Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

KOREA UNIVERSITY

145 Anam-ro, Seongbuk-gu, Seoul, 02841, Korea
KOREA UNIVERSITY
THÀNH LẬP NĂM: 1905
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: Học tiếng: 1,750,000 won (1 kỳ) Cao học: 4,886,000 - 6,897,000
  • Học bổng: Từ 30 - 100% học phí
  • Phí xét hồ sơ: Hệ tiếng: 90,000 won Hệ Đại học: 150,000 - 200,000 won Hệ Cao học: 120,000 won
  • Boarding:
  • Homestay: KTX nữ: 1,580,000 - 2,000,000 won KTX nam: 940,000 - 1,580,000 won
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1905
  • Loại trường: Trường Tư Thục
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 30,000
  • Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực:
  • Thành phố: Seoul
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ: Tốt nghiệp lớp 12
  • Kỳ nhập học: Tháng 3, 6, 9, 12
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở: KTX nữ: 1,580,000 - 2,000,000 won KTX nam: 940,000 - 1,580,000 won
  • Đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

    145 Anam-ro, Seongbuk-gu, Seoul, 02841, Korea

GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Thông tin trường

Korea University (KU) thành lập vào năm 1905, được công nhận là một trong những ngôi trường lâu đời nhất, lớn nhất và tốt nhất tại Hàn Quốc. Danh tiếng về chất lượng đào tạo của Đại học Korea được đánh giá dựa trên sự xuất sắc trong giảng dạy, nghiên cứu và đóng góp lợi ích cho xã hội Hàn Quốc. Giảng viên nổi tiếng, sinh viên xuất sắc và các chương trình nghiên cứu được quốc tế công nhận đều góp phần tạo nên danh tiếng học thuật của trường. KU cung cấp nhiều khóa học phong phú về nghệ thuật, khoa học cũng như trong tất cả các lĩnh vực chuyên môn.

Khuôn viên Đại học Korea rất rộng, là ngôi nhà chung của hơn 36,000 sinh viên đến từ khắp nơi. Với kiến ​​trúc bằng đá với những bãi cỏ, cây cối theo mùa và hệ thực vật tự nhiên, KU được biết đến là một trong những khuôn viên đẹp nhất ở Hàn Quốc. Các sinh viên của KU đại diện cho giấc mơ Hàn Quốc vì họ là một trong những sinh viên sáng giá nhất và tham vọng nhất. KU được công nhận trên toàn quốc về cam kết giảng dạy và học tập xuất sắc.

KOREA UNIVERSITY

KOREA UNIVERSITY

Bề rộng học thuật của trường đại học rộng lớn với 81 khoa ở 19 trường cao đẳng và 19 trường đại học. Trường có hơn 1.500 giảng viên toàn thời gian với hơn 95% trong số đó có bằng tiến sĩ hoặc trình độ tương đương trong lĩnh vực của mình.

Thành tích nổi bật

Trong suốt quá trình hình thành và phát triển, Đại học Korea đã khẳng định vị trí đi đầu với rất nhiều thành tựu lớn, có thể kể đến như:

  • Korea University Bussiness School (KUBS) là trường kinh doanh duy nhất và đầu tiên trong cả nước đạt được chứng nhận của cả Hệ thống cải thiện chất lượng châu Âu (EQUIS), kết hợp với sự công nhận được cấp bởi Hiệp hội cho các trường kinh doanh nâng cao (AACSB)
  • Trường xếp thứ 1 Hàn Quốc và thứ 7 Châu Á theo nghiên cứu bảng xếp hạng các trường kinh doanh (UT Dallas)
  • Trường có công trình nghiên cứu tài chính đứng thứ 35 thế giới (theo Arizona Finance Research)
  • 65% các chương trình Asian MBA và 100% chương trình MBA toàn cầu được dạy bằng tiếng Anh.
  • Đứng số 1 trong bảng xếp hạng Đại học Châu Á QS 2020 giữa các trường Đại học tư ở Châu Á

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT

Chương trình đào to tiếng Hàn

Hiện tại Đại học Korea đưa ra 2 chương trình đào tạo tiếng Hàn cho du học sinh lựa chọn:

  • Khóa tiếng Hàn thông thường (10 tuần/kỳ):
    • Người Hàn ở nước ngoài, sinh viên ngoại Quốc có bằng THPT mong muốn học tiếng Hàn: Tổ chức lớp học vào buổi sáng & buổi chiều – Cấp độ đào tạo 1 – 6
    • Sinh viên đã hoàn thành 6 cấp độ khóa tiếng Hàn thông thường: Tổ chức lớp học vào buổi chiều – Cấp độ đào tạo lớp nghiên cứu.
  • Khóa tiếng Hàn học thuật (10 tuần/kỳ):
    • Người Hàn ở nước ngoài, sinh viên ngoại quốc có bằng THPT mong muốn học tiếng Hàn, muốn đăng ký vào trường hoặc học cao học tại Hàn Quốc: Tổ chức lớp học vào buổi chiều – Cấp độ đào tạo 1 – 5

Chương trình đào to Đi hc

Khoa  Chuyên ngành
Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật máy móc
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật hóa học & sinh học
  • Kỹ thuật quản lý công nghiệp
  • Khoa học & kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật môi trường, kiến trúc, dân sự
Sư phạm
  • Sư phạm
  • Sư phạm địa lý
  • Sư phạm lịch sử
  • Sư phạm vật lý
  • Sư phạm toán
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Sư phạm kinh tế gia đình
Khoa học chính trị và kinh tế
  • Thống kê
  • Kinh tế
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế
Nhân văn
  • Hán tự
  • Lịch sử
  • Tâm lý học
  • Triết học
  • Lịch sử học
  • Xã hội học
  • Ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngô ngữ và Văn học Nhật
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha
Khoa học sức khỏe
  • Kỹ thuật y sinh
  • Khoa học môi trường sức khỏe
  • Chính sách và Quản lý Y tế
  • Khoa học y sinh và Hệ sinh thái
Khoa học đời sống
  • Công nghệ sinh học
  • Khoa học đời sống
  • Khoa học môi trường và Kỹ thuật sinh thái
  • Kinh tế thực phẩm và Tài nguyên
  • Công nghệ và Sinh học thực phẩm.
Khoa học
  • Hóa
  • Toán
  • Khoa học trái đất và Môi trường
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
Truyền thông và giao tiếp
  • Truyền thông và Giao tiếp
Quốc tế học
  • Quốc tế học
Nghệ thuật và Thiết kế
  • Nghệ thuật và Thiết kế
Khoa học thông tin
  • Khoa học thông tin
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
Y
  • Y khoa

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

Điu kin H hc tiếng H Đi hc H sau Đi hc
Cha mẹ không phải quốc tịch Hàn Quốc
Đủ điều kiện tài chính để đi du học
Có tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Hc phí đào to tiếng Hàn

Khóa tiếng Hàn thông thường (10 tuần/kỳ):

  • Buổi sáng (cấp độ 1 – 6): 1.660.000 KRW/1 kỳ
  • Buổi chiều (cấp độ 1 – 6): 1.500.000 KRW/1 kỳ
  • Buổi chiều (lớp nghiên cứu): 1.281.000 KRW/1 kỳ

Khóa tiếng Hàn học thuật (10 tuần/kỳ):

  • Buổi chiều (cấp độ 1 – 5): 1.500.000 KRW/1 kỳ

Lưu ý: Bạn cần chuẩn bị thêm 60.000 KRW để làm phí nhập học cho tất cả các khóa học tiếng Hàn kể trên.

Hc phí đào to Đi hc

Ngành hc Phí đăng ký Phí nhp hc Hc phí
Kỹ thuật 120.000 KRW 1.142.000 KRW 6.897.000 KRW/Kỳ
Khoa học tự nhiên 5.914.000 KRW/Kỳ
Khoa học sức khỏe 6.406.000 KRW/Kỳ
Nghệ thuật tự do và Khoa học sức khỏe 4.886.000 KRW/Kỳ

Hc bng

Chương trình hc bng  Điu kin đáp ng  Quyn li nhn đư
Học bổng học thuật xuất sắc Những sinh viên đã đạt được
điểm trung bình xuất sắc
100% học phí
Học bổng cải thiện học tập Sinh viên có điểm trung bình cải thiện đáng kể khi so sánh hai học kỳ trước 50% học phí
Học bổng dựa trên nhu cầu Sinh viên khó khăn về tài chính 50% học phí

Lưu ý: Sinh viên muốn nhận được học bổng cần đáp ứng 3 điều kiện cơ bản như sau.

  • Đã hoàn thành ít nhất một học kỳ tại trường 
  • Đạt được ít nhất 12 tín chỉ và điểm trung bình trên 2.0 trong học kỳ trước
  • Không bị cảnh cáo học tập hoặc không vi phạm quy chế học tập trong học kỳ trước

KỲ NHẬP HỌC

Trường có 4 kỳ nhập học mỗi năm, Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.

Có thể bạn quan tâm!
Danh sách các trường Hàn Quốc
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
HANYANG UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học Tiếng: 6,920,000 KRW Đại học: 4,344,000 - 6,435,000 KRW
HANBAT NATIONAL UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng:2,400,000 won (1 kỳ) Hệ đại học: 1,879,590 won - 2,350,040 won Hệ thạc sĩ: 2,880,700 won
DongA UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 4,800,000 KRW (1 năm) Đại học: 2,857,000 KRW - 3,876,000KRW (1 kỳ) Thạc sĩ: 3,966,000 KRW - 6,694,000KRW (1 kỳ)
Học bổng: Từ 20% đến 100% học phí
DONGSEO UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 4,400,400 won/1 năm Đại học: 2,887,000 - 3,905,000 (1 kỳ) Cao học: 3,735,000 - 5,446,000 won (1 kỳ)
Học bổng: Cao học: 600,000KRW
SEOUL NATIONAL UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học Tiếng: 6,600,000 – 7,200,000 KRW/năm Đại học: 2,442,000 - 3,653,000 won/1 kỳ Cao học: 3,156,000 - 6,131,000 won/1 kỳ
Học bổng: từ 300,000 KRW đến 100% học phí
YONSEI UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,770,000 won Đại học: 3,564,000 - 6,052,000 won Cao học: 4,480,000 - 7,793,000 won
Học bổng: 2000$
CHUNGANG UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 5.600$
SEJONG UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,650,000 won (1 học kỳ tương đương vs 10 tuần) - Bậc đại học: 7,009,000 won - 9,990,000 won - Bậc thạc sĩ: 6,609,000 won - 8,954,000 won
Học bổng: 5,922,000 won (học bổng 100%)
SILLA UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 5,000,000 won Đại học: 2,972,000 - 4,372,000 won/1 kỳ Cao học: 2,829,000 - 4,847,000 won/1 kỳ
Học bổng: 50,000 won
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
Hiền M. Phương Phương
0916277679 Hiền 0988408172 Hoa 0901584545 Phương
0901574545 Tân 0911473388 Hằng 0902434784 Trình