SEOUL NATIONAL UNIVERSITY
- Học phí: Học Tiếng: 6,600,000 – 7,200,000 KRW/năm Đại học: 2,442,000 - 3,653,000 won/1 kỳ Cao học: 3,156,000 - 6,131,000 won/1 kỳ
- Học bổng: từ 300,000 KRW đến 100% học phí
- Phí xét hồ sơ: Học tiếng: 60,000KRW
- Boarding:
- Homestay: KTX: 800,000 KRW - 1,600,000 KRW
- Bảo hiểm: 120,000 KRW
- Giám hộ:
- Năm thành lập: 1900
- Loại trường: Trường Công
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 29,000
- Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực:
- Thành phố: Seoul
- Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: Tốt nghiệp lớp 12
- Kỳ nhập học: Tháng 3, 6, 9, 12
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở: KTX
- Đào tạo: Đại học
-
Địa chỉ:
1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul 08826
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Thông tin trường
Seoul National University là một trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc hiện nay. Người dân ở Hàn Quốc rất trọng nho giáo, họ quan niệm đại học là cánh cửa quyết định cả cuộc đời và đặc biệt hơn, họ coi nếu bước chân được vào Đại học Quốc gia Seoul thì số phận đã “sang trang khác”. SNU chính là ngôi trường đáng khao khát của tất cả sinh viên Hàn với số điểm tuyển đầu vào cực cao và tỉ lệ chọi cao ngất ngưởng.
Đại học Quốc gia Seoul có hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm và có 24 trường thành viên trực thuộc. Đại học quốc gia Seoul xếp thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi tờ JoongAng Daily), thứ 1 trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi QS World University Rankings).
Xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index), xếp hạng 10 châu Á và 36 thế giới năm 2016 theo QS World University Rankings, hạng 9 châu Á và 85 thế giới năm 2016 theo Times Higher Education World University Rankings.
Thành tích nổi bật
Vào năm 2012 trường được xếp thứ 4 tại Châu Á và 37 tại thế giới về chất lượng giảng dạy của QS World University Rankings
Trường được xếp thứ 8 châu Á cuả Times Higher Education World University Rankings
Trường đươc vinh dự xếp thứ 3 trong top 20 trường hàng đầu tại Hàn của tờ JoongAng Daily nổi tiếng
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT
Chương trình tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Seoul
Thông tin nhập học
- Kì nhập học: tháng 3,6,9,12 hàng năm
- Thời gian học: 10 tuần
- Trình độ: từ cấp 1 – 6
- Mỗi lớp học sẽ có khoảng 12 người, song song với học tiếng sẽ là học giao lưu văn hóa Hàn Quốc
Thông tin chi phí
Học phí tiếng Hàn | 6,920,000 KRW (buổi sáng) |
6,320,000 KRW (buổi chiều) | |
Phí xét duyệt hồ sơ | 60,000 KRW |
Bảo hiểm và tài liệu học tập | Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau. Bảo hiểm ~ 120.000 KRW Tài liệu ~ 25.000 KRW |
Chương trình đào tạo Đại học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
|
2,442,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
2,442,000 KRW |
|
2,679,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên |
|
2,975,000 KRW |
|
2,450,000 KRW | |
Điều dưỡng |
2,975,000 KRW | |
Quản trị kinh doanh |
2,442,000 KRW | |
Kỹ thuật |
|
2,998,000 KRW |
Khoa học đời sống & Nông nghiệp |
|
2,442,000 KRW |
|
2,975,000 KRW | |
Mỹ thuật |
|
3,653,000 KRW |
Giáo dục |
|
2,442,000 KRW |
|
2,975,000 KRW | |
|
2,450,000 KRW | |
Sinh thái con người |
|
2,442,000 KRW |
|
2,975,000 KRW | |
Thú y |
|
3,072,000 KRW |
|
4,645,000 KRW | |
Âm nhạc |
|
3,961,000 KRW |
Y khoa |
|
3,072,000 KRW |
Chương trình Cao học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Khoa học xã hội | 3,278,000 KRW | |
Chuyên ngành khác | 3,851,000 KRW | |
Khoa học đời sống & nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp | 2,474,000 KRW |
Chuyên ngành khác | 3,013,000 KRW | |
Quản trị kinh doanh | 3,278,000 KRW | |
Luật | 3,278,000 KRW | |
Nhân văn | 3,278,000 KRW | |
Kỹ Thuật | 3,997,000 KRW | |
Mỹ Thuật | 4,855,000 KRW | |
Âm nhạc | 5,093,000 KRW | |
Giáo dục | Giáo dục xã hội | 3,148,000 KRW |
Giáo dục thể chất | 3,971,000 KRW | |
Sư phạm toán | 3,156,000 KRW | |
Sinh thái con người | Tiêu dùng, trẻ em | 3,148,000 KRW |
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… | 3,851,000 KRW | |
Dược | 4,746,000 KRW | |
Thú y | Lâm sàng | 5,789,000 KRW |
Cơ bản | 5,363,000 KRW | |
Điều dưỡng | 3,971,000 KRW | |
Nha khoa | Lâm sàng | 6,131,000 KRW |
Cơ bản | 4,931,000 KRW | |
Y khoa | Lâm sàng | 6,131,000 KRW |
Cơ bản | 4,931,000 KRW |
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Đại học quốc gia Seoul là ngôi trường danh giá bật nhất Hàn Quốc, Học sinh tại Hàn cũng đều mong muốn đủ điều kiện apply vào ngôi trường quyền lực này, những để vào trường yêu cầu học sinh đều là học lức giỏi. Đối với du học sinh trường luốn có chính sách thu hút tốt hơn nên việc đăng ký vào ngôi trường này cũng không phải quá khó bạn chỉ cần đủ các điều kiện sau đây là có thể đi du học Hàn Quốc trường đại học quốc gia seoul rồi.
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn của đại học Seoul
- Điều kiện học lưc:Với học sinh có học lực từ 7.5 trở lên là đã đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển vào trường đại học quốc gia seoul.
- Điều kiện tài chính:Trường có mức học phí cũng tương đổi cao, vì vậy đòi hỏi những gia đình có tài chính thật sự tốt.
- Điều kiện độ tuổi:Các bạn học sinh tốt nghiệp THPT không quá 2 năm.
- Điều kiện trình độ tiếng:Không yêu cầu topik
Điều kiện nhập học hệ đại học và sau đại học của đại học Quốc Gia Seoul
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc hệ Đại Học có thành tích xuất sắc
- Điều kiện tiếng:
- Điện kiện tiếng Hàn: Đạt trình độ Top3 trở lên.
- Điều kiện tiếng Anh: IE từ 6.0 trở lên.
HỌC BỔNG
Là một trường danh tiếng lớn nên hàng năm trường luôn có nhiều ưu đãi lớn về học bổng dành cho sinh viên quốc tế đang theo học.
Học bổng của chính phủ Hàn Quốc tại trường Seoul
+ Sinh viên đạt TOPIK 3
Học bổng hỗ trợ 100% học phí cho 08 kì học tại trường, KRW 800 000/tháng và 1 vé máy bay khứ hồi và 1 năm học phí của khóa đào tạo tiếng Hàn; bảo hiểm y tế, hỗ trợ định cư và các khoản phí hoàn lại.
Học bổng SNU Global bậc Đại học của trường Đại học Quốc gia Seoul
Mỗi năm trường sẽ có khoảng 90 suất học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt bao gồm học phí Đại học quốc gia seoul Hàn Quốc, phí kí túc 1 năm
Học bổng bậc Sau đại học GSFS của trường
Sẽ có 20 suất học bổng này được trao hàng năm, học bổng bao gồm 100% học phí có thời hạn tối đa 04 học kì và chi phí sinh hoạt vào khoảng KRW 500 000/tháng (tùy thuộc vào từng chuyên ngành lựa chọn của sinh viên)
Học bổng SNU Global bậc Sau đại học của trường Seoul
160 học bổng được trao hàng năm cho sinh viên quốc tế khi theo học hệ thạc sĩ tại trường. Học bổng bao gồm học phí, chi phí kí túc và sinh hoạt, vé máy bay và chi phí nhà ở và chi phí đào tạo tiếng Hàn.
KỲ NHẬP HỌC
Trường có 6 kỳ nhập học mỗi năm, các khóa ESL được tổ chức đều đặn hàng tháng, cho phép học sinh đăng ký nhập học bất cứ thời gian/ giai đoạn nào.
Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 5.600$
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,650,000 won (1 học kỳ tương đương vs 10 tuần) - Bậc đại học: 7,009,000 won - 9,990,000 won - Bậc thạc sĩ: 6,609,000 won - 8,954,000 won
Học bổng: 5,922,000 won (học bổng 100%)
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng:2,400,000 won (1 kỳ) Hệ đại học: 1,879,590 won - 2,350,040 won Hệ thạc sĩ: 2,880,700 won
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học Tiếng: 6,920,000 KRW Đại học: 4,344,000 - 6,435,000 KRW
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 4,800,000 KRW (1 năm) Đại học: 2,857,000 KRW - 3,876,000KRW (1 kỳ) Thạc sĩ: 3,966,000 KRW - 6,694,000KRW (1 kỳ)
Học bổng: Từ 20% đến 100% học phí
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 4,400,400 won/1 năm Đại học: 2,887,000 - 3,905,000 (1 kỳ) Cao học: 3,735,000 - 5,446,000 won (1 kỳ)
Học bổng: Cao học: 600,000KRW
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 5,000,000 won Đại học: 2,972,000 - 4,372,000 won/1 kỳ Cao học: 2,829,000 - 4,847,000 won/1 kỳ
Học bổng: 50,000 won
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,750,000 won (1 kỳ) Cao học: 4,886,000 - 6,897,000
Học bổng: Từ 30 - 100% học phí
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,770,000 won Đại học: 3,564,000 - 6,052,000 won Cao học: 4,480,000 - 7,793,000 won
Học bổng: 2000$