SILLA UNIVERSITY
- Học phí: Học tiếng: 5,000,000 won Đại học: 2,972,000 - 4,372,000 won/1 kỳ Cao học: 2,829,000 - 4,847,000 won/1 kỳ
- Học bổng: 50,000 won
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay: KTX baekyang Living Hall 2 người : 690,000 won (ko có ăn uống) KTX Global Town: 1,190,000 - 1,124,000 won (chỉ có bữa sáng và bữa tối - không được phép chuyển chỗ)
- Bảo hiểm: 80,000 KRW (6 tháng)
- Giám hộ:
- Năm thành lập: 1954
- Loại trường: Tư thục
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 11,000
- Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực:
- Thành phố: Busan
- Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: Tốt nghiệp lớp 12
- Kỳ nhập học: Tháng 3, 6, 9, 12
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: KTX
- Đào tạo: Đại học
-
Địa chỉ:
140 Baegyang-daero(Blvd), 700beon-gil(Rd.), Sasang-Gu, Busan, Korea
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường
Trường Đại học Silla (신라대학교) được thành lập vào năm 1954, tọa lạc tại thành phố biển Busan. Tiền thân của ngôi trường này là Trường Cao đẳng Nữ sinh Busan. Trải qua năm tháng phát triển, hiện tại Trường đã trở thành một Đại học với 10 trường trực thuộc, 6 trường sau đại học và đào tạo hơn 60 chuyên ngành. Có thể nói, Đại học Silla đào tạo các ngành đều rất tốt và lượng du học sinh tại trường đang ngày càng tăng lên. Ngoài ra, Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc của Đại học Silla bắt đầu đào tạo Chương trình Ngôn ngữ Hàn Quốc từ năm 2012.
Thành tích nổi bật
- Đại học Silla Hàn Quốc được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy với nhiều thành tích trong hoạt động đào tạo, có thể kể đến như:
- Được Bộ Giáo dục công nhận là “Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế” (IEQAS).
- Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp làm việc tại các công ty quốc tế luôn nằm trong TOP đầu
- Xếp hạng ứng trong top 10 trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất
- Được báo Korean College Newspaper xếp hạng là một trong 10 trường có cảnh quang đẹp nhất
- Được báo Joongang Newspaper bình chọn xếp hạng 1 về hệ thống giảng dạy
- Xếp hạng 26 trong đánh giá quốc tế hóa các trường đại học Châu Á bởi QS và Chosun News
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT
Hệ học tiếng Hàn
Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc – Đại học Silla được đánh giá cao với chất lượng giảng dạy hàng đầu. Đây cũng là trung tâm ngôn ngữ đầu tiên tại Busan xuất bản riêng bộ sách giảng dạy tiếng Hàn, được dịch sang nhiều thứ tiếng.
Chương trình đào tạo tiếng Hàn của Đại học Silla gồm 2 kỳ, mỗi kỳ kéo dài 20 tuần (400 giờ). Để nâng cao chất lượng giảng dạy, mỗi lớp học tiếng Hàn của trường chỉ có 12 học viên. Nội dung giảng dạy kết hợp giao tiếp và thực hành, giúp người học nhanh chóng nâng cao 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Thông tin kỳ học như sau
Học kỳ | Thời hạn đăng ký | Thời gian học |
Học kỳ mùa xuân | Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: tháng 2 | Tháng 3 ~ tháng 5 |
Học kỳ mùa hè | Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5 | Tháng 6 ~ tháng 8 |
Học kỳ mùa thu | Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8 | Tháng 9 ~ tháng 11 |
Học kỳ mùa đông | Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11 | Tháng 12 ~ tháng 2 |
Đi liền với đó là các chương trình trải nghiệm và hoạt động ngoại khóa, giúp học viên nhanh chóng thích nghi với cuộc sống du học như:
- Văn hóa Hàn Quốc: Ẩm thực, Trang phục truyền thống, Tham quan các di sản văn hóa,…
- Cuộc thi: Nói & viết tiếng Hàn
- Sự kiện: Lễ hội thể thao, Biểu diễn Giáng sinh, Sự kiện từ thiện, Ngày học miễn phí,…
Hệ đào tạo đại học
Đại học Silla Hàn Quốc đào tạo đa ngành với nhiều trường đại học trực thuộc. Các sinh viên của trường có nhiều cơ hội để chọn lựa ngành nghề ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Bạn có thể tham khảo ngành đào tạo hệ đại học tại bảng dưới:
Trường thành viên | Khoa |
Khoa học xã hội và Nhân văn | Phân tích văn học
Lịch sử và Văn hóa Hành chính cảnh sát Quản trị công Luật dân sự Khoa học thông tin và Thư viện Quan hệ quốc tế Nhật Bản học Trung Quốc học |
Kinh doanh toàn cầu | Quản trị Du lịch quốc tế
Logistics Kinh tế toàn cầu Quảng cáo và Quan hệ công chúng Tiếng Anh Công nghiệp |
Y tế và Phúc lợi | Phúc lợi xã hội
Tư vấn Tâm lý Sức khỏe cộng đồng Giáo dục thể chất |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh
Kế toán và Thuế Quảng cáo và Quan hệ công chúng |
Y học vàKhoa học đời sống | Dược phẩm
Thực phẩm hữu cơ Khoa học đời sống Thực phẩm và Dinh dưỡng |
Nghệ thuậtbiểu diễn sáng tạo | Âm nhạc
Khiêu vũ |
Kỹ thuật MICT | Kỹ thuật phương tiện thông minh
Phần mềm máy tính Kỹ thuật Điện và Điện tử Kỹ thuật Cơ khí |
Kỹ thuật | Kiến trúc
Hóa chất Môi trường Kỹ thuật vật liệu Trí tuệ nhân tạo |
Thiết kế | Thiết kế thời trang
Thiết kế nghệ thuật |
Sư phạm | Sư phạm mầm non
Sư phạm tiếng Hàn Sư phạm tiếng Nhật Sư phạm tiếng Anh Sư phạm Lịch sử Sư phạm Toán Sư phạm Tin học |
Hệ đào tạo sau đại học
Trường | Khoa | Chuyên ngành |
Nhân văn | Nghiên cứu khu vực quốc tế, ngôn ngữ & văn học | Nghiên cứu khu vực |
Ngữ văn Hàn | ||
Ngữ văn Nhật | ||
Ngữ văn Anh | ||
Hành chính công | Hành chính công | |
Y tế | ||
Hành chính | ||
Luật | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Nghiên cứu gia đình | ||
Quản lý | Quản lý | |
Hệ thống thông tin quản lý | ||
Kế toán | ||
Quản trị du lịch | ||
Quảng cáo & truyền thông | ||
Thương mại & kinh doanh quốc tế | Thương mại quốc tế | |
Kinh tế | ||
Quản lý hồ sơ lưu trữ | ||
Sư phạm | ||
Khoa học tự nhiên | Sinh học | Khoa học tự nhiên |
Nguyên liệu thực phẩm sinh học | ||
Kỹ thuật dược phẩm | ||
Dinh dưỡng thực phẩm | ||
Dinh dưỡng thực phẩm | Thực phẩm & dinh dưỡng | |
Dinh dưỡng lâm sàng | ||
Vật lý trị liệu | ||
Vệ sinh răng miệng | ||
Điều dưỡng | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật nhiệt hạch | Kỹ thuật máy tính & thông tin |
Kỹ thuật cơ khí ô tô | ||
Kỹ thuật vật liệu điện | ||
Kỹ thuật môi trường – năng lượng thông minh | ||
Kỹ thuật điện & vật liệu năng lượng | Kỹ thuật điện | |
Kỹ thuật hóa học ứng dụng năng lượng | ||
Nghệ thuật | Âm nhạc | |
Hội hoạ | ||
Vũ đạo (dance) | ||
Giáo dục thể chất | ||
Nghệ thuật chuyên nghiệp | ||
Thiết kế | ||
Hội tụ và nghệ thuật |
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí
Học phí hệ học tiếng
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí | 4,600,000 KRW/1 năm |
Phí bảo hiểm | 50,000 KRW/6 tháng |
Kỳ học | 2 kỳ/1 năm, 20 tuần/1 kỳ, 5 ngày/1 tuần |
Thời gian học | 400 giờ/1 kỳ, 20 giờ/1 tuần, 4 giờ/1 ngày |
Học phí hệ Đại học
Học phí Đại học Silla được quy định theo từng ngành học/ nhóm ngành. Trong đó, khối ngành y tế và Kỹ thuật, Nghệ thuật có mức học phí thấp nhất. Thông tin cụ thể như sau: | ||||
Nhóm ngành | Học kỳ xuân (Tháng 3 – 6) | Học kỳ thu (Tháng 9 – 12) | Học phí thực (Giảm 15%) | Ghi chú |
Khoa học, xã hội & nhân văn | 2.852.000 won | 2.851.000 won | 2.242.200 won | Giảm 15% cho DHS Trợ cấp 500.000 won mỗi học kỳ (8 kỳ) Sinh viên khoa Hàn Quốc học được trợ cấp 100% học phí & phí KTX 4 kỳ |
Khoa học tự nhiên Giáo dục thể chất | 3.404.000 won | 3.403.000 won | 2.893.000 won | |
Điều dưỡng, y tế | 3.893.000 won | 3.892.000 won | 3.309.050 won | |
Kỹ thuật, nghệ thuật | 3.893.000 won | 3.892.000 won | 3.309.050 won |
Học phí hệ sau Đại học
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC | |||||
Trường | Khoa | Học kỳ xuân (Tháng 3 – 6) | Học kỳ thu (Tháng 9 – 12) | Học phí thực (Giảm 15%) | Ghi chú |
Trường sau ĐH tổng hợp | Khoa học, xã hội & nhân văn | 3.726.000 won | 3.726.000 won | 2.235.600 won | Giảm 40% học phí Học bổng tùy vào năng lực học tập |
Khoa học tự nhiên Giáo dục thể chất | 4.303.000 won | 4.303.000 won | 2.581.800 won | ||
Kỹ thuật, nghệ thuật | 4.847.000 won | 4.847.000 won | 2.908.000 won | ||
Trường sau ĐH sư phạm | 3.017.000 won | 3.017.000 won | 1.508.500 won | Giảm 50% học phí Học bổng tùy vào năng lực học tập | |
Trường sau ĐH phúc lợi xã hội | 2.829.000 won | 2.829.000 won | 1.415.500 won |
Học bổng
Học bổng hệ đào tạo Đại học
Chương trình đào tạo | Học bổng | Điều kiện | Nội dung |
Hệ tiếng Hàn | Thành tích học tập xuất sắc | Tham gia 95% giờ họcĐiểm thi cao | 500.000 Won/kỳ |
Hệ đại học | Học bổng nhập học | TOPIK 5/TOPIK 6 | 100% học phí(học kỳ đầu tiên) |
Học bổng thông thường | GPA 2.5 trở lên | 15% học phí | |
Trợ cấp sinh hoạt | GPA 2.5 trở lên | 500.000 Won/kỳ | |
Học bổng thành tích(dựa trên GPA) | Điểm A | 85% học phí | |
Điểm B | 85% học phí | ||
Điểm C | 35% học phí | ||
Học bổng cán bộ | Thành viênHội Sinh viên quốc tế | Chủ tịch: 85% học phíTrưởng ban: 35% học phí | |
Học bổng TOPIK | TOPIK 4 – TOPIK 6 | 500.000 Won |
Học bổng hệ sau Đại học
Hệ sau đại học | Học bổng thông thường | Tất cả sinh viên quốc tế | 40% – 50% học phí các kỳ |
Học bổng đầu vào hệ Thạc sĩ | Tốt nghiệp hệ Cử nhân tại ĐH Silla với GPA 3.5 | 30% học phí(học kỳ đầu tiên) | |
Tốt nghiệp hệ Cử nhân tại ĐH Silla với GPA 4.0 | 60% học phí(học kỳ đầu tiên) | ||
Học bổng đầu vào hệ Tiến sĩ | Tốt nghiệp hệ Thạc sĩ tại ĐH Silla | 100% phí nhập học | |
Học bổng Hội Sinh viên | Thành viên Hội sinh viên | 10% học phí |
KÍ TÚC XÁ
Thông tin ký túc xá
Đại học Silla cũng hỗ trợ chỗ ở cho những sinh viên, du học sinh quốc tế trong quá trình học tập. Ký túc xá của trường được thiết kế sạch sẽ và hiện đại, đầy đủ các trang thiết bị cần thiết, đáp ứng tốt nhất nhu cầu sinh hoạt của người ở.
Chi phí ký túc xá
Loại phòng | Tuỳ chọn | Ghi chú | |
Gồm bữa ăn | Không gồm bữa ăn | ||
Phòng 2 người | 1.246.000 won | 990.000 won | – Thời gian: 16 tuần + HK xuân: T3 – T6 + HK thu: T9 – T12 – Phần ăn: 10 bữa/tuần |
Phòng 2 người loại B (Chỉ dành cho SV nam) Phòng 4 người (Chỉ dành cho SV nữ) | 1.180.000 won | 924.000 won |
KỲ NHẬP HỌC
Trường có 4 kỳ nhập học mỗi năm, Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du học BLUESEA để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng:2,400,000 won (1 kỳ) Hệ đại học: 1,879,590 won - 2,350,040 won Hệ thạc sĩ: 2,880,700 won
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 5.600$
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,750,000 won (1 kỳ) Cao học: 4,886,000 - 6,897,000
Học bổng: Từ 30 - 100% học phí
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 4,400,400 won/1 năm Đại học: 2,887,000 - 3,905,000 (1 kỳ) Cao học: 3,735,000 - 5,446,000 won (1 kỳ)
Học bổng: Cao học: 600,000KRW
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,650,000 won (1 học kỳ tương đương vs 10 tuần) - Bậc đại học: 7,009,000 won - 9,990,000 won - Bậc thạc sĩ: 6,609,000 won - 8,954,000 won
Học bổng: 5,922,000 won (học bổng 100%)
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,770,000 won Đại học: 3,564,000 - 6,052,000 won Cao học: 4,480,000 - 7,793,000 won
Học bổng: 2000$
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học Tiếng: 6,920,000 KRW Đại học: 4,344,000 - 6,435,000 KRW
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học Tiếng: 6,600,000 – 7,200,000 KRW/năm Đại học: 2,442,000 - 3,653,000 won/1 kỳ Cao học: 3,156,000 - 6,131,000 won/1 kỳ
Học bổng: từ 300,000 KRW đến 100% học phí
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 4,800,000 KRW (1 năm) Đại học: 2,857,000 KRW - 3,876,000KRW (1 kỳ) Thạc sĩ: 3,966,000 KRW - 6,694,000KRW (1 kỳ)
Học bổng: Từ 20% đến 100% học phí