Du Học Bluesea
Du Học Bluesea

DongA UNIVERSITY

BC-0116~3, Bumin Campus, 225, Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Republic of Korea (Postcode : 49236)
DongA UNIVERSITY
THÀNH LẬP NĂM: 1946
Website trường Xem vị trí
CHI PHÍ
  • Học phí: Học tiếng: 4,800,000 KRW (1 năm) Đại học: 2,857,000 KRW - 3,876,000KRW (1 kỳ) Thạc sĩ: 3,966,000 KRW - 6,694,000KRW (1 kỳ)
  • Học bổng: Từ 20% đến 100% học phí
  • Phí xét hồ sơ: 791,000KRW (hệ đại học)
  • Boarding:
  • Homestay: KTX: 1,400,000 KRW
  • Bảo hiểm:
  • Giám hộ:
THÔNG TIN CHUNG
  • Năm thành lập: 1946
  • Loại trường: Trường Công
  • Hình thức: Chính quy
  • Tổng số học sinh: 25,000
  • Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
  • Bang/ Tỉnh/K.Vực:
  • Thành phố: Busan
HỌC THUẬT
  • Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
  • Chương trình nâng cao:
  • Tuổi nhận hồ sơ: Tốt nghiệp lớp 12
  • Kỳ nhập học: Tháng 3, 6, 9, 12
  • Tỷ lệ đậu đại học:
  • Nhà ở: KTX
  • Đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

    BC-0116~3, Bumin Campus, 225, Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Republic of Korea (Postcode : 49236)

GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Thông tin trường

Trường được biết đến với thành tích 6 năm liền được chọn đào tạo cho học sinh nhận học bổng chính phủ Hàn Quốc và nhận được chứng nhận là trường đại học có năng lực trong việc duy trì và quản lý tốt du học sinh nước ngoài vào năm 2013. Hai năm liên tiếp trường thực hiện lĩnh vực nâng cao sức mạnh giáo dục Hàn Quốc và được chọn là “Trường đại học xuất sắc” – nơi đào tạo ra những CEO điều hành hơn 1000 doanh nghiệp tại khu vực Busan và Gyeong Nam.

Bên cạnh các tiện ích tốt cũng như chất lượng giáo dục cao, Trường đại học DongA còn nhận được ưu đãi về vị trí địa lý. Trường nằm tại trung tâm thành phố du lịch Busan, nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe buýt, tàu điện ngầm đến trường và đến các khu thương mại, siêu thị, khu vui chơi du lịch.

DongA UNIVERSITY

Trường đại học DongA có 3 campus lớn tại khu vực Busan gồm: Bumin, Seunghak và Gudeok Bumin. Từ cơ sở này sang cơ sở kia chỉ mất tầm 20 phút và cả 2 cơ sở đều được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, cơ sở hạ tầng tối ưu phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên. Chính vì vậy trường đại học DongA cũng đang là một điểm đến du học đầy lý tưởng cho các du học sinh. Trường cũng đã và đang đẩy mạnh hợp tác quốc tế để mang đến hình ảnh một trường đại học năng động, phát triển tới nhiều du học sinh tương lai. 

Thành tích nổi bật

Xếp hng Đi hc Dong A Hàn Quc

  • TOP 4 Đại học tốt nhất Busan
  • TOP 37 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • 6 năm liền được chọn đào tạo cho học sinh nhận học bổng chính phủ Hàn Quốc
  • 2 năm liên tiếp trường thực hiện lĩnh vực nâng cao sức mạnh giáo dục Hàn Quốc và được chọn là “Trường đại học xuất sắc” 
  • Nơi đào tạo ra những CEO điều hành hơn 1000 doanh nghiệp tại khu vực Busan và Gyeong Nam.
  • Trường Dong A tập trung đào tạo theo phương thức giáo dục vừa học vừa thực hành
  • Có tỉ có việc làm sau khi ra trường 3 tháng cao nhất Hàn Quốc
  • Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc đủ năng lực và cơ sở vật chất đào tạo hai ngành Luật và Y

Đim ni bt v Đi hc Dong A Hàn Quc

Chất lượng đào tạo hàng đầu

Dong A là trường tư thục hàng đầu về chất lượng trong số những trường đại học ở Busan cũng như Hàn Quốc. Số lượng giảng viên hiện tại khoảng 629 người, sinh viên là 23.000 người. Tính đến 2017, sinh viên Việt Nam chiếm 23,3% trong tổng số sinh viên quốc tế tại trường Dong-A.

Đội ngũ giáo viên chuyên môn cao, chất lượng

Cán bộ giáo viên tại đây là những người có chuyên môn giỏi, nhiệt tình giúp đỡ sinh viên, thân thiện với học sinh quốc tế. 

Vị trí địa lý thuận lợi ngay trung tâm Busan

Trường nằm tại trung tâm thành phố du lịch Busan, thành phố số 2 Hàn Quốc. Do đó,  giao thông rất thuận tiện, có các tuyến xe buýt, tàu điện ngầm đến trường và đến các khu thương mại, siêu thị, khu vui chơi mua sắm, du lịch.

Có mối quan hệ hợp tác sâu rộng với nhiều nước trên thế giới

Trường có liên kết với 162 trường ở 25 quốc gia, tiêu biểu là Mỹ, Đức, Pháp, Trung quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Nga, Mông Cổ, Việt Nam (Đại học bách khoa Hà Nội, Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh…)

Nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích

Dong A có nhiều chính sách hỗ trợ học sinh trao đổi thực tập, điều hành global zone, trại hè tiếng anh…

Cơ sở vật chất hiện đại

Hiện nay, trường có 3 khu đại học lớn, Bệnh viện lớn, 3 thư viện Global, 6 quầy ăn tự chọn , 4 khu KTX, có các trung tâm tư vấn pháp luật, phòng thể thao (bể bơi, phòng tập thể hình…), nhà thi đấu World cup và thể thao Châu Á, viện bảo tàng, phòng thông tin việc làm, Khu không gian ngoại ngữ Global Zone,…

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NỔI BẬT

Chương trình học Tiếng Hàn

Trường Đại học Dong-a cung cấp các khóa học tiếng Hàn để dạy tiếng Hàn cho người nước ngoài muốn vào Đại học Dong-a hoặc học ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc. Thông qua các Khóa học tiếng Hàn với nhiều cấp độ này, người nước ngoài có thể phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình, hiểu sâu hơn về văn hóa Hàn Quốc và giúp ích cho nghiên cứu của họ.

Thời gian nhập học Tháng 3,6,9,12
Thời lượng 4 kỳ/năm (1 kỳ 10 tuần)
Số lượng sinh viên 15-20 học viên/lớp
Học phí 4,800,000 won/năm
(Phí tuyển sinh 50,000 Won được nộp riêng và chỉ nộp một lần duy nhất khi nhập học.)

Các hot đng đc bit

– Các cuộc thi: Cuộc thi hùng biện tiếng Hàn, Cuộc thi viết tiếng Hàn, Lễ hội K-pop, Hội thao, Cuộc thi đố tiếng Hàn

– Hoạt động văn hóa: nấu các món ăn Hàn Quốc, tham quan dã ngoại, sự kiện văn hóa truyền thống, ngày quốc tế, sự kiện cố vấn toàn cầu

– Khác: tham gia các lế hội khác nhau được tổ chức tại Đại học Dong-a và các cộng đồng địa phương

Chương trình Đào tạo Đại học

Điều kiện tuyển sinh bậc đại học

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.0 trở lên
  • Đạt TOPIK 3 trở lên hoc
    • Hoàn thành khóa học tiếng Hàn Trung cấp 2 trở lên tại Đại học Dong-a
    • Đạt điểm cấp 3 trong bài kiểm tra ngôn ngữ Hàn của trường Dong-a

Ngành hc và hc phí

Phí nhập học đại học: 791,000 KRW

Phí nhập học cao học: 692,000 KRW

Trường Chuyên ngành tiêu biểu Học phí
(won/kỳ)
Khoa học nhân văn Triết học – Lý luận Y sinh 2,857,000
Lịch sử
Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
Ngữ văn Hàn Quốc/ Anh/ Đức/ Pháp/ Trung Quốc
Giáo dục
Phát triển Nhi đồng
Khoa học Nhân văn
Khoa học Xã hội
Chính trị ngoại giao
Hành chính công
Xã hội học
Phúc lợi Xã hội
Truyền thông
Kinh tế
Tài chính
Truyền thông Đa phương tiện 3,011,000
Khoa học Tự nhiên Toán học 3,122,000
Vật lý nguyên liệu mới 3,387,000
Hóa học
Sinh học và khoa học sinh học
Kinh doanh Quản trị kinh doanh 2,857,000
Quản trị Du lịch
Thương mại Quốc tế
Quản trị hệ thống thông tin
Kinh doanh dịch vụ tri thức
Tài nguyên sinh học Kỹ thuật công nghệ Di truyền phân tử 3,387,000
Kỹ thuật sinh học Ứng dụng
Thực phẩm và công nghệ Sinh học
Công nghiệp tài nguyên sinh học
Kỹ thuật Kỹ sư kiến trúc 3,876,000
Kỹ sư hệ thống Xây dựng
An toàn môi trường
Năng lượng và kỹ thuật tài nguyên khoáng sản
Kỹ thuật điện
Kỹ sư điện tử
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật cơ khí
Công nghiệp và kỹ thuật hệ thống quản lý
Đóng tàu và Kỹ thuật nhà máy xa bờ
Kỹ thuật hóa học
Khoa học và kỹ thuật vật liệu
Vật liệu hữu cơ và kỹ thuật Polyme
Thiết kế và Môi trường Kiến trúc 3,876,000
Thiết kế Công nghiệp
Thiết kế Thời trang
Kỹ thuật quy hoạch đô thị
Kiến trúc cảnh quan
Thể dục – Nghệ thuật Mỹ thuật 3,947,000
Âm nhạc
Thủ công mỹ nghệ
Giáo dục thể chất
Taekwondo
Công nghiệp sức khỏe Dinh dưỡng và thực phẩm 3,387,000
Công nghệ sinh học y dược
Quản lý sức khỏe
Y khoa Dự bị y khoa
Y học
Điều dưỡng Điều dưỡng
Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế
Khoa Anh và Mỹ học
Tiếng Trung
Tiếng Nhật
Kỹ thuật máy tính và AI Khoa AI
Kỹ thuật máy tính
Kinh doanh toàn cầu Kinh doanh toàn cầu
Trung Quốc và Nhật Bản Trung Quốc và Nhật Bản học 2,857,000

Hc bng đi hc

Tên học bổng Tiêu chí Học bổng
Học bổng TOPIK Sinh viên đạt TOPIK 6 1,350,000 won
Sinh viên đạt TOPIK 5 900,000 won
Sinh viên đạt TOPIK 4 450,000 won
Học bổng điểm học tập Thành tích học tập kì trước nằm trong TOP 10% 70% học phí
Thành tích học tập kì trước nằm trong TOP 40% 40% học phí
Thành tích học tập kì trước nằm trong TOP 60% 20% học phí
Học bổng toàn cầu Được giới thiệu bởi các trường Đại học hoặc Đại sứ quán ở nước ngoài 100% học phí
Học bổng A-2 Học sinh năm nhất (không cần TOPIK) 30% học phí
Học bổng A-1 Học sinh đạt cấp độ 3 hoặc 4 của S-TOPIK
* 50% học phí sẽ được trao cho sinh viên quốc tế mới dưới dạng học bổng và học bổng toàn phần sẽ được trao nếu kết quả S-TOPIK của họ đạt cấp độ 5 trở lên. Tuy nhiên, các sinh viên đã ghi danh sẽ phải tuân theo các quy định về trao học bổng.
50% học phí
Học bổng A Học sinh đạt cấp độ 3 hoặc 4 của S-TOPIK
* 50% học phí sẽ được trao cho sinh viên quốc tế mới dưới dạng học bổng và học bổng toàn phần sẽ được trao nếu kết quả S-TOPIK của họ đạt cấp độ 5 trở lên. Tuy nhiên, các sinh viên đã ghi danh sẽ phải tuân theo các quy định về trao học bổng.
Sinh viên mới đạt TOPIK 5 trở lên
100% học phí

Chương trình Sau đi hc

Điu kin tuyn sinh bc Cao hc

  • Có bằng Cử nhân nếu học bậc Thạc sĩ, có bằng Thạc sĩ nếu học bậc Tiến sĩ
  • Nếu học kết hợp Thạc sĩ và Tiến sĩ thì phải học cùng một chuyên ngành
  • Đạt TOPIK 3 trở lên
  • Nếu đăng ký học hệ tiếng Anh thì cần một trong số những chứng chỉ sau: IELTS 5.5 trở lên, TEPS 600 trở lên, CEFR B2 trở lên, TOEFL PBT 530 trở lên, iBT 71 trở lên.

Chương trình đưc ging dy bng tiếng Hàn

Khoa Chuyên ngành
Nghệ thuật tự do & Khoa học xã hội Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
Giáo dục
Kinh tế
Quản trị kinh doanh
Thương mại quốc tế
Kế toán
Quản lý du lịch
Hệ thống thông tin quản lý
Khoa học tự nhiên Toán học
Hóa học
Thời trang và dệt may
Thực phẩm công nghệ sinh học
Khoa học ứng dụng sinh học
Khoa học sinh hóa
Kỹ thuật Kỹ thuật kiến ​​trúc
Thiết kế kiến trúc
Xây dựng
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật Điện
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật điện tử
Quy hoạch & Cảnh quan đô thị
Năng lượng và kỹ thuật tài nguyên
Kiến trúc Hải quân và kỹ thuật ngoài khơi
Thể thao & Nghệ thuật Giáo dục thể chất
Taekwondo
Mỹ thuật
Âm nhạc
Thiết kế nhựa
Y học Y học
Chương trình hợp tác Luật quốc tế
Kỹ thuật hóa học
Khoa học sinh học ứng dụng
Chương trình liên ngành Khoa học nghệ thuật
Y học thể thao

Chương trình đưc ging dy bng tiếng Anh

Khoa  Chuyên ngành
Nghệ thuật tự do & Khoa học xã hội Ngôn ngữ và văn học Anh
Quản lý du lịch
Truyền thông
Khoa học tự nhiên Toán học
Thời trang và dệt may
Hóa học
Kỹ thuật Kỹ thuật kiến ​​trúc
Xây dựng
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật điện tử

Hc phí

– Phí nhp hc: 692,000 KRW

Chương trình Ngành học Học phí (won/kỳ)
Thạc sĩ Khoa học nhân văn & Khoa học xã hội 3773000
Khoa học tự nhiên – Thể thao 4477000
Y học 6207000
Kỹ thuật hệ thống sản xuất thông minh 2886000
Kỹ thuật & Thể dục – Nghệ thuật 5022000
Tiến sĩ Khoa học nhân văn & Khoa học xã hội 3919000
Khoa học tự nhiên & Thể dục 4709000
Kỹ thuật, Âm nhạc & Mỹ thuật 5291000
Y học 6517000
Kết hợp Thạc sĩ và Tiến sĩ Khoa học nhân văn & Khoa học xã hội 3846000
Khoa học tự nhiên & Thể dục 4592000
Y học 6362000
Kỹ thuật, Âm nhạc & Mỹ thuật 5156000

Hc bng cao hc

Loại học bổng Tiêu chí Học bổng
B Hệ tiếng Hàn: TOPIK 5 trở lên 70% học phí
Hệ tiếng Anh: TOEFL PBT 560, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, IELTS 6.5 trở lên
(khoa tiếng Anh hoặc các khoa trong trường Khoa học tự nhiên và trường Kỹ thuật có phương tiện giảng dạy là “tiếng Hàn hoặc tiếng Anh”)
C Hệ tiếng Hàn: TOPIK 4 trở lên 50% học phí
Hệ tiếng Anh: TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên
(khoa tiếng Anh hoặc các khoa trong trường Khoa học tự nhiên và trường Kỹ thuật có phương tiện giảng dạy là “tiếng Hàn hoặc tiếng Anh”)
D Hệ tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên 25% học phí
Chỉ những người không đăng ký học bổng loại B và C và được khoa giới thiệu
(chỉ dành cho những ai đăng ký ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Nghệ thuật hoặc Thể thao)

Để duy trì học bổng, sinh viên cần duy trì GPA mỗi kỳ trên 85/100.

KỲ NHẬP HỌC

Trường có 4 kỳ nhập học mỗi năm, Quý phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ Du Học Bluesea để được cập nhật thông tin mới nhất chương trình học, học phí, học bổng ngay tại thời điểm nộp hồ sơ.

 

Có thể bạn quan tâm!
HANYANG UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học Tiếng: 6,920,000 KRW Đại học: 4,344,000 - 6,435,000 KRW
CHUNGANG UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 5.600$
SEJONG UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,650,000 won (1 học kỳ tương đương vs 10 tuần) - Bậc đại học: 7,009,000 won - 9,990,000 won - Bậc thạc sĩ: 6,609,000 won - 8,954,000 won
Học bổng: 5,922,000 won (học bổng 100%)
YONSEI UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,770,000 won Đại học: 3,564,000 - 6,052,000 won Cao học: 4,480,000 - 7,793,000 won
Học bổng: 2000$
SEOUL NATIONAL UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học Tiếng: 6,600,000 – 7,200,000 KRW/năm Đại học: 2,442,000 - 3,653,000 won/1 kỳ Cao học: 3,156,000 - 6,131,000 won/1 kỳ
Học bổng: từ 300,000 KRW đến 100% học phí
SILLA UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 5,000,000 won Đại học: 2,972,000 - 4,372,000 won/1 kỳ Cao học: 2,829,000 - 4,847,000 won/1 kỳ
Học bổng: 50,000 won
KOREA UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 1,750,000 won (1 kỳ) Cao học: 4,886,000 - 6,897,000
Học bổng: Từ 30 - 100% học phí
DONGSEO UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng: 4,400,400 won/1 năm Đại học: 2,887,000 - 3,905,000 (1 kỳ) Cao học: 3,735,000 - 5,446,000 won (1 kỳ)
Học bổng: Cao học: 600,000KRW
HANBAT NATIONAL UNIVERSITY
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Học tiếng:2,400,000 won (1 kỳ) Hệ đại học: 1,879,590 won - 2,350,040 won Hệ thạc sĩ: 2,880,700 won
Danh sách các trường Hàn Quốc
Quốc gia: Bang/ Tỉnh/ K.Vực:
Bậc học:
Học phí trung bình (Tham khảo):
HỘP THƯ GÓP Ý
TEL: 0901 80 3000
ĐĂNG KÝ THI THỬ
PTE MIỄN PHÍ
Hiền M. Phương Phương
0916277679 Hiền 0988408172 Hoa 0901584545 Phương
0901574545 Tân 0911473388 Hằng 0902434784 Trình