Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

HANBAT NATIONAL UNIVERSITY

34158 125, Dongseo-daero, Yuseong-gu, Daejeon (Deongmyeong-dong
HANBAT NATIONAL UNIVERSITY
THÀNH LẬP NĂM: 1984
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: Học tiếng:2,400,000 won (1 kỳ) Hệ đại học: 1,879,590 won - 2,350,040 won Hệ thạc sĩ: 2,880,700 won
  • Học bổng:
  • Phí xét hồ sơ:
  • Boarding:
  • Homestay: KTX: 1,500,000 won (3 tháng - bao gồm ăn uống ngày 2 bữa)
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1984
  • Loại trường: Công lập
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 14,286
  • Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực:
  • Thành phố: Daejeon
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ: Tốt nghiệp lớp 12
  • Kỳ nhập học:
  • Tỷ lệ đậu đại học: Tháng 3, 6, 9, 12
  • Nhà ở: KTX: 1,500,000 won (3 tháng - bao gồm ăn uống ngày 2 bữa)
  • Đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

    34158 125, Dongseo-daero, Yuseong-gu, Daejeon (Deongmyeong-dong

GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Thông tin trường

Hanbat National University được thành lập năm 1927 và là một trong những trường đại học công lập lâu đời nhất tại Hàn Quốc. Dựa trên phương châm “Chính trực, Hài hòa và Đổi mới”, Hanbat đang ở vị trí hàng đầu tại Daejeon về chất lượng giáo dục, nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ ứng dụng. Trường còn được mệnh danh là “cái nôi” đào tạo ra kỹ sư công nghệ trên cả nước.

HANBAT NATIONAL UNIVERSITY

HANBAT NATIONAL UNIVERSITY

Đại học Hanbat hiện có quan hệ hợp tác chặt chẽ với các viện nghiên cứu khoa học và các công ty công nghệ quy mô lớn ở Daejeon. Đồng thời, trường cũng thiết lập mối quan hệ với hơn 101 trường đại học tại 29 quốc gia bao gồm Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Đức và Trung Quốc. ,… Vì vậy, ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường, sinh viên đã có cơ hội thực tập tại các công ty công nghệ lớn ở Hàn Quốc.

Thành tích nổi bật

  • TOP các trường đại học tốt nhất miền Trung Hàn Quốc
  • TOP 10 đại học tốt nhất thành phố Daejeon
  • TOP 15 đại học quốc gia tốt nhất tại Hàn Quốc
  • TOP 5 trường đại học đào tạo kỹ thuật tốt nhất Hàn Quốc
  • Đứng trong top 1 các trường đại học tại Hàn Quốc về tỷ lệ việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp 
  • Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc lựa chọn tham gia các dự án quốc gia:
    • Dự án Đại học Tự chủ (danh hiệu trường đại học hàng đầu Hàn Quốc)
    • Dự án Hợp tác khối Trường Đại học Công nghiệp (LINC +),
    • Dự án đào tạo Tài năng khởi nghiệp – Startup trẻ tuổi

Đại học Quốc gia Hanbat là một trường sáng tạo, được coi là trường đại học có triển vọng nhất trong quá trình phát triển công nghiệp cho Hàn Quốc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT

H hc tiếng Hàn

Trường Đại học quốc gia Hanbat đem đến chương trình đào tạo tiếng Hàn chất lượng, được giảng dạy theo 6 trình độ từ sơ cấp đến cao cấp, cung cấp đầy đủ 4 kỹ năng và các kiến thức đa dạng, bổ ích. Chương trình không chỉ giúp người học nâng cao và cải thiện trình độ tiếng Hàn, vừa có cơ hội tìm hiểu thêm về văn hóa, lịch sử và xã hội Hàn Quốc.

Một số thông tin cơ bản về khóa học tiếng Hàn tại trường Hanbat:

  • Thời gian học: 6 tháng – 1 năm
  • Lớp học: 12 – 20 Học sinh
  • Giảng viên: Giáo viên của trường Đại học Hanbat
  • Địa điểm học: Tại trường Đại học Hanbat.
  • 20 Xuất học bổng cho các bạn đăng ký sớm nhất

H đào to đi hc

Hanbat University là trường đại học quốc gia tổng hợp, đem đến chương trình học đa dạng, thuộc nhiều lĩnh vực và ngành nghề khác nhau. Cụ thể:

Trường Chuyên ngành
Đại học Kinh tế Thương mại Kinh tếQuản trị kinh doanhKế toán
Đại học Khoa học và Nhân văn Tiếng Nhật BảnTiếng AnhNghệ thuật tự doThiết kế công nghiệp
Đại học Kỹ thuật Kỹ sư vận hành Điện – Điện tửKỹ sư máy tính và giao tiếp thông tinKỹ sư cơ khíKỹ sư kiến trúcKỹ sư ứng dụng hóa học và công nghệ sinh học

Hệ đào tạo sau đại học

Đại học quốc gia Hanbat đem đến chương trình sau đại học, dành cho những học viên muốn nâng cao và cải thiện năng lực chuyên môn. Dưới đây là thông tin ngành đào tạo:

Chương trình đào tạo tại trường Đại học công nghệ thông tin

  • Kỹ sư điện
  • Kỹ sư điện tử và điều khiển
  • Kỹ sư máy tính
  • Kỹ sư công nghệ thông tin

Chương trình đào tạo ở trường Đại học kỹ sư

  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ sư nguyên liệu cao cấp
  • Kỹ sư hóa học và sinh học
  • Kỹ sư công nghiệp và quản lý
  • Kỹ sư xây dựng và nhà máy
  • Kỹ thuật sáng tạo hội tụ (Creative Convergence Engineering)

Chương trình đào tạo ở trường Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh và Kế toán
  • Kinh tế học

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Học Phí

Học phí chương trình đào tạo tiếng Hàn

Học phí: 1,300,000 won / học kỳ ~ 26,000,000 VND

Học phí đại học chuyên nghiệp

  • Chuyên ngành tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Nhật: 1.824.000 won / học kỳ
  • Nghệ thuật Tự do và Thiết kế Công nghiệp: 1.910.000 won / học kỳ
  • Chuyên ngành kinh tế và kinh doanh: 1.824.000 won / học kỳ

Học phí sau đại học

  • Chuyên ngành thông tin và truyền thông: 2.031.000 won / học kỳ
  • Chuyên ngành Quản lý Công nghệ Công nghiệp: 1.862.000 won / học kỳ

Học bổng

Sinh viên mới nhập học

Loại A: Tùy vào năng lực tiếng: 100% học phí + phí đăng ký

Loại B: Tùy vào năng lực tiếng: 100% phí đăng ký + 50% phí đăng ký

Sinh viên đang học

+ Giới hạn số lượng

Loại A: Tùy vào năng lực tiếng + GPA 4.0 trở lên : 100% học phí + phí đăng ký

Loại B: Tùy vào năng lực tiếng + GPA 3.5 trở lên: 100% phí đăng ký + 50% phí đăng ký

+  Không giới hạn số lượng

Loại A: Tùy vào năng lực tiếng + GPA 4.0 trở lên: 50% học phí

Loại B: Tùy vào năng lực tiếng + GPA 3.5 trở lên: 35% học phí 4. Ký túc xá Đại học

Điều Kiện Ký Túc Xá

Ký túc xá tại Đại học Quốc gia Hanbat

Ký túc xá Đại học Quốc gia Hanbat cung cấp đầy đủ các tiện nghi để học sinh có thể sinh hoạt trong một không gian thoải mái và độc lập. Trường gồm 2 khu KTX: BTL 1 với 300 phòng và BTL 3 với 398 phòng. Mỗi khu đều có những toà nhà riêng biệt giữa sinh viên nam và sinh viên nữ

Tiện nghi KTX bao gồm căn tin, cửa hàng tiện lợi, phòng gym, phòng tự học, phòng giặt ủi, cà phê, nhà bếp,…

Phân loại Loại phòng Chi phí
Ký túc xá BTL 1 2 người Tiền phòng: 599.900 won
Tiền ăn 3 bữa: 775.000 won
Ký túc xá BTL 3 2 người Tiền phòng: 686.800 won
Tiền ăn 1 bữa: 341.400 won
Tiền ăn 2 bữa: 635.800 won
1 người Tiền ăn 3 bữa: 824.800 won

Trường có 4 kỳ nhập học mỗi năm, Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du học BLUESEA để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.

Có thể bạn quan tâm!
SEOUL NATIONAL UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học Tiếng: 6,600,000 – 7,200,000 KRW/năm Đại học: 2,442,000 - 3,653,000 won/1 kỳ Cao học: 3,156,000 - 6,131,000 won/1 kỳ
Học bổng: từ 300,000 KRW đến 100% học phí
KOREA UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,750,000 won (1 kỳ) Cao học: 4,886,000 - 6,897,000
Học bổng: Từ 30 - 100% học phí
SILLA UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 5,000,000 won Đại học: 2,972,000 - 4,372,000 won/1 kỳ Cao học: 2,829,000 - 4,847,000 won/1 kỳ
Học bổng: 50,000 won
DongA UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 4,800,000 KRW (1 năm) Đại học: 2,857,000 KRW - 3,876,000KRW (1 kỳ) Thạc sĩ: 3,966,000 KRW - 6,694,000KRW (1 kỳ)
Học bổng: Từ 20% đến 100% học phí
DONGSEO UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 4,400,400 won/1 năm Đại học: 2,887,000 - 3,905,000 (1 kỳ) Cao học: 3,735,000 - 5,446,000 won (1 kỳ)
Học bổng: Cao học: 600,000KRW
Danh sách các trường Hàn Quốc
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
HANYANG UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học Tiếng: 6,920,000 KRW Đại học: 4,344,000 - 6,435,000 KRW
YONSEI UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,770,000 won Đại học: 3,564,000 - 6,052,000 won Cao học: 4,480,000 - 7,793,000 won
Học bổng: 2000$
CHUNGANG UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 5.600$
SEJONG UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,650,000 won (1 học kỳ tương đương vs 10 tuần) - Bậc đại học: 7,009,000 won - 9,990,000 won - Bậc thạc sĩ: 6,609,000 won - 8,954,000 won
Học bổng: 5,922,000 won (học bổng 100%)
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
Hiền M. Phương Phương
0916277679 Hiền 0988408172 Hoa 0901584545 Phương
0901574545 Tân 0911473388 Hằng 0902434784 Trình