Đại học Melbourne
Thông tin về trường đại học Melbourne
Đại học Melbourne là trường đại học công lập, nghiên cứu đa ngành hàng đầu của Úc tại thành phố Melbounre, bang Victoria, một trong những trường đại học Top thuộc nhóm G8 (Go8).
Được thành lập năm 1853, là trường đại học lâu đời thứ 2 tại Úc và là trường đại học lâu đời nhất tại bang Victoria. Luôn nằm trong top trường đại học tốt trên thế giới, nổi bật là các ngành sinh học, y khoa và công nghệ thông tin.
Cở sở chính tại Parkville và nhiều cơ sở khác tại bang Victoria như Southbank, Brunley, Creswick, Dookie, Shepparton, Werribee.
Trường có 10 khoa gồm: architecture, building and planning, arts, business and economics, education, engineering, fine arts and music, law, medicine, dentistry and health sciences; science and veterinary and agricultural sciences.
Trường có hệ thống thư viện hoành tráng gồm nhiều thư viện trải dài tại các cơ sở và có 1 vài thư viện chuyên dành cho các môn đặc thù như Thư viện Y sinh Brownless (the Brownless Biomedical Library ) và thư viện Luật ( the Law Library).
Một số bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật được đặt khắp trường đại học bao gồm một số chủ đề khác nhau như lịch sử y học, mẫu vật động vật, nghệ thuật đương đại, bộ sưu tập nha khoa và giải phẫu bệnh lý
Có nhiều câu lạc bộ sinh viên và hiệp hội tại Đại học Melbourne – đa số được liên kết với các khoa và các môn học. Ngoài ra còn có hàng loạt các hoạt động cộng đồng dành cho sinh viên. Nhiều câu lạc bộ và môn thể thao để học sinh có thể tham gia bao gồm điền kinh, cầu lông, khúc côn cầu, quần vợt, bóng chuyền ném đĩa, bóng nước,…
Những cựu sinh viên đáng chú ý, nổi tiếng bao gồm cựu thủ tướng Úc – Julia Gillard, tác giả và học giả – Germaine Greer, diễn viên hài – Ronny Chieng, đầu bếp và nhà văn ẩm thực – Stephanie Alexander. Bảy người đoạt giải Nobel cũng đã từng học tại trường.
Ranking:
– Xếp hạng 1 về chất lượng giảng dạy tại Melbounre, Vic (Ranking 2020)
– Xếp hạng 2 về chất lượng giảng dạy tại Úc (Ranking 2020)
– Xếp hạng 32 về chất lượng giảng dạy trên thế giới (Ranking 2020)
– Xếp hạng 44 về danh tiếng trên thế giới (Ranking 2019)
– Xếp hạng 23 về mức độ ảnh hưởng (chăm sóc Sức khỏe và hạnh phúc cho người dân) (Ranking 2019)
– Xếp hạng 42 về nghệ thuật & nhân văn (Ranking 2020)
– Xếp hạng 14 về lâm sàng, tiền lân sàng & sức khỏe (Ranking 2020)
– Xếp hạng 68 về kỹ thuật & công nghệ (Ranking 2020)
– Xếp hạng 41 về khoa học đời sống (Ranking 2020)
– Xếp hạng 68 về khoa học thể chất (Ranking 2020)
– Xếp hạng 64 về khoa học xã hội ( Ranking 2020)
– Xếp hạng 38 về kinh doanh & kinh tế ( Ranking 2020)
– Xếp hạng 56 về khoa học máy tính ( Ranking 2020)
– Xếp hạng 12 về luật ( Ranking 2020)
– Xếp hạng 25 về giáo dục ( Ranking 2020)
– Xếp hạng 33 về tâm lý ( Ranking 2020 )
Các khoa & môn học:
Business & economics
– Economics & Econometrics
– Business & Management
– Accounting & Finance
Engineering & technology
– General Engineering
– Chemical Engineering
– Electrical & Electronic Engineering
– Mechanical & Aerospace Engineering
– Civil Engineering
Social sciences
– Geography
– Communication & Media Studies
– Sociology
– Politics & International Studies (incl Development Studies)
Physical sciences
– Mathematics & Statistics
– Physics & Astronomy
– Geology, Environmental, Earth & Marine Sciences
– Chemistry
Life sciences
– Sport Science
– Agriculture & Forestry
– Biological Sciences
– Veterinary Science
Arts & humanities
– Languages, Literature & Linguistics
– Art, Performing Arts & Design
– History, Philosophy & Theology
– Architecture
– Archaeology
Law
– Law
Clinical, pre-clinical & health
– Medicine & Dentistry
– Other Health
Psychology
– Psychology
Education
– Education
Computer science
– Computer Science
Điều kiện vào đại học Melbourne & Học phí:
Khóa học |
Thời gian |
Điều kiện |
Học phí/năm |
---|---|---|---|
Foundation Year ( Trinity College ) |
9 – 18 Months |
Completed Gr 11 or 12 GPA 2.8+ IELTS: 6.0+ TOEFL: 79+ PTE: 58+ |
31,955 AUD |
MBA(1 Course) |
12 Months |
GMAT: Accepted IELTS: 7.0+ TOEFL: 102+ |
89,479 AUD |
MS(6 Courses) |
24 Months |
IELTS: 6.5+ TOEFL: 79+ PTE: 58+ |
37,793 – 41,470 AUD |
MEng(5 Courses) |
2 Years |
IELTS: 6.5+ TOEFL: 79+ PTE: 58+ |
43,000 AUD |
BE/Btech(5 Courses) |
3 Years |
IELTS: 6.5+ TOEFL: 79+ PTE: 58+ |
43,500 AUD |
MIM(9 Courses) |
1 – 2 Years |
GRE: Accepted IELTS: 6.5-7.0 TOEFL: 79-102 |
44,000 – 54,954 AUD |
BSc(3 Courses) |
3 Years |
IELTS: 6.5+ TOEFL: 79+ PTE: 58+ |
43,000 – 45,000 AUD |
MEM(2 Courses) |
1 Year |
IELTS: 6.5+ TOEFL: 79+ PTE: 58+ |
43,105 AUD |
MFA(1 Course) |
2 Years |
IELTS: 6.5+ TOEFL: 79+ PTE: 58+ |
37,000 AUD |
Other Courses(3 Courses) |
3 – 4 Years |
IELTS: 6.5-7.0 TOEFL: 79-100 PTE: 58+ |
37,000 – 70,000 AUD |
*** Lưu ý: Chỉ số trên bảng này chỉ để tham khảo, điều kiện và học phí được thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Vui lòng liên hệ Công ty du học Bluesea để được hỗ trợ. |
Học bổng: ( Hạn nộp: 31/12/2020 )
– Melbourne Graduate Scholarship-Business (Masters) 100%: trị giá khoảng 44,032 AUD.
– Melbourne Graduate Scholarship-100% (Master of Engineering): trị giá khoảng 43,008 AUD.
– Melbourne Graduate Scholarship-100 % (Full-time MBA): trị giá khoảng 89,500 AUD
– Melbourne Graduate Scholarship-100 % (Master of Business Analytics): trị giá khoảng 55,000 AUD
– A.G. Whitlam International Undergraduate Merit Scholarship: trị giá khoảng 20,782 AUD
– Melbourne Graduate Scholarship-100 % (Master of Engineering Management-Project Management): trị giá khoảng 43,008 AUD
– Melbourne Graduate Scholarship-Business (Masters) 25%: trị giá khoảng 11,008 AUD
– Melbourne Graduate Scholarship-25%c(Master of Engineering): trị giá khoảng 10,752 AUD
– Melbourne Graduate Scholarship-25 % (Full-time MBA): trị giá khoảng 22,375 AUD
– Melbourne Graduate Scholarship-25 % (Master of Business Analytics): trị giá khoảng 13,750 AUD
– Melbourne Graduate Scholarship-100 % (Master of Engineering-Mechanical with Business): trị giá khoảng 43,008 AUD
– Melbourne Graduate Scholarship-100% (Master of Engineering-Biomedical): trị giá khoảng 43,008 AUD
– Melbourne Graduate Scholarship-25% (Master of Engineering Management-Project Management): trị giá khoảng 10,752 AUD
– Melbourne Graduate Scholarship-25% (Master of Engineering-Mechanical with Business): trị giá khoảng 10,752 AUD
– Melbourne Graduate Scholarship- 25% (Master of Engineering-Biomedical) trị giá khoảng 10,752 AUD
– Melbourne Graduate Scholarship-25 % (Master of Engineering Management-Change Management): trị giá khoảng 10,752 AUD
*** Lưu ý: Số lượng học bổng có hạn, vui lòng liên hệ Công ty du học Bluesea để được hỗ trợ xin học bổng cao nhất có thể.