, 10963 Berlin
CHI PHÍ
- Học phí: 10,938 EUR/năm
- Học bổng: 10%-100%
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay:
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
- Năm thành lập: 2017
- Loại trường: tư thục
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 3,800
- Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực:
- Thành phố: Berlin
HỌC THUẬT
- Xếp hạng: 2,815 Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: từ 18 tuổi
- Kỳ nhập học: Tháng 3, 9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở:
- Đào tạo: Đại học, sau đại học
-
Địa chỉ:
Dessauer Str. 3-5, 10963 Berlin
I. Tại sao nên lựa chọn University of Europe for Applied Sciences (UE)?
UE đào tạo các nhà thiết kế và những nhà kinh doanh tài ba cho tương lai. Với ba cơ sở tại Berlin, Hamburg và Iserlohn, trường cung cấp môi trường học tập lý tưởng để phát triển cá nhân trong các lĩnh vực sáng tạo và kinh doanh.
- Sinh viên học tại UE sẽ được học một học kỳ và thực tập ở nước ngoài với các đối tác trên toàn thế giới. Ngoài ra, sinh viên học tập tại UE đến từ hơn 100 quốc gia khác nhau, tạo ra một môi trường đa dạng văn hóa và mang tính toàn cầu.
- UE cung cấp chương trình giảng dạy thực tế và sáng tạo, giúp sinh viên có được kinh nghiệm thực tiễn trong khi nghiên cứu và phát triển mạng lưới kết nối làm việc với các chuyên gia.
- Đại học UE xếp hạng Top 10 về chất lượng giảng dạy lĩnh vực kinh doanh và Top 25 trên thế giới về Định hướng quốc tế, xếp hạng bởi U-Multirank của CHE.
- UE là thành viên của tổ chức Liên minh Giáo dục Kinh doanh AACSB. Tổ chức AACSB là hội đồng kết nối các nhà lãnh đạo của các tập đoàn lớn như KPMG, GM, Microsoft với các trường kinh doanh tốt nhất thế giới để giải quyết các nhu cầu của ngành công nghiệp, của cộng đồng và xã hội.
- Tất cả các chương trình đều được FIBAA hoặc ZEvA công nhận cũng như bởi tiểu bang North – Rhine – Westphalia và Hội đồng Khoa học và Nhân văn Đức
II. NGÀNH HỌC
- BSc Business & Management Studies
- BSc Business Psychology BSc Psychology
- BSc Sport & Event Management
- MA Marketing Management
- MA Int. Sport & Event Management
- MSc Int. Business Management
- MBA Master of Business Administration
- MSc Asset Management
- MSc Int. Logistics & Transportation Management
- MSc Int. Public Health Management
- MSc Int. Public Health Management
III. YÊU CẦU ĐẦU VÀO
- Tốt nghiệp THPT
- Trình độ tiếng Đức bắt buộc cho Chương trình học Tiếng Đức tối thiểu là B1.
- Trình độ tiếng Anh bắt buộc cho Chương trình học Tiếng Anh tối thiểu là B1 hoặc tương đương 5.5 IELTS
Có thể bạn quan tâm!
Quốc gia: Danh sách trường tại ĐứcBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 300 - 500 EUR
Học bổng: 10%-100%
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 300 - 500 EUR
Học bổng: 10%-100%
Quốc gia: Danh sách trường tại ĐứcBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 3,000 EUR/năm
Học bổng: 10%-100%
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 3,000 EUR/năm
Học bổng: 10%-100%
Quốc gia: Danh sách trường tại ĐứcBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 6,500 EUR/kì
Học bổng: 10%-30%
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 6,500 EUR/kì
Học bổng: 10%-30%
Quốc gia: Danh sách trường tại ĐứcBang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 7,000-11,000EUR/năm
Học bổng: 10%-100%
Bậc học: Đại học, sau đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 7,000-11,000EUR/năm
Học bổng: 10%-100%