University of Malta
- Học phí: 6,000 EUR – 16,000 EUR
- Học bổng:
- Phí xét hồ sơ:
- Boarding:
- Homestay: KTX: 1,500,000 won (3 tháng - bao gồm ăn uống ngày 2 bữa)
- Bảo hiểm:
- Giám hộ:
- Năm thành lập: 1592
- Loại trường: Công lập
- Hình thức: Chính quy
- Tổng số học sinh: 12,000
- Độ tuổi - Giới tính: Nam/Nữ
- Bang/ Tỉnh/K.Vực:
- Thành phố: Msida Campus Valletta Campus Gozo Campus Marsaxlokk Campus
- Xếp hạng: Nguồn xếp hạng
- Chương trình nâng cao:
- Tuổi nhận hồ sơ: Tốt nghiệp lớp 12
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 9
- Tỷ lệ đậu đại học:
- Nhà ở:
- Đào tạo: Đại học
-
Địa chỉ:
L-Università ta' Malta Msida, MSD 2080, Malta.
Những điều bạn nên biết về University of Malta
Được đặt nền móng từ năm 1592, với hơn 400 năm lịch sử, Đại học Malta (UM) được coi là trường đại học lâu đời nhất tại vùng địa trung hải.
Đại học Malta (UM) thành lập từ năm 1592, hơn 400 năm lịch sử, là trường đại học công lập duy nhất của Malta. UM được đầu tư về cả cơ sở vật chất và chất lượng đào tạo.
Đại học Malta đào tạo hầu hết các ngành trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
Đại học Malta có 4 cơ sở tại Msida, Valletta, Marsaxlokk, và Gozo, với tổng số hơn 12,000 sinh viên, các khu cở sở được trang bị hồ bơi, sân tennis, sân bóng rổ, phòng sinh hoạt phục vụ các nhu cầu giải trí và rèn luyện của sinh viên.
Đại học Malta đồng thời là thành viên của nhiều hiệp hội giáo dục quốc tế và có các chương trình trao đổi sinh quốc tế & Chương trình thực tập quốc tế tại các nước thuộc EU, Úc, Canada, Trung Quốc, Nhật Bản, Mỹ.
Điểm nổi bậc:
- #1 trường đại học hàng đầu tại Malta
- #1099 trong bảng xếp hạng các trường đại học quốc tế (World university);
- Top 25 trường về đào tạo thiết kế Game trên thế giới.
- Mức đánh giá mức độ hài lòng của học sinh với trường đạt 4.1 / 5.0
- #97 Bảng xếp hạng các trường đại học ARWU (Xếp hạng Thượng Hải) 2021
- #154 Bảng xếp hạng các trường đại học THE (Time Higher Education) 2022
- #28 Bảng xếp hạng Đại học quốc gia (US News and World report) 2022
- #99 Bảng xếp hạng đại học toàn cầu (US News and World report) 2022
Ngành học:
Khoa học Kỹ thuật điện và khoa học máy tính, Thiết kế , Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Tâm lý học, Nghệ thuật, Y tế và Sức khoẻ,…
Học phí:
6,000 EUR – 16,000 EUR
Kỳ nhập học:
Tháng 1, 9
Yêu cầu đầu vào:
Chương trình dự bị đại học
Khóa dự bị thạc sĩ
Cao đẳng (MQF 5):
- IELTS 5.5 không kỹ năng dưới 5.0
- Tốt nghiệp THPt
Cử nhân (MQF 6):
- IELTS 6.0 không kỹ năng dưới 5.5
- Tốt nghiệp THPT
Bậc sau đại học
- IELTS 6.5 , các kỹ năng tối thiểu 6.0
- Tốt nghiệp đại học /thạc sĩ loại trung bình khá trở lên.
- Kinh nghiệm làm việc, CV
- Thư giới thiệu.
General English: €4,160 – €4,440 / 8 tháng
Intensive English: €6,080 – €6,360 / 8 tháng
Yêu cầu đầu vào: Không
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 6,000 EUR – 7,000 EUR/ năm
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 7,000 EUR – 11,000 EUR
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): Bậc đại học: 12,000 EUR Bậc Thạc sĩ: 15,000 EUR Bậc Tiến sĩ: 18,000 EUR
Bậc học: Đại học
Học phí trung bình (Tham khảo): 7,000 EUR – 12,000 EUR